THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ, ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thực hiện
qua BCCI
|
Thực hiện
trực tuyến
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Mức 3
|
Mức 4
|
|
Tổng số
(1.500 thủ tục)
|
889
|
931
|
335
|
264
|
1. Sở Khoa học và Công nghệ (58 Thủ tục)
|
6
|
6
|
38
|
1
|
I. Lĩnh vực Đo lường chất lượng
|
0
|
0
|
13
|
0
|
1
|
Công bố, sử dụng dấu định lượng
|
|
|
x
|
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
|
x
|
|
9
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
|
|
|
10
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá
sự phù hợp được chỉ định
|
|
|
|
|
11
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp
|
|
|
|
|
12
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng
chất lượng quốc gia
|
|
|
|
|
13
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
|
x
|
|
14
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
15
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
17
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu
|
|
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
0
|
0
|
2
|
0
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
x
|
|
20
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
21
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
22
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
23
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ, hạt nhân
|
6
|
6
|
4
|
1
|
24
|
Khai báo thiết bị X-quang trong chuẩn đoán y tế
|
|
|
x
|
|
25
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
|
x
|
26
|
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang trong chuẩn đoán y tế)
|
x
|
x
|
x
|
|
27
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
x
|
x
|
|
30
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt
nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
0
|
0
|
19
|
0
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
|
x
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
|
34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
|
37
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
|
38
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
39
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
|
40
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người
|
|
|
x
|
|
41
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
|
x
|
|
42
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
|
43
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
x
|
|
44
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
x
|
|
45
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
|
x
|
|
46
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
|
x
|
|
47
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công
nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
48
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
|
|
|
49
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
|
|
|
50
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
|
|
|
51
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị
trường khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề
ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
53
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
|
|
|
|
54
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt
động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn
thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
|
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
x
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
x
|
|
57
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
58
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
x
|
|
2. Sở Y tế (170 thủ tục)
|
8
|
113
|
39
|
27
|
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
0
|
2
|
5
|
0
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
|
|
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
|
|
|
5
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
|
|
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
|
x
|
|
8
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
|
x
|
|
9
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng
chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
|
|
|
10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
11
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
|
|
|
12
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
|
|
|
13
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
|
|
|
|
14
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
|
|
x
|
|
15
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
|
|
|
16
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
|
|
|
17
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
|
|
|
18
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
|
|
|
|
19
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại
giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở
quản lý
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
6
|
74
|
27
|
6
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
|
|
x
|
|
24
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý
|
|
x
|
|
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
|
26
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
x
|
|
28
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
x
|
|
29
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
30
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
|
31
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám
sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
|
34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
|
x
|
x
|
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
|
36
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
x
|
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh
viện đa khoa
|
|
x
|
|
|
39
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám
bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
|
|
40
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
x
|
|
41
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
x
|
|
42
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
43
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
44
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
x
|
45
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
x
|
46
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
x
|
47
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh
viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
|
|
48
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
49
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
50
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
51
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
52
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
|
|
53
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
54
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
|
x
|
|
|
55
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
|
|
56
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
x
|
|
|
57
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
|
|
58
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
x
|
|
|
59
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
|
|
60
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
|
61
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
|
x
|
62
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
x
|
63
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
|
|
64
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
x
|
|
65
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
x
|
|
66
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
x
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
x
|
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
x
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
x
|
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
72
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
x
|
73
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề
|
|
x
|
x
|
|
74
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
x
|
|
75
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh
|
|
x
|
x
|
|
76
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
x
|
|
77
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
x
|
|
78
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
|
|
79
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
80
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
82
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
83
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
84
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám,
điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
85
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
86
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
87
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
88
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
89
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
90
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
91
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
92
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp
xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
93
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
94
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
95
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
96
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
97
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
98
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
99
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm
|
0
|
33
|
7
|
17
|
100
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
101
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
x
|
|
102
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
x
|
|
103
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
x
|
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
x
|
|
|
105
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
x
|
|
|
106
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
x
|
|
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
x
|
|
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
|
|
109
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
|
|
110
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
|
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
|
|
112
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
|
|
|
x
|
113
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
|
|
|
x
|
114
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu
hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
x
|
115
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
|
x
|
116
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
x
|
117
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
x
|
118
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
|
x
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
x
|
120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
x
|
121
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
x
|
122
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
x
|
|
x
|
123
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
125
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định
54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
126
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
x
|
|
127
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
|
|
|
|
128
