ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 972/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 12 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật
biểu diễn;
Căn cứ Quyết định số
419/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch giải quyết một số thủ tục hành chính và thực
hiện nội dung quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh về hoạt động nghệ thuật
biểu diễn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 127/TTr-SVHTTDL ngày 05/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố
tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực
hiện.
2. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để xây dựng
quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây
hết hiệu lực thi hành: thủ tục hành chính số 28, 29, 30 điểm A4, mục A, phần I
Quyết định 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT,TTPVHCC. HTHG.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(8)
|
(9)
|
01
|
1.009397
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL.
|
Phí thẩm định:
- 0 Đến 50 phút 1.500.000 đồng/chương
trình, vở diễn;
- 51 phút đến 100 phút
2.000.000 đồng/chương trình, vở diễn;
- 101 phút đến 150 phút
3.000.000 đồng/chương trình, vở diễn;
- 151 đến 200 phút 3.500.000 đồng/chương
trình, vở diễn;
- 201 trở lên phút 5.000.000
đồng/chương trình, vở diễn.
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 419/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
1.009398
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL.
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 419/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03
|
1.009399
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
15 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL.
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 419/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC
1. Thủ
tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc
trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương)
* Trình tự thực hiện :
a) Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ
sơ trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ít nhất 07 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức biểu diễn nghệ thuật;
b) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định, cấp văn bản chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật
(theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) đồng
thời đăng tải trên hệ thống thông tin điện tử. Trường hợp không chấp thuận, phải
trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do;
d) Trường hợp thay đổi nội dung
biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức biểu
diễn nghệ thuật có văn bản nêu rõ lý do gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực
tuyến tới cơ quan đã chấp thuận. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đã chấp thuận phải xem xét, quyết định và thông báo kết
quả bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân đề nghị;
đ) Trường hợp thay đổi thời
gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận, tổ chức, cá
nhân đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật có văn bản thông báo gửi trực tiếp;
qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp thuận và chính quyền địa
phương nơi tổ chức biểu diễn nghệ thuật ít nhất 02 ngày làm việc trước ngày dự
kiến tổ chức.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp: Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Thành phố Phan
Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận;
Qua bưu chính hoặc trực tuyến tới
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết TTHC.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị tổ chức biểu
diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
144/2020/NĐ-CP);
b) Kịch bản, danh mục tác phẩm
gắn với tác giả, người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình (đối với
tác phẩm nước ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
* Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
* Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số TT
|
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ
thuật
|
Mức thu phí
(đồng/chương trình, vở diễn)
|
1
|
Đến 50 phút
|
1.500.000
|
2
|
Từ 51 đến 100 phút
|
2.000.000
|
3
|
Từ 101 đến 150 phút
|
3.000.000
|
4
|
Từ 151 đến 200 phút
|
3.500.000
|
5
|
Từ 201 phút trở lên
|
5.000.000
|
Trường hợp miễn phí
Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại
cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ
chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập
quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam;
tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm
ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện
đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
- Lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị tổ chức biểu
diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
144/2020/NĐ-CP).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Là đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật; hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn; tổ chức,
cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của
pháp luật.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu
diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Mẫu
số 02
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…
V/v đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
Kính
gửi: … (2)…
Căn cứ Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn, … (1)… đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật như sau:
1. Tên chương trình biểu diễn
nghệ thuật (tên nước ngoài nếu có): …
2. Thời gian tổ chức: …
3. Địa điểm tổ chức: … (3) …
4. Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức duyệt chương trình: …
5. Người chịu trách nhiệm chính
nội dung: …
6. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên kết (nếu có);
- Việc tôn vinh, vinh danh danh
hiệu của cá nhân, tổ chức (nếu có). Tài liệu kèm theo: … (4) …
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng những nội dung đăng ký trên theo các quy định của pháp luật hiện hành và
có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định
số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm an
ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các điều
kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá trình tổ
chức biểu diễn nghệ thuật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức
biểu diễn nghệ thuật.
