|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 971/QĐ-UBND-HC 2017 công bố thủ tục hành chính y tế Sở Y tế Ủy ban huyện Đồng Tháp
Số hiệu:
|
971/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 971/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
22 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NGÀNH Y TẾ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
110/TTr-SYT ngày 10 tháng 8 năm 2017 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư
pháp tại văn bản số 840/STP-KSTTHC ngày 04 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính về lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, các
đơn vị trực thuộc ngành Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh, cụ
thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 69 thủ tục
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 13 thủ
tục thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; 04 thủ tục
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 42 thủ tục
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế.
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ: 48 thủ tục
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 412/QĐ-UBND-HC ngày 11 tháng 4 năm 2016
của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực y tế
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc ngành Y tế và Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 1069/QĐ-UBND-HC ngày 20
tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SYT, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NGÀNH Y TẾ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 971/QĐ-UBND-HC ngày 22/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
01
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam
|
Sở Y tế
|
02
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề
|
Sở Y tế
|
03
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
04
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
Sở Y tế
|
05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
06
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa, Bệnh xá thuộc lực lượng Công an Nhân dân
|
Sở Y tế
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa
|
Sở Y tế
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền
|
Sở Y tế
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm
|
Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
Sở Y tế
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng
|
Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Sở Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
Sở Y tế
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X quang
|
Sở Y tế
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ
|
Sở Y tế
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage)
|
Sở Y tế
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã,
trạm xá
|
Sở Y tế
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Sở Y tế
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi
hoạt động chuyên môn
|
Sở Y tế
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
30
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Sở Y tế
|
31
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Sở Y tế
|
32
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Y tế
|
33
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Sở Y tế
|
34
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
Sở Y tế
|
35
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
36
|
Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy
ra tai biến trong tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
37
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ
chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
38
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
II
|
Lĩnh vực Dược
|
|
01
|
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(trường hợp cấp lần đầu)
|
Sở Y tế
|
02
|
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối
với người có Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi (trường hợp Chứng chỉ hành
nghề dược đã được cấp bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề
dược)
|
Sở Y tế
|
03
|
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối
với người có Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi (trường hợp người hành nghề
dược không có giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ
hành nghề dược hoặc kể từ ngày có giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào
tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược gần nhất)
|
Sở Y tế
|
04
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
05
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược đối với trường hợp thay đổi thông tin cá nhân của người hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
06
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Sở Y tế
|
07
|
Thủ tục đề nghị công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Sở Y tế
|
08
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược trong trường hợp thay đổi một trong các
nội dung liên quan đến hồ sơ công bố trước đó trừ trường hợp thay đổi bản kê
danh sách người hướng dẫn đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Sở Y tế
|
09
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp đề nghị cấp lần đầu và Cơ sở đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng bị thu hồi theo quy định
tại Điều 40 của Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
|
Sở Y tế
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược nhưng thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc thay
đổi phạm vi kinh doanh dược mà làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa điểm kinh