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
|
|
|
|
129
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
|
x
|
|
x
|
130
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
x
|
|
x
|
131
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
|
x
|
132
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
x
|
133
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được
cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
x
|
134
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
x
|
|
x
|
135
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
x
|
|
|
136
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
137
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
138
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
139
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
|
|
|
140
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong
nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
|
|
|
141
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Giám định y khoa
|
1
|
1
|
0
|
0
|
142
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân
thuộc địa bàn quản lý
|
|
|
|
|
143
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng
|
|
|
|
|
144
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012
|
|
|
|
|
145
|
Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
|
146
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
x
|
x
|
|
|
147
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
|
|
|
|
|
148
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
|
149
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động
đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định
số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
|
|
|
|
150
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
|
|
|
|
151
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
152
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
153
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
154
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
155
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
|
|
|
|
156
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
157
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
|
|
|
|
158
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
|
|
|
159
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không
đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người
mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
|
|
|
160
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
|
|
|
|
161
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
|
|
|
|
162
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
|
|
|
|
163
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
0
|
2
|
0
|
1
|
164
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
x
|
165
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
VII. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
3
|
166
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
|
|
|
x
|
167
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
|
|
|
x
|
168
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y
tế thuộc loại B, C, D
|
|
|
|
x
|
VIII. Lĩnh vực đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
169
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành
trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở
Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn thành phố
|
|
|
|
|
IX. Đặc thù
|
0
|
0
|
0
|
0
|
170
|
Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi
đối với người tự nguyện đến làm việc tại đơn vị ngành y tế
|
|
|
|
|
3. Sở Xây dựng (35 thủ tục)
|
34
|
31
|
5
|
1
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
17
|
17
|
5
|
0
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2;
điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b
khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng
mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
3
|
3
|
0
|
0
|
18
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối
với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố
cho phép hoạt động
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân
thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
|
|
|
21
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
x
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
|
|
|
23
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
|
|
|
24
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quản lý
|
x
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
3
|
3
|
0
|
0
|
25
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do
bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết
hạn (hoặc gần hết hạn)
|
x
|
x
|
|
|
V. Lĩnh vực Nhà ở
|
8
|
8
|
0
|
1
|
28
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
x
|
x
|
|
x
|
29
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý
của Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
|
|
4. Sở Tư pháp (144 thủ tục)
|
142
|
136
|
20
|
19
|
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú
tại Việt Nam)
|
x
|
x
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
12
|
12
|
4
|
0
|
4
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề
luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được
trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
2
|
2
|
1
|
0
|
16
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố
|
x
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
8
|
4
|
7
|
0
|
A. Lĩnh vực Quốc tịch
|
6
|
2
|
5
|
0
|
18
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
19
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
x
|
|
|
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
22
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
x
|
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
x
|
x
|
x
|
|
B. Lĩnh vực Con nuôi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
|
|
25
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
|
|
C. Lĩnh vực Hộ tịch
|
2
|
2
|
2
|
0
|
26
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ
hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
V. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
117
|
115
|
5
|
19
|
A. Lĩnh vực Luật sư
|
20
|
20
|
0
|
3
|
28
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư:
|
x
|
x
|
|
|
|
a) Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
|
|
|
|
|
b) Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên
của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
|
|
|
|
34
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
x
|
x
|
|
x
|
35
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
37
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư
|
x
|
x
|
|
|
42
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
x
|
x
|
|
|
43
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
x
|
x
|
|
|
44
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
|
x
|
45
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
46
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
x
|
|
|
B. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
9
|
9
|
3
|
0
|
48
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
x
|
x
|
x
|
|
49
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
x
|
x
|
|
|
52
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh:
|
x
|
x
|
|
|
|
a) Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy
định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
b) Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung
là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
|
|
|
|
54
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
|
55
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
|
|
56
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
|
C. Lĩnh vực Công chứng
|
26
|
26
|
2
|
16
|
57
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
|
58
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
|
x
|
59
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành
phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
|
x
|
61
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
|
|
62
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
|
x
|
63
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
|
x
|
64
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
x
|
x
|
|
|
65
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự:
|
x
|
x
|
|
x
|
|
a) Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
|
|
|
|
66
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
x
|
x
|
|
x
|
68
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
x
|
|
x
|
69
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
x
|
x
|
|
|
70
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
|
x
|
71
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
|
x
|
72
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
x
|
x
|
|
|
73
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
x
|
|
x
|
74
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
|
x
|
75
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
x
|
x
|
|
x
|
76
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
|
x
|
77
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
x
|
|
x
|
78
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
|
x
|
79
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
x
|
|
x
|
80
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập
|
x
|
x
|
x
|
|
81
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
x
|
|
|
82
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
x
|
x
|
|
|
D. Lĩnh vực Giám định tư pháp trong lĩnh
vực tư pháp
|
11
|
11
|
0
|
0
|
83
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
85
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
86
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
87
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
88
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
89
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
x
|
x
|
|
|
90
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
91
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
92
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
x
|
x
|
|
|
93
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị
mất
|
x
|
x
|
|
|
Đ. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản
|
12
|
12
|
0
|
0
|
94
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
x
|
x
|
|
|
95
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
x
|
x
|
|
|
96
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
x
|
x
|
|
|
97
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
x
|
x
|
|
|
98
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển
đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
99
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp
tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
x
|
x
|
|
|
100
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
x
|
|
|
101
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
x
|
|
|
102
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề đấu giá tài sản
|
x
|
x
|
|
|
E. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
19
|
19
|
0
|
0
|
106
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
107
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
Trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại
diện Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
112
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
113
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
114
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
