|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
98/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 14
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 2250/TTr-SCT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Công Thương thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực
tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với các quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày
01/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định, gồm: Quy trình Cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, quy
trình Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 98/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của UBND tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương.
- Mã số TTHC:
2.001434.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp; hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả; số hóa hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn
Môi trường;
- Trường hợp hồ sơ nộp qua
Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Nam Định: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị theo quy định
tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT ;
+ Bản sao giấy phép thăm dò,
khai thác khoáng sản, dầu khí đối với doanh nghiệp hoạt động khoáng sản, dầu
khí; bản sao quyết định trúng thầu thi công công trình, bản sao hợp đồng nhận
thầu hoặc văn bản ủy quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công
trình của tổ chức quản lý doanh nghiệp, văn bản của cấp có thẩm quyền giao
nhiệm vụ cần sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo quy định tại điểm b khoản
1 Điều 38 của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
+ Thiết kế, bản vẽ thi công
các hạng mục công trình xây dựng, thiết kế khai thác mỏ, đề án thăm dò khoáng
sản có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với công trình quy mô công nghiệp;
phương án thi công, khai thác đối với hoạt động xây dựng, khai thác thủ công.
Thiết kế hoặc phương án do chủ đầu tư phê duyệt phải bảo đảm điều kiện về an
toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Phương án nổ mìn được lãnh
đạo tổ chức, doanh nghiệp ký duyệt.
+ Trường hợp nổ mìn trong
khu vực dân cư, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, khu vực có di tích lịch sử - văn
hóa, bảo tồn thiên nhiên, công trình quốc phòng, an ninh hoặc công trình
quan trọng khác của quốc gia, khu vực bảo vệ khác theo quy định của pháp luật
thì phải có văn bản phê duyệt của cơ quan cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp và văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan quản
lý về phương án nổ mìn;
+ Bản sao văn bản nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy đối với kho vật liệu nổ công nghiệp và điều kiện
bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Trường hợp tổ chức, doanh
nghiệp đề nghị cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có kho hoặc
không có phương tiện vận chuyển, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải có văn bản
thể hiện ý định giao kết hợp đồng thuê kho, phương tiện vận chuyển vật liệu
nổ công nghiệp với tổ chức, doanh nghiệp có kho, phương tiện vận chuyển vật
liệu nổ công nghiệp bảo đảm điều kiện bảo quản, vận chuyển theo quy định của
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
+ Quyết định bổ nhiệm người
chỉ huy nổ mìn của lãnh đạo tổ chức, doanh nghiệp và danh sách thợ nổ mìn,
người có liên quan trực tiếp đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; giấy phép
lao động của người nước ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp (nếu có); bản sao chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn trong hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp của người chỉ
huy nổ mìn và đội ngũ thợ nổ mìn.
|
0,5 ngày
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ
sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian
hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). Trường
hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên trả
lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Lãnh
đạo phòng, Chuyên viên có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ và kiểm
tra điều kiện thực tế để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện biên bản
thẩm định, dự thảo giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý
hồ sơ, trình ký duyệt hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1 ngày
|
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành văn
bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
|
2. Thủ tục
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương.
- Mã số TTHC:
2.001433.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp; hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả; số hóa hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn
Môi trường;
- Trường hợp hồ sơ nộp qua
Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Nam Định: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị theo quy định
tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT ;
+ Báo cáo hoạt động sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp trong thời hạn hiệu lực của giấy phép đã cấp.
|
0,5 ngày
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên
viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh
hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). Trường hợp doanh
nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên trả lại hồ
sơ và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Lãnh đạo
phòng, Chuyên viên có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ và kiểm tra điều
kiện thực tế để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện biên bản thẩm định,
dự thảo giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý
hồ sơ, trình ký duyệt hồ sơ.
|
Bước 3
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
|
3. Thủ tục
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương.
- Mã số TTHC: 1.013058.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp; hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả; số hóa hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn
Môi trường;
- Trường hợp hồ sơ nộp qua
Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Nam Định: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị theo quy định
tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT ;
+ Báo cáo hoạt động sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp trong thời hạn hiệu lực của giấy phép đã cấp.
+ Tài liệu quy định tại khoản
1 Điều 39 Luật số 42/2024/QH15 chứng minh sự thay đổi về quy mô hoạt động hoặc
điều kiện sử dụng
|
0,5 ngày
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh
hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). Trường hợp doanh
nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên trả lại hồ
sơ và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Lãnh đạo
phòng, Chuyên viên có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ và kiểm tra điều
kiện thực tế để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện biên bản thẩm định,
dự thảo giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý
hồ sơ, trình ký duyệt hồ sơ.
|
Bước 3
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1 ngày
|
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở, Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Chuyên viên
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
|
4. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
- Mã số TTHC: 1.000998.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp; hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả; số hóa hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn Môi
trường;
- Trường hợp hồ sơ nộp qua
Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Nam Định: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị theo quy định
tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT ;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình sản xuất tiền chất thuốc nổ theo quy định của
pháp luật về quản lý, đầu tư xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ
sung (trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian
hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). Trường
hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên trả
lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Lãnh đạo
phòng, Chuyên viên có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ và kiểm tra điều
kiện thực tế để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện biên bản thẩm định,
dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý
hồ sơ, trình ký duyệt hồ sơ.
|
Bước 3
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ.
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết Thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
|
|
5. Thủ tục
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
- Mã số TTHC: 1.000965.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp; hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả; số hóa hồ sơ theo quy định chuyển hồ sơ trên
phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường;
- Trường hợp hồ sơ nộp qua
Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Nam Định: Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật An toàn Môi trường.
Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị theo quy định
tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT ;
+ Bản sao quyết định của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền cho phép đổi tên tổ chức, doanh nghiệp;
+ Bản sao giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự đối với tổ chức, doanh nghiệp sản xuất tiền chất
thuốc nổ là Amoni nitrat có hàm lượng từ 98,5% trở lên do cơ quan Công an
có thẩm quyền cấp.
|
0,5 ngày
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thời gian hoàn chỉnh
hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận). Trường hợp doanh
nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên trả lại hồ
sơ và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Lãnh đạo
phòng, Chuyên viên có trách nhiệm tiến hành thẩm định hồ sơ và kiểm tra điều
kiện thực tế để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện biên bản thẩm định,
dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý
hồ sơ, trình ký duyệt hồ sơ.
|
Bước 3
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
|
|
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|