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện
thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
2. Thủ tục
tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc
trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
* Trình tự thực hiện :
a) Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ
sơ trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ít nhất 30 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi, liên hoan;
b) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan
(theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) đồng
thời đăng tải trên hệ thống thông tin điện tử. Trường hợp không chấp thuận, phải
trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do;
d) Trường hợp thay đổi nội dung
cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức cuộc
thi, liên hoan có văn bản nêu rõ lý do gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực
tuyến tới cơ quan đã chấp thuận. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đã chấp thuận phải xem xét, quyết định và thông báo kết
quả bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân đề nghị;
đ) Trường hợp thay đổi thời
gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân
đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan có văn bản thông báo gửi trực tiếp; qua bưu
chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp thuận và chính quyền địa phương nơi tổ
chức cuộc thi, liên hoan ít nhất 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc
thi, liên hoan.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh số 44 đường 16/4, phường Tấn
Tài, Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị tổ chức cuộc
thi, liên hoan (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
144/2020/NĐ-CP);
b) Đề án tổ chức cuộc thi, liên
hoan (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
* Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị tổ chức cuộc
thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP);
- Đề án tổ chức cuộc thi, liên
hoan (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Là đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật; hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn; tổ chức,
cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của
pháp luật.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu
diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.
Mẫu
số 04
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
Kính
gửi: … (2) …
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu
diễn, … (1) … đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu
diễn như sau:
1. Tên cuộc thi, liên hoan (tên
nước ngoài nếu có): …
2. Thời gian tổ chức: …
3. Địa điểm tổ chức: … (3) …
4. Loại hình nghệ thuật biểu diễn:
… (4) …
5. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên kết, phối hợp (nếu có).
Tài liệu kèm theo: … (5) …
…(1)… cam kết thực hiện đúng những
nội dung trên theo các quy định của pháp luật hiện hành và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định
số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm
an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các
điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá
trình tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức
cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn.
(4) Ghi rõ loại hình nghệ thuật
biểu diễn của cuộc thi, liên hoan.
(5) Thành phần hồ sơ thực hiện
thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có)
Mẫu
số 05
… (1) …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐỀ
ÁN TỔ CHỨC CUỘC THI, LIÊN HOAN
“…(2)…”
1. Tên gọi, đơn vị tổ chức
cuộc thi, liên hoan
1.1. Tên gọi: “…(2)…”
1.2. Đơn vị tổ chức: “…(1)…”
2. Loại hình nghệ thuật biểu
diễn
Phần này ghi rõ các loại hình
nghệ thuật biểu diễn được tổ chức thi, liên hoan
3. Mục đích, ý nghĩa cuộc
thi, liên hoan
Mục đích, ý nghĩa của cuộc thi,
liên hoan được nêu rõ và phải phù hợp với tên gọi của cuộc thi, liên hoan.
4. Điều kiện, đối tượng tham
gia cuộc thi, liên hoan
4.1. Điều kiện tham gia
4.2. Đối tượng tham gia
5. Nội dung, trình tự tổ chức
5.1. Công bố cuộc thi, liên
hoan
- Thời gian
- Cách thức, nội dung thông báo
tổ chức
5.2. Vòng thi …/Chương trình
liên hoan …
- Thời gian, địa điểm
- Nội dung thi, liên hoan
- Công bố kết quả
5.3. Vòng thi …/Chương trình
liên hoan …
6. Danh hiệu, giá trị giải
thưởng và thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
6.1. Danh hiệu và giá trị giải
thưởng
6.2. Thời gian trao danh hiệu,
giải thưởng
7. Quy chế chấm giải
Ngoài các quy chế chấm giải của
cuộc thi, liên hoan do đơn vị tổ chức quy định, phần này ghi rõ thành phần ban
giám khảo có ít nhất 2/3 tổng số thành viên đáp ứng năng lực chuyên môn về loại
hình nghệ thuật biểu diễn trong cuộc thi, liên hoan.
8. Kinh phí tổ chức
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng
minh nguồn kinh phí)
9. Quyền và nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân liên quan
Phần này ghi rõ quyền, nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân liên kết, nhà tài trợ, thí sinh,… kèm theo cam kết phải chịu
trách nhiệm xử lý giải quyết khiếu nại, tố cáo của các tổ chức, cá nhân liên
quan đến hoạt động tổ chức cuộc thi, liên hoan của đơn vị.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Tên cuộc thi, liên hoan các
loại hình nghệ thuật biểu diễn.
