|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 981/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 11
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ (02 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến
Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1653/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 10 quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ mới ban hành, 08 quy
trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước) thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 08 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài
nguyên nước (số 21, 22, 23, 24, 25, 26, 33, 34) ban hành kèm theo Quyết định số
1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi,
bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính
phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Đăng ký khai thác
sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bến Tre
|
01
|
2
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước do tỉnh cấp
|
02
|
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bến Tre
|
21
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
22
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
23
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
24
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm.
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bến Tre
|
25
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ
20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình
khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất
lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày
đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất
bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng
từ 1.000.000 m3/ngày đêm.
|
26
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bến Tre.
|
33
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
34
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Quy trình nội bộ mới ban
hành
Quy
trình số: 01
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất”
1. Trường hợp: Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định Tờ khai đăng ký khai thác nước mặt, nước
biển, nước dưới đất; tổ chức thẩm định thực tế.
- Trình lãnh đạo Sở tờ trình, trình UBND tỉnh xác
nhận vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
- Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và chuyển
tờ khai đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận
vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
- Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển tờ khai đến
công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính tỉnh công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm
theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép.
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
2. Trường hợp Đăng ký khai thác nước dưới đất.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định Tờ khai đăng ký khai thác nước mặt, nước
biển, nước dưới đất; tổ chức thẩm định thực tế.
- Trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình, trình UBND tỉnh
xác nhận vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
- Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và chuyển
tờ khai đến Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận
vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
- Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển tờ khai đến
công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm
theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép.
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 02
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn
- Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh
phê duyệt Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép của tổ chức, cá
nhân.
- Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và chuyển
hồ sơ đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp
hồ sơ không đủ điều kiện.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép của tổ chức, cá nhân.
- Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển hồ sơ đến
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm
theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
2. Quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung.
Quy
trình số: 21
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.
|
Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
18 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả lời nêu
rõ lý do (chuyển Bước 10).
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 22
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.
|
Phòng Quản lý
tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do
(chuyển Bước 10).
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 23
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.
|
Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
18 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả lời nêu
rõ lý do (chuyển Bước 10).
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 24
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.
|
Phòng Quản lý
tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do
(chuyển Bước 10).
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 25
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.
|
Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
18 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả lời nêu
rõ lý do (chuyển Bước 10).
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 26
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích
toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên;
phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.
|
Phòng Quản lý
tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).
- Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do
(chuyển Bước 10).
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 33
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại giấy phép tài nguyên nước”
1. Thủ tục: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định thực tế và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đúng, đầy đủ thì soạn thảo
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, điều chỉnh thì có
văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.
- Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải
chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết
định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp
đủ điều kiện cấp phép.
- Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với
trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định thực tế và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đúng, đầy đủ thì soạn thảo
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, điều chỉnh thì
có văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.
- Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải
chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết
định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp
đủ điều kiện cấp phép.
- Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với
trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 34
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh”
1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tiến hành lấy ý kiến các sở, ngành, tổ chức,
cá nhân có liên quan; tổng hợp kết quả lấy ý kiến.
|
Lãnh đạo Phòng
và Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
24 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả lấy ý kiến.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ
kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do
Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến
chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ
trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết
quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc.
|
2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh: 60 ngày làm việc
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng
thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành
thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tiến hành lấy ý kiến các sở, ngành, tổ chức,
cá nhân có liên quan; tổng hợp kết quả lấy ý kiến.
|
Lãnh đạo Phòng
và Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
44 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả lấy ý kiến.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ
kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
|
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ mới ban hành, 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 981/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ mới ban hành, 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
1.587
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|