115
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
116
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện,
địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong phạm vi thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
|
|
117
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
|
|
118
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
|
|
119
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sang thành phố, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn
phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài tại nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
122
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ
sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
123
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
x
|
x
|
|
|
124
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
G. Lĩnh vực Quản tài viên
|
7
|
5
|
0
|
0
|
125
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
x
|
x
|
|
|
126
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
với tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
|
127
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
128
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp
danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
x
|
x
|
|
|
129
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
|
|
130
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản
tài viên
|
x
|
x
|
|
|
131
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
x
|
|
|
H. Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
13
|
13
|
0
|
0
|
132
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
x
|
x
|
|
|
133
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
x
|
x
|
|
|
134
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải
thương mại
|
x
|
x
|
|
|
135
|
Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
x
|
|
|
136
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
|
|
137
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
x
|
x
|
|
|
138
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại/ Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
x
|
|
|
139
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
x
|
x
|
|
|
140
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
141
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
142
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
143
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
|
|
144
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(88 thủ tục)
|
24
|
29
|
15
|
3
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
3
|
3
|
1
|
0
|
1
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu
|
|
|
|
|
5
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
|
|
|
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
|
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các
Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
|
|
|
|
9
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng
giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
|
|
|
10
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
|
|
|
11
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng
thông thường
|
|
|
|
|
12
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
|
|
|
13
|
Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cât cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu, cây xử lý tịch thu (đối với
các địa phương không có hạt kiểm lâm)
|
|
|
|
|
14
|
Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với: Lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch
thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến
từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở
chế biến kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm
sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); lâm sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một thành phố trực thuộc Trung
ương; giữa động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của
chúng (đối với những địa phương không có hạt kiểm lâm)
|
x
|
x
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Thủy sản
|
4
|
4
|
3
|
1
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
x
|
|
x
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá
tra thương phẩm
|
|
|
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao
nuôi cá tra thương phẩm
|
|
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
x
|
x
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
0
|
4
|
3
|
0
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
|
|
x
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
x
|
x
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
|
x
|
x
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp chủ Giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
27
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
28
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ
giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
29
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
30
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
31
|
Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
32
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
33
|
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
36
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
37
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
|
|
|
|
39
|
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
40
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép
hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
45
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
1
|
1
|
0
|
0
|
46
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
|
|
|
48
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
|
|
|
49
|
Công nhận làng nghề
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
8
|
9
|
3
|
0
|
50
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật
|
x
|
x
|
x
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực
|
x
|
x
|
|
|
54
|
Thẩm định đề án sắp xếp, đổi mới Công ty nông
nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố
|
|
x
|
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
|
|
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
|
|
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều buôn bán phân bón
|
x
|
x
|
|
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
x
|
x
|
|
|
59
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng
ký hội thảo phân bón
|
x
|
x
|
x
|
|
60
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
|
|
|
|
61
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
|
|
|
|
62
|
Cấp lại Giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
|
|
|
63
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón
|
x
|
x
|
x
|
|
64
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
|
|
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Chăn nuôi thú y
|
8
|
8
|
5
|
2
|
66
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
x
|
x
|
x
|
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
x
|
x
|
x
|
|
69
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
x
|
x
|
x
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
|
|
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống
|
|
|
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
|
|
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
|
|
|
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
|
|
|
|
75
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
|
|
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
|
|
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
|
|
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết
hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
|
|
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
|
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
|
|
81
|
Tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm
thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh)
|
x
|
x
|
|
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hoá được sản xuất
trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
x
|
x
|
|
|
83
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc
thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp thành phố (Gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
x
|
x
|
x
|
|
84
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
x
|
x
|
x
|
|
85
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia
hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ triển lãm số
|
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2;
điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
87
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
|
|
|
|
88
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b
khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (120
thủ tục)
|
51
|
46
|
20
|
11
|
I. Lĩnh vực Việc làm
|
9
|
9
|
4
|
2
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các
vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp Giấy phép lao động
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
10
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
x
|
x
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp
|
4
|
4
|
0
|
0
|
11
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
12
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
14
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển
đi)
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển
đến)
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
|
|
|
18
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
|
|
|
19
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Lao động nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
2
|
20
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
|
|
x
|
21
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới
90 ngày
|
|
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công
|
5
|
0
|
2
|
3
|
22
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
23
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
24
|
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
|
|
|
|
|
25
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở,
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
26
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao
động
|
x
|
|
x
|
|
27
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người
giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
2
|
2
|
0
|
1
|
28
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
(nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
x
|
x
|
|
x
|
30
|
Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện
cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
31
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
32
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động cho doanh nghiệp
|
|
|
|
|
33
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lâp); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
|
|
|
34
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Người có công
|
2
|
2
|
10
|
0
|
35
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người
có công với cách mạng từ trần
|
|
|
x
|
|
36
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho
thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
|
x
|
|
37
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân trong các trường hợp:
|
|
|
|
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã
chấp hành xong hình phạt tù;
|
|
|
|
|
|