3. Thủ tục
tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
* Trình tự thực hiện :
a) Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ
sơ trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ít nhất 30 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi;
b) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi (theo Mẫu số
09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) đồng thời đăng tải
trên hệ thống thông tin điện tử. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng
văn bản nêu rõ lý do;
d) Trường hợp thay đổi nội dung
cuộc thi đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ chức cuộc thi có văn bản
nêu rõ lý do gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến tới cơ quan đã chấp
thuận. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan đã chấp thuận phải xem xét, quyết định và thông báo kết quả bằng văn bản tới
tổ chức, cá nhân đề nghị;
đ) Trường hợp thay đổi thời
gian, địa điểm tổ chức cuộc thi đã được chấp thuận, tổ chức, cá nhân đề nghị tổ
chức cuộc thi có văn bản thông báo gửi trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến
tới cơ quan đã chấp thuận và chính quyền địa phương nơi tổ chức cuộc thi ít nhất
05 ngày làm việc trước ngày dự kiến tổ chức cuộc thi.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp: Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Thành phố Phan
Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận;
Qua bưu chính hoặc trực tuyến
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị tổ chức cuộc
thi (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP);
b) Đề án tổ chức cuộc thi (theo
Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
* Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị tổ chức cuộc
thi người đẹp, người mẫu (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
144/2020/NĐ-CP);
- Đề án tổ chức cuộc thi (Mẫu số
08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Là đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật; hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn; tổ chức,
cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của
pháp luật.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu
diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.
Mẫu
số 07
… (1) …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
Kính
gửi: … (2) …
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu
diễn, … (1) … đề nghị tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu như sau:
1. Tên cuộc thi (tên nước ngoài
nếu có): …
2. Thời gian tổ chức: …
3. Địa điểm tổ chức: … (3) …
4. Thông tin liên quan:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên kết, phối hợp (nếu có);
Tài liệu kèm theo: … (4) …
…(1)… cam kết thực hiện đúng những
nội dung trên theo các quy định của pháp luật và có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị định
số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm
an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ, các
điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong quá
trình tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(3) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(4) Thành phần hồ sơ thực hiện
thủ tục hành chính và các tài liệu khác (nếu có).
Mẫu
số 08
… (1) …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐỀ
ÁN TỔ CHỨC CUỘC THI “… (2) …”
1. Tên gọi, đơn vị tổ chức
cuộc thi
1.1. Tên gọi: “…(2)…”
1.2. Đơn vị tổ chức: “…(1)…”
2. Mục đích, ý nghĩa cuộc
thi
Mục đích, ý nghĩa của cuộc
thi được nêu rõ và phải phù hợp với tên gọi của cuộc thi.
3. Điều kiện, đối tượng tham
gia dự thi
3.1. Điều kiện dự thi
3.2. Đối tượng dự thi
4. Nội dung, trình tự tổ chức
4.1. Công bố cuộc thi
- Thời gian
- Cách thức, nội dung thông báo
tổ chức
4.2. Vòng thi …
- Thời gian, địa điểm
- Nội dung thi
- Công bố kết quả
4.3. Vòng thi …
5. Danh hiệu, giá trị giải
thưởng và thời gian trao danh hiệu, giải thưởng
5.1. Danh hiệu và giá trị giải
thưởng
5.2. Thời gian trao danh hiệu,
giải thưởng
6. Quy chế chấm giải
7. Kinh phí tổ chức
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng
minh nguồn kinh phí)
8. Quyền và nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân liên quan
Phần này ghi rõ quyền, nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân liên kết, nhà tài trợ, thí sinh… kèm theo cam kết phải chịu
trách nhiệm xử lý giải quyết khiếu nại, tố cáo của các tổ chức, cá nhân liên
quan đến hoạt động tổ chức cuộc thi của đơn vị.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Tổ chức, cá nhân đề nghị.
(2) Tên cuộc thi người đẹp, người
mẫu.