|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 974/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Giao thông Nam Định
Số hiệu:
|
974/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 974/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 26
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP; Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1002/TTr-SGTVT ngày 19/5/2022 về việc công bố
danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
(có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP5, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nam Định)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ(1)
|
I
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH
MỚI
|
1
|
Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp
định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
2
|
Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
3
|
Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
4
|
Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
5
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
6
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
7
|
Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
8
|
Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
9
|
Cấp lại
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
II
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
2
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
3
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
4
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
6
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
9
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
10
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý
|
11
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI:
1. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp
định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
- Mã số TTHC: 1.010707.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận
tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu;
- Giấy phép liên vận ASEAN (bản
chính).
|
03
|
Giấy đề nghị gia hạn
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt
trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực
hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận ASEAN được gia hạn
|
2. Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010708.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Phương án khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu;
- Hợp đồng đối tác giữa đơn vị
kinh doanh vận tải Việt Nam với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
03
|
Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định và xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và xác
nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
3. Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010709.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị ngừng khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu;
- Thông báo khai thác tuyến;
- Ký hiệu phân biệt quốc gia;
- Giấy phép liên vận của các
phương tiện ngừng khai thác.
|
03
|
Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
4. Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010710.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị tăng/giảm tần
suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
theo mẫu.
|
03
|
Giấy đề nghị tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
5. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010711.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép theo mẫu;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải
xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện;
- Bản sao quyết định cử đi
công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ.
|
03
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho
phương tiện phi thương mại
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
6. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
- Mã số TTHC: 1.002046.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận
tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu.
- Giấy phép liên vận GMS hoặc
sổ TAD (bản chính).
|
03
|
Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt
trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
|
7. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
- Mã số TTHC: 1.001737.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận
tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu.
- Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (bản chính).
|
03
|
Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện
của Trung Quốc
|
8. Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Mã số TTHC: 1.002861.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu;
- Phương án kinh doanh vận tải
theo mẫu.
|
03
|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh
đạo Sở ký Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
9. Cấp lại
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Mã số TTHC: 1.002859.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu;
- Phương án kinh doanh vận tải
theo mẫu.
|
03
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục
vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI:
1. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
- Mã số TTHC: 1.001577.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận
tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu.
- Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia (bản chính).
|
03
|
Giấy đề nghị gia hạn
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận Việt Nam và Campuchia được gia hạn
|
2. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
- Mã số TTHC: 1.002286.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận
tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu;
- Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia (bản chính).
|
03
|
Giấy đề nghị gia hạn
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận được gia hạn
|
3. Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.002268.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Phương án khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu;
- Hợp đồng đối tác giữa đơn vị
kinh doanh vận tải Việt Nam với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
03
|
- Giấy đăng ký khai thác tuyến,
bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia;
- Phương án khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
4. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
- Mã số TTHC: 1.002063.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu.
- Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào (bản chính).
|
03
|
Giấy đề nghị gia hạn
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gia hạn thời gian lưu hành hoặc gia hạn
trong giấy phép liên vận.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gia hạn thời gian lưu hành hoặc gia hạn trong giấy phép
liên vận.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận.
|
5. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Mã số TTHC: 1.002856.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép đối với phương tiện thương mại gồm:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Bản sao văn bản thông báo
khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện
của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt
Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh
doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào).
* Thành phần hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công
trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân;
- Bản sao quyết định cử đi
công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của
các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác);
- Bản sao hợp đồng hoặc tài
liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh
doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công
trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào).
|
03
|
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại;
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện
phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại
Lào.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt
trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT &HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
6. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Mã số TTHC: 1.002852.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận
tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép đối với phương tiện thương mại gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép theo mẫu;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Bản sao văn bản thông báo
khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện
của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt
Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh
doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào).