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay
trở về nước cư trú;
|
|
|
|
|
|
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ
tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
|
|
|
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ
quan điều tra
|
|
|
|
|
38
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
x
|
|
39
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
|
|
|
40
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
|
|
|
41
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
|
42
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
|
43
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
x
|
|
44
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
|
x
|
|
45
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng
|
|
|
|
|
46
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
|
|
x
|
|
47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
x
|
|
48
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
|
|
|
|
49
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
|
|
|
50
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và
thân nhân
|
|
|
|
|
51
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
|
|
|
52
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
53
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
|
|
54
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
|
|
55
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
|
|
|
56
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
|
|
|
|
57
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
|
x
|
|
58
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
|
|
|
59
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
60
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
|
|
|
61
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái
phát và điều chỉnh chế độ
|
|
|
|
|
62
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
|
|
|
63
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là bệnh binh
|
|
|
|
|
64
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
|
|
|
65
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
|
66
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
6
|
6
|
0
|
0
|
67
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất
kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
x
|
|
|
69
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp thành phố
|
|
|
|
|
70
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
|
|
71
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào
nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
72
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
|
|
73
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
|
|
74
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
|
|
75
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
x
|
x
|
|
|
76
|
Tiếp nhận vào cơ sở đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
|
|
|
77
|
Tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố
|
|
|
|
|
78
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp thành phố
|
|
|
|
|
79
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp thành phố
|
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
0
|
0
|
2
|
0
|
80
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
|
|
|
81
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
|
|
|
82
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự
nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội
|
|
|
|
|
83
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
x
|
|
84
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
|
|
|
85
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
|
|
|
86
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
|
|
|
87
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
|
|
x
|
|
88
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
|
|
|
|
89
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
tự nguyện
|
|
|
|
|
90
|
Thay đổi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
tự nguyện
|
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Cho thuê lao động
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
|
|
92
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
|
|
|
|
93
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động
|
|
|
|
|
X. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
23
|
23
|
2
|
3
|
95
|
Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
|
|
96
|
Chia tách sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
|
|
97
|
Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
|
|
98
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung
cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục
trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
|
|
99
|
Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường
Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
x
|
x
|
|
x
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
|
102
|
Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp công lập trực thuộc thành phố
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp công lập trực thuộc thành phố; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố
|
x
|
x
|
|
|
107
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
x
|
x
|
|
|
112
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
113
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
x
|
x
|
|
|
114
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp
tư thục
|
x
|
x
|
|
x
|
115
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
116
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục
|
x
|
x
|
|
x
|
117
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung
cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
XII. Lĩnh vực Trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
0
|
118
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc
tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
|
|
|
119
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
|
|
|
XIII. Đặc thù
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi
đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố
|
|
|
|
|
7. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (116 thủ
tục)
|
90
|
90
|
55
|
28
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
|
58
|
58
|
27
|
17
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động
đối với bảo tàng ngoài công
lập
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
x
|
|
x
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
|
x
|
x
|
x
|
|
|
a) Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt
hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
|
|
|
|
|
|
b) Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
|
|
|
|
|
|
- Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến;
|
|
|
|
|
|
- Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được
phép phổ biến).
|
|
|
|
|
16
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài triển lãm
|
x
|
x
|
x
|
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt
Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
x
|
x
|
x
|
|
26
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
27
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
28
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
x
|
|
x
|
29
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
x
|
|
x
|
30
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết
cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
x
|
x
|
|
31
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
x
|
x
|
|
34
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
37
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
x
|
x
|
|
x
|
39
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
x
|
x
|
|
x
|
40
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh
|
x
|
x
|
|
x
|
41
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
42
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
43
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
|
44
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
x
|
x
|
|
45
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
x
|
x
|
|
x
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
x
|
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
|
48
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
x
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
x
|
51
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
x
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
x
|
|
|
54
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
x
|
x
|
|
x
|
55
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
x
|
x
|
|
x
|
56
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
x
|
x
|
|
x
|
57
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
x
|
x
|
|
x
|
58
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính
năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
x
|
|
x
|
II. Lĩnh vực Thể thao
|
32
|
32
|
13
|
10
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao
|
x
|
x
|
|
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy
chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
63
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
|
64
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức
|
x
|
x
|
x
|
|
65
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên
đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai
tổ chức
|
x
|
x
|
|
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
x
|
x
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
x
|
x
|
|
x
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
x
|
x
|
|
x
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
x
|
x
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt
động thể thao đối với môn Billiards và Snooker
|
x
|
x
|
x
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
x
|
x
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
x
|
x
|
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
x
|
x
|
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
x
|
x
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
x
|
x
|
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
x
|
x
|
|
x
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
x
|
x
|
|
x
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
x
|
x
|
|
x
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
x
|
|
x
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
x
|
|
x
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
x
|
x
|
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
x
|
|
x
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
x
|
|
x
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
x
|
|
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
x
|
|
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
x
|
|
x
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
x
|
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
x
|
|
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
x
|
|
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực Du lịch
|
0
|
0
|
15
|
1
|
91
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
x
|
|
92
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
x
|
|
93
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
|
x
|
|
94
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
x
|
|
95
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
|
x
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
|
x
|
97
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
|
|
x
|
|
98
