|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 975/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục hành chính lập sơ đồ Sở Nông nghiệp Bắc Ninh
Số hiệu:
|
975/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
975/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
BẮC NINH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 63/TTr-TTHCC ngày
25/6/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt 82 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
(kèm theo Danh mục
TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Trung tâm
Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, TNNN, CVP, PCVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH
MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Mã
số
|
Tên
Thủ tục
|
|
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
QTT-NN-01
|
Tiếp nhận bản công
bố hợp quy giống cây trồng
|
2
|
QTT-NN-02
|
Công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
3
|
QTT-NN-03
|
Công nhận vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
4
|
QTT-NN-04
|
Cấp lại Giấy công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
5
|
QTT-NN-05
|
Tiếp nhận bản công
bố hợp quy phân bón.
|
6
|
QTT-NN-06
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
7
|
QTT-NN-07
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
8
|
QTT-NN-08
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
9
|
QTT-NN-09
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các
phương tiện
|
10
|
QTT-NN-10
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm
đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
11
|
QTT-NN-11
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
12
|
QTT-NN-12
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13
|
QTT-NN-13
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
14
|
QTT-NN-14
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
15
|
QTT-NN-15
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón
|
|
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM -
LÂM NGHIỆP
|
16
|
QTT-NN-16
|
Thẩm định, phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
17
|
QTT-NN-17
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
18
|
QTT-NN-18
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác
|
19
|
QTT-NN-19
|
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
20
|
QTT-NN-20
|
Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
21
|
QTT-NN-21
|
Phê duyệt Đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
22
|
QTT-NN-22
|
Chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
23
|
QTT-NN-23
|
Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
24
|
QTT-NN-24
|
Phê duyệt khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
VÀ THÚ Y
|
25
|
QTT-NN-25
|
Cấp, gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
khác liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
26
|
QTT-NN-26
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
27
|
QTT-NN-27
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
28
|
QTT-NN-28
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
29
|
QTT-NN-29
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh.
|
30
|
QTT-NN-30
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
31
|
QTT-NN-31
|
Kiểm dịch đối với động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ
thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
32
|
QTT-NN-32
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở
chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật,
sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống,
sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật
nhỏ lẻ; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh
doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán
bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn
chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng
làm thực phẩm)
|
33
|
QTT-NN-33
|
Thủ tục tiếp nhận
công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
34
|
QTT-NN-34
|
Thủ tục tiếp nhận
bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
35
|
QTT-NN-35
|
Thủ tục tiếp nhận
bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
|
36
|
QTT-NN-36
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống
vật nuôi (Bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo
quản tinh, phôi động vật
|
37
|
QTT-NN-37
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
38
|
QTT-NN-38
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
39
|
QTT-NN-39
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
40
|
QTT-NN-40
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
41
|
QTT-NN-41
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
42
|
QTT-NN-42
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
43
|
QTT-NN-43
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
44
|
QTT-NN-44
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
45
|
QTT-NN-45
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
46
|
QTT-NN-46
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
47
|
QTT-NN-47
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông lâm, thủy sản , bao gồm: Cấp giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở: cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ động
vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ;
|
48
|
QTT-NN-48
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông lâm, thủy sản hết hạn
|
49
|
QTT-NN-49
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông lâm, thủy sản vẫn còn hạn nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi thông tin, bổ sung thông tin
|
50
|
QTT-NN-50
|
Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
51
|
QTT-NN-51
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng nuôi chủ lực
|
52
|
QTT-NN-52
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
53
|
QTT-NN-53
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
54
|
QTT-NN-54
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên.
|
55
|
QTT-NN-55
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ nuôi trồng
|
56
|
QTT-NN-56
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thuỷ sản và kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở
|
57
|
QTT-NN-57
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
|
58
|
QTT-NN-58
|
Thủ tục thẩm định
Dự án đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở công trình.
|
59
|
QTT-NN-59
|
Thủ tục thẩm định
Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.
|
60
|
QTT-NN-60
|
Thủ tục thẩm định
thiết kế kỹ thuật - dự toán, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công
trình.
|
|
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT
|
61
|
QTT-NN-61
|
Thủ tục công nhận
làng nghề
|
62
|
QTT-NN-62
|
Thủ tục công nhận
nghề truyền thống
|
63
|
QTT-NN-63
|
Thủ tục công nhận
làng nghề truyền thống
|
|
|
LĨNH VỰC KHOA
HỌC-KỸ THUẬT
|
64
|
QTT-NN-64
|
Thủ tục công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
65
|
QTT-NN-65
|
Thủ tục công nhận
lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
66
|
QTT-NN-66
|
Thủ tục hỗ trợ dự
án liên kết (cấp tỉnh)
|
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
67
|
QTT-NN-67
|
Thủ tục cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
68
|
QTT-NN-68
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
69
|
QTT-NN-69
|
Thủ tục cấp giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
70
|
QTT-NN-70
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi.
|
71
|
QTT-NN-71
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
72
|
QTT-NN-72
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
73
|
QTT-NN-73
|
Thủ tục phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
74
|
QTT-NN-74
|
Thủ tục phê duyệt,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
75
|
QTT-NN-75
|
Thủ tục cấp phép
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
76
|
QTT-NN-76
|
Thủ tục cấp phép
cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi báo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
77
|
QTT-NN-77
|
Thủ tục cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
78
|
QTT-NN-78
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
79
|
QTT-NN-79
|
Thủ tục cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
80
|
QTT-NN-80
|
Thủ tục cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dich vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
81
|
QTT-NN-81
|
Thủ tục cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
82
|
QTT-NN-82
|
Thủ tục cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sán, nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 975/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
978
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|