* Thành phần hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công
trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép theo mẫu.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân;
- Bản sao quyết định cử đi
công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của
các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác);
- Bản sao hợp đồng hoặc tài
liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh
doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công
trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào).
|
03
|
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại;
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện
phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại
Lào.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT &HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
|
7. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.001023.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận
tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
* Đối với phương tiện thương
mại:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Bản sao văn bản thông báo
khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện
của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt
Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Campuchia (đối với phương tiện
kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia).
* Đối với phương tiện phi
thương mại gồm:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải
xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện;
- Bản sao quyết định cử đi công
tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ.
|
03
|
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại;
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT &HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
8. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.002877.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái.
Thành phần hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ đối với
phương tiện thương mại:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô.
Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải
phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương
tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên
và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Bản sao văn bản thông báo
khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện
của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt
Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào, Campuchia (đối với phương
tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia).
* Thành phần hồ sơ đối với
phương tiện phi thương mại:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu.
- Giấy chứng nhận đăng ký xe
ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm
theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với
phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu);
- Đối với doanh nghiệp thực
hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc
Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp đang thực
hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào,
Campuchia (bản sao có chứng thực).
|
03
|
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại;
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
9. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.002869.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần
hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ đối với
phương tiện thương mại:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép theo mẫu.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Bản sao văn bản thông báo
khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện
của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt
Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào, Campuchia (đối với phương
tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia).
* Thành phần hồ sơ đối với
phương tiện phi thương mại:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép theo mẫu.
- Giấy chứng nhận đăng ký xe
ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm
theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với
phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu);
- Đối với doanh nghiệp thực
hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc
Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp đang thực
hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào,
Campuchia (bản sao có chứng thực).
|
03
|
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại;
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải - PTNL
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
02
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
|
02
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
02
|
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
02
|
|
Bước 4
|
Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
03
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
10. Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xâu dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý:
- Mã số TTHC: 2.001963.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 32
giờ làm việc (4 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) chuyển Phòng Quản lý kết cấu HTGT.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị chấp thuận xây
dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo mẫu;
- 02 (hai) bộ hồ sơ bản vẽ
thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt (bản chính). Nội dung bản vẽ thiết kế thi công thể hiện quy mô công
trình, hạng mục công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ và các nội dung như sau:
+ Bản vẽ thiết kế của dự án đầu
tư, hồ sơ thiết kế công trình thiết yếu (thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản
vẽ thi công), báo cáo kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thông tin về vị trí và
lý trình công trình đường bộ tại nơi xây dựng công trình thiết yếu; bản vẽ thể
hiện diện tích, kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công trình đường
bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; bản vẽ thể hiện mặt đứng và khoảng
cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến
bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường
dây, đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh
thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ
phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình thiết yếu;
thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ trong phạm
vi đất dành cho đường bộ bị đào hoặc ảnh hưởng do thi công công trình thiết yếu;
+ Đối với công trình thiết yếu
xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ quy định
tại mục (1) phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công
trình thiết yếu đến bề mặt dải phân cách giữa, từ công trình thiết yếu đến
mép ngoài dải phân cách giữa;
+ Công trình thiết yếu lắp đặt
vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác ngoài hồ
sơ quy định tại mục (1) phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế.
- Biện pháp tổ chức thi công
thể hiện phương án thi công, phương án bảo đảm an toàn trong thi công xây dựng,
an toàn giao thông và tổ chức giao thông.
|
02
|
Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
24
|
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Dự thảo Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
|
|
Bước 4
|
Phòng QLKCHTGT, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả
|
02
|
Văn bản chấp thuận
|
11. Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
- Mã số TTHC: 2.001915.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ làm việc (5 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý kết cấu HTGT.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
02
|
Đơn đề nghị gia hạn xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
34
|
Dự thảo Văn bản
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
|
Bước 4
|
Phòng QLKCHTGT, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
02
|
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả
|
02
|
Văn bản gia hạn
|
(1) TTHC công bố tại Quyết định số:
639/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 974/QĐ-UBND ngày 26/05/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
2.901
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|