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
|
|
x
|
|
99
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
|
|
x
|
|
100
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ
lữ hành
|
|
|
|
|
101
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
|
|
|
102
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
|
|
|
103
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
|
|
104
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
105
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư
hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
|
|
|
106
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
|
|
107
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
|
|
108
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
|
|
109
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
|
x
|
|
110
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1-3
sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
|
x
|
|
111
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
|
112
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
|
113
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
|
114
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
|
115
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
x
|
|
116
|
Công nhận khu du lịch cấp thành phố
|
|
|
|
|
8. Ban Dân tộc (02 thủ tục)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số
|
|
|
|
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
9. TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh
tra thành phố (10 thủ tục)
|
4
|
5
|
0
|
0
|
I. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
|
2
|
2
|
0
|
0
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố
|
x
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố
|
x
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực Tiếp công dân
|
0
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Tiếp công dân tại cấp thành phố
|
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực Xử lý đơn
|
1
|
1
|
0
|
0
|
5
|
Xử lý đơn tại cấp thành phố
|
x
|
x
|
|
|
V. Lĩnh vực phòng chống tham nhũng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
|
|
|
7
|
Công khai bản kê tài sản, thu nhập
|
|
|
|
|
8
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
|
|
|
|
9
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
|
|
|
10
|
Thực hiện việc giải trình
|
|
|
|
|
10. Văn phòng UBND thành phố (01 thủ tục)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
11. Sở Ngoại vụ (01 thủ tục)
|
1
|
1
|
1
|
0
|
I . Lĩnh vực Hoạt động đối ngoại nhà nước
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
|
12. Sở Thông tin và Truyền thông (36 thủ
tục)
|
18
|
18
|
29
|
3
|
I. Lĩnh vực Bưu chính
|
2
|
2
|
6
|
0
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
|
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
x
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử
|
5
|
5
|
9
|
0
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
|
|
9
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
|
|
15
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
|
x
|
|
16
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
|
x
|
|
17
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Báo chí
|
4
|
4
|
2
|
2
|
18
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
|
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
x
|
x
|
|
x
|
20
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
x
|
|
x
|
22
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
x
|
x
|
|
IV. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
|
7
|
7
|
12
|
1
|
23
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
x
|
x
|
x
|
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
|
26
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
|
27
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho
nước ngoài
|
|
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
|
|
x
|
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
x
|
x
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
x
|
x
|
|
34
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
|
|
x
|
|
36
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
|
|
x
|
|
13. Sở Tài chính (33 thủ tục)
|
2
|
2
|
1
|
0
|
I. Lĩnh vực Quản lý ngân sách Nhà Nước
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành
phố không phải là đơn vị dự toán đã có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
|
|
|
3
|
Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành
phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
4
|
Thẩm tra phân bổ dự toán chi ngân sách của các
đơn vị
|
|
|
|
|
5
|
Tham gia ý kiến theo thẩm quyền đối với các dự
án do thành phố quản lý
|
|
|
|
|
6
|
Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư
< 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo
sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi
thường hỗ trợ và tái định cư
|
|
|
|
|
7
|
Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư ≥
500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy +oạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh
tế + xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát
phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi
thường hỗ trợ và tái định cư
|
|
|
|
|
8
|
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B)
|
|
|
|
|
9
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
|
|
|
|
10
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C
|
|
|
|
|
11
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc
nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của thành phố - Đối với nguồn
vốn do cấp thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và Quản
lý vốn của Nhà Nước tại doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
|
|
|
|
|
13
|
Cho phép mua bán tài sản cố định của Công ty
nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
14
|
Phê duyệt báo cáo tài chính của công ty tại
thời điểm chính thức chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH NN một
thành viên
|
|
|
|
|
15
|
Thẩm định phương án chuyển đổi (trong đó có
phương án xử lý tài chính) của Công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành
viên
|
|
|
|
|
16
|
Xác nhận nguồn vốn mua đất cho các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Quản lý giá - Công sản
|
1
|
1
|
1
|
0
|
17
|
Cho phép mua sắm phương tiện đi lại của các cơ
quan đơn vị
|
|
|
|
|
18
|
Cho phép thanh lý tài sản có nguyên giá sổ
sách trên 50 triệu đồng/1 đơn vị tài sản
|
|
|
|
|
19
|
Đăng ký tài sản
|
|
|
|
|
20
|
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
21
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào
giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
22
|
Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ theo
quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2013 của Chính
phủ)
|
|
|
|
|
23
|
Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô và giá dịch
vụ hỗ trợ đường bộ
|
|
|
|
|
24
|
Tiếp nhận, quản lý và bảo quản tài sản bị chôn
giấu, bị chìm đắm được tìm thấy
|
|
|
|
|
25
|
Phê duyệt giá nước sạch
|
|
|
|
|
26
|
Định giá tài sản trong tố tụng hình sự
|
|
|
|
|
27
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp thành phố
|
|
|
x
|
|
28
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp thành phố
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí của đơn vị phải thực hiện di dời
|
|
|
|
|
30
|
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc
tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh
nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
|
|
|
|
|
31
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
|
|
|
|
32
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào
giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
33
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
14. Sở Công Thương (124 thủ tục)
|
124
|
124
|
25
|
15
|
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
8
|
8
|
0
|
6
|
1
|
Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề
kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1)
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1)
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
|
x
|
5
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
|
x
|
6
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm
thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
x
|
|
x
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
13
|
13
|
12
|
0
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
7
|
7
|
0
|
0
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực Hóa chất
|
7
|
7
|
0
|
0
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
V. Lĩnh vực Điện
|
13
|
13
|
3
|
0
|
36
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
x
|
x
|
|
|
37
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị
mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành
điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
x
|
|
|
43
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà
máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
x
|
|
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
x
|
|
|
45
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
x
|
x
|
|
48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
x
|
|
|
VI. Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
49
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên
phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
x
|
|
|
VII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
16
|
16
|
0
|
0
|
50
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
x
|
x
|
|
|
52
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d,
đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
|
|
54
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
55
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
56
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
x
|
|
|
57
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
x
|
|
|
58
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
x
|
x
|
|
|
59
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ
trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ
nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
x
|
|
|
61
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ
nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
x
|
x
|
|
|
62
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
x
|
x
|
|
|
63
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
x
|
|
|
64
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
x
|
|
|
65
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở
bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
x
|
x
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Dầu khí
|
3
|
3
|
0
|
0
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho
từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
x
|
x
|
|
|
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
5
|
5
|
1
|
4
|
69
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
x
|
x
|
|
x
|
70
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
x
|
|
x
|
71
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
x
|
x
|
|
x
|
72
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
về bán hàng đa cấp
|
x
|
x
|
|
x
|
73
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao
dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
x
|
|
X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
14
|
14
|
6
|
0
|
74
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
75
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
x
|
|
|
77
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
|
|
78
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
|
|
79
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
|
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
|
81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
|
83
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
|
84
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
|
85
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
87
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
x
|
|
|
XI. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
5
|
5
|
0
|
5
|
88
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
89
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
90
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
91
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
92
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
XII. An toàn thực phẩm và khoa học công nghệ
|
7
|
7
|
2
|
0
|
93
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng
hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
x
|
|
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
x
|
|
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
x
|
x
|
|
|
96
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
x
|
x
|
|
97
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
x
|
x
|
x
|
|
98
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
x
|
|
|
99
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
x
|
x
|
|
|
XIII. Lĩnh vực Thương mại biên giới
|
1
|
1
|
1
|
0
|
100
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa
qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
x
|
x
|
x
|
|
XIV. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
24
|
24
|
0
|
0
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
x
|
|
|
102
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
x
|
|
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
|
|
112
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
|
|
113
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
x
|
x
|
|
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
x
|
|
|
115
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
x
|
|
|
116
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
|
|
117
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
|
|
118
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
|
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
x
|
|
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải CNG
|
x
|
x
|
|
|
123
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
|
|
124
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
x
|
|
|
15. Sở Nội vụ (95 thủ tục)
|
87
|
30
|
19
|
0
|
I. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
9
|
0
|
4
|
0
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
x
|
|
3
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
x
|
|
4
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
x
|
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
|
6
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
x
|
|
|
|
9
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
x
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Phi Chính phủ
|
17
|
17
|
7
|
0
|
10
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Thành lập hội
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Đổi tên hội
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Hội tự giải thể
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của hội
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
x
|
x
|
|
26
|
Quỹ tự giải thể
|
x
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực Đơn vị sự nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
0
|
27
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
|
x
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực Thanh niên xung phong
|
3
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
|
33
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
|
34
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Tổ dân phố
|
1
|
1
|
0
|
0
|
35
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
x
|
x
|
|
|
VI. Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
10
|
3
|
0
|
0
|
36
|
Thi tuyển công chức
|
x
|
|
|
|
37
|
Xét tuyển công chức
|
x
|
|
|
|
38
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển
dụng công chức
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Thi nâng ngạch công chức
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có
thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức từ cấp huyện trở lên
|
x
|
|
|
|
42
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên
chức
|
x
|
|
|
|
43
|
Thi tuyển viên chức
|
x
|
|
|
|
44
|
Xét tuyển viên chức
|
x
|
|
|
|
45
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
x
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Lưu trữ
|
3
|
0
|
1
|
0
|
46
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
x
|
|
|
|
47
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
x
|
|
x
|
|
48
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
35
|
0
|
7
|
0
|
49
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
50
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
51
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
52
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
x
|
|
|
|
53
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
54
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào
Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
55
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
56
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
57
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
|
58
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
x
|
|
|
|
59
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại
cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
60
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
x
|
|
|
|
61
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
|
|
62
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
x
|
|
|
|
63
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy
định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
64
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
65
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử
làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
66
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
67
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
68
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
69
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
70
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
71
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
72
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
73
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
x
|
|
|
|
74
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
x
|
|
x
|
|
75
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34
của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
76
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
x
|
|
|
|
77
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
78
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
79
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
80
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
81
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
82
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
|
83
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ
sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
4
|
4
|
0
|
0
|
84
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố
|
x
|
x
|
|
|
85
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố
|
x
|
x
|
|
|
86
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Chủ tịch UBND thành phố
|
x
|
x
|
|
|
87
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt
động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch UBND
thành phố
|
x
|
x
|
|
|
X. Đặc thù
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88
|
Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi
đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố
|
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
|
90
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
|
|
|
91
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
|
|
|
92
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
|
93
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
|
|
|
94
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
|
|
|
95
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập
|
|
|
|
|
16. Sở Giáo dục và Đào tạo (71 thủ tục)
|
66
|
71
|
33
|
12
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
60
|
64
|
31
|
7
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động giáo dục
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động trở lại
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục trở lại
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở
lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
x
|
x
|
x
|
|
30
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể
thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
x
|
x
|
x
|
|
34
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại
|
x
|
x
|
x
|
|
36
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
x
|
x
|
|
37
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
x
|
x
|
|
38
|
Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
|
x
|
x
|
x
|
|
39
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
x
|
x
|
|
x
|
40
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
x
|
x
|
|
x
|
41
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
x
|
x
|
|
x
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
x
|
x
|
|
43
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
x
|
|
x
|
44
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
x
|
|
x
|
45
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
x
|
|
x
|
46
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
x
|
x
|
|
|
48
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
|
x
|
x
|
|
49
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
|
x
|
x
|
|
50
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương
tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo
dục
|
|
x
|
|
|
51
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
52
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
x
|
x
|
|
53
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
x
|
|
|
54
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí
học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
x
|
|
x
|
55
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
x
|
|
|
56
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
x
|
x
|
|
|
57
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề
nghị của các bên liên kết
|
x
|
x
|
|
|
58
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
59
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
60
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
61
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
62
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
63
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt
động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
64
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Thi tuyển sinh
|
3
|
4
|
2
|
2
|
65
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc
nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
x
|
|
x
|
66
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
x
|
|
x
|
67
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
|
68
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
x
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng
|
3
|
3
|
0
|
3
|
69
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
x
|
|
x
|
70
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
x
|
|
x
|
71
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
x
|
|
x
|
17. Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công
nghiệp (31 thủ tục)
|
31
|
31
|
1
|
3
|
I. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Lao động nước ngoài
|
4
|
4
|
0
|
1
|
2
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp Giấy phép lao động
|
x
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
26
|
26
|
0
|
2
|
6
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
|
x
|
11
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
x
|
x
|
|
|
18. Sở Tài nguyên và Môi trường (103 thủ
tục)
|
94
|
88
|
24
|
39
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
29
|
36
|
13
|
4
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
x
|
x
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
x
|
x
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
x
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
|
x
|
x
|
|
12
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
|
x
|
x
|
|
13
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
x
|
|
21
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi
trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty
nông, lâm nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
x
|
x
|
|
x
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
x
|
25
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
x
|
|
|
31
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử
dụng đất
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
x
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
13
|
13
|
0
|
15
|
37
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
x
|
x
|
|
x
|
38
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
x
|
|
x
|
39
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
x
|
|
x
|
40
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
x
|
|
x
|
41
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp Giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
x
|
x
|
|
x
|
42
|
Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia
hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
x
|
x
|
|
x
|
43
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
x
|
x
|
|
x
|
44
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
x
|
x
|
|
x
|
45
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
x
|
|
x
|
46
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
x
|
|
x
|
47
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
x
|
|
x
|
48
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
x
|
x
|
|
x
|
49
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
|
|
x
|
50
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
|
|
|
x
|
51
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép trước ngày Nghị
định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
x
|
x
|
|
x
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản
|
18
|
18
|
0
|
18
|
52
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng
sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
x
|
x
|
|
x
|
53
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
x
|
|
x
|
54
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa,
lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
55
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
56
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
x
|
|
x
|
57
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
58
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
59
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
60
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
61
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
62
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
63
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
64
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
65
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
66
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
67
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
68
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
x
|
|
x
|
69
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối
với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị
định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
x
|
x
|
|
x
|
IV. Lĩnh vực Môi trường
|
16
|
3
|
3
|
0
|
70
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
x
|
|
|
|
71
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
x
|
|
|
|
72
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
|
x
|
|
73
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công
suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự
án
|
x
|
x
|
|
|
74
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý
nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử
lý nước thải phát sinh.
|
x
|
x
|
|
|
75
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ
tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao
|
x
|
x
|
|
|
76
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất
|
x
|
|
|
|
77
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
x
|
|
|
|
78
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
x
|
|
|
|
80
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
x
|
|
|
|
81
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối
với hoạt động khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
x
|
|
|
|
83
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
x
|
|
|
|
84
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
x
|
|
x
|
|
85
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
x
|
|
x
|
|
V. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
3
|
3
|
0
|
0
|
86
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
x
|
x
|
|
|
87
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
x
|
|
|
88
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
x
|
x
|
|
|
VI. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
5
|
5
|
0
|
1
|
89
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản
phẩm đo đạc địa chính
|
x
|
x
|
|
|
90
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ à căn cứ pháp lý hết hiệu lực nên không công khai
|
x
|
x
|
|
|
91
|
Bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ à căn cứ pháp lý hết hiệu lực nên không công khai
|
x
|
x
|
|
|
92
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình, sản
phẩm
|
x
|
x
|
|
|
93
|
Cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ
|
x
|
x
|
|
x
|
VII. Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
9
|
9
|
9
|
0
|
94
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
x
|
x
|
x
|
|
95
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
x
|
x
|
|
96
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
x
|
|
97
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp
mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
x
|
x
|
|
98
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
x
|
x
|
|
99
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
x
|
x
|
x
|
|
100
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
|
101
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
|
102
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
|
VIII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
1
|
0
|
1
|
103
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
x
|
x
|
|
x
|
19. Sở Kế hoạch và Đầu tư (150 thủ tục)
|
30
|
0
|
1
|
94
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
Doanh nghiệp
|
13
|
0
|
0
|
74
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
60
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
|
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ
vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp
xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
|
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một
tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
|
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân
hoặc tổ chức khác
|
|
|
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
|
|
x
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
|
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
|
|
x
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
|
|
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần
|
|
|
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
|
|
x
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
|
|
x
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
|
|
x
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
|
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động
|
|
|
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
|
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
|
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
|
|
x
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công
ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
|
|
x
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
|
|
x
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
x
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
|
|
|
x
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
|
x
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
|
x
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
|
|
|
x
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
x
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo
|
|
|
|
x
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
|
|
x
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
x
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
|
|
|
|
x
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
|
|
x
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà
nước làm chủ sở hữu
|
5
|
0
|
0
|
5
|
61
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
|
x
|
62
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
x
|
63
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
x
|
64
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
x
|
|
|
x
|
65
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
x
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
8
|
0
|
0
|
9
|
66
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
x
|
|
|
x
|
67
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
x
|
68
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
x
|
69
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
x
|
70
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
x
|
71
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
x
|
72
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá
tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
x
|
73
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ
từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
x
|
74
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
|
|
|
x
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
liên hiệp Hợp tác xã
|
0
|
0
|
0
|
18
|
75
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
76
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
77
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp
tác xã
|
|
|
|
x
|
78
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
|
|
x
|
79
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
|
|
x
|
80
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
|
|
x
|
81
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
|
|
x
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
|
|
x
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
|
|
x
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
|
|
x
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
|
|
x
|
86
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp
tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
|
|
x
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
88
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp
hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
89
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
90
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
91
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp
tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp hợp tác xã)
|
|
|
|
x
|
93
|
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
2
|
94
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
|
|
|
95
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
|
|
96
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
|
|
97
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
|
x
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
|
x
|
100
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
101
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
|
|
|
|
102
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
103
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
104
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
|
|
105
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
106
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
|
|
|
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
108
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
|
|
|
109
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
110
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
|
|
|
111
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
|
|
|
112
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
|
|
|
113
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
|
|
114
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
|
|
115
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
|
|
116
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
|
|
|
117
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
|
|
|
118
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
Mục 2. Cơ quan khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
119
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp
lý tương đương
|
|
|
|
|
120
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
|
|
|
|
121
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
122
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi,
quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
123
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
124
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công
tư (PPP)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
125
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà
đầu tư
|
|
|
|
|
126
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
9
|
0
|
1
|
0
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài
|
0
|
0
|
1
|
0
|
127
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
|
128
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
|
129
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
x
|
|
130
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài dưới hình thức phi dự án
|
|
|
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
9
|
0
|
0
|
0
|
131
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
|
132
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự
án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
|
133
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
|
134
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
|
135
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
x
|
|
|
|
136
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
x
|
|
|
|
137
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
|
|
138
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
|
|
139
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông
thôn
|
2
|
0
|
0
|
0
|
140
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
x
|
|
|
|
141
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
|
142
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
6
|
0
|
0
|
0
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
4
|
0
|
0
|
0
|
143
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
|
|
|
|
144
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
145
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
146
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
147
|
Thủ tục thông báo chuyển nhượng phần vốn góp
của các nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn
|
2
|
0
|
0
|
0
|
148
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
|
|
|
|
149
|
Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
|
x
|
|
|
|
150
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành
lập doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
20. Sở Giao thông Vận tải (112 thủ tục)
|
77
|
110
|
10
|
8
|
I. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
0
|
6
|
0
|
0
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho
xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
x
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có
gắn động cơ
|
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực Đường bộ
|
50
|
62
|
8
|
8
|
7
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai
thác
|
x
|
x
|
|
x
|
8
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ
chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên
quốc lộ đang khai thác
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường
hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải bằng xe buýt
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải bằng xe buýt
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho
phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS
|
|
x
|
|
|
27
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
30
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ
chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
x
|
x
|
x
|
|
37
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
x
|
|
|
42
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
x
|
|
x
|
43
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
x
|
x
|
|
|
44
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
x
|
x
|
|
|
45
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ
đang khai thác
|
x
|
x
|
|
x
|
46
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
|
x
|
47
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
x
|
|
|
48
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
x
|
|
|
49
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
x
|
x
|
|
x
|
52
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện
|
x
|
x
|
|
x
|
53
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
x
|
x
|
|
|
54
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
x
|
x
|
|
x
|
55
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
x
|
x
|
|
x
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
x
|
x
|
x
|
|
57
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
x
|
|
|
58
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
|
59
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
|
60
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp
|
|
x
|
x
|
|
61
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
x
|
|
|
62
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
|
|
x
|
|
|
63
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
|
x
|
|
|
64
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
|
|
65
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
|
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vị bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
x
|
x
|
|
III. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
24
|
39
|
2
|
0
|
69
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
x
|
|
|
70
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
|
|
|
71
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
72
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
73
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
74
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
75
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
76
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
|
x
|
|
|
77
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
78
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
x
|
|
|
79
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
x
|
|
|
80
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo
đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
x
|
x
|
|
|
81
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh
quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
x
|
x
|
|
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
x
|
x
|
|
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
|
85
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng
chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
|
|
86
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
|
|
87
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
|
|
88
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
x
|
|
|
89
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
x
|
|
|
90
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
x
|
x
|
|
|
91
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
x
|
|
|
92
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
x
|
|
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
x
|
|
|
94
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
x
|
x
|
|
|
95
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam - Campuchia cho phương tiện
|
x
|
x
|
|
|
96
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
x
|
x
|
|
|
97
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội
địa
|
|
x
|
|
|
98
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam
cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
|
x
|
|
|
99
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào
cảng, bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
100
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời
cảng, bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
101
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
102
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
x
|
x
|
x
|
|
103
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu
trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
104
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự
án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách
nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự
án đã công bố)
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
x
|
x
|
|
|
107
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa
hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
|
x
|
|
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
x
|
x
|
|
|
IV. Lĩnh vực Hàng hải
|
3
|
3
|
0
|
0
|
110
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt
Nam
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
x
|
x
|
|
|
112
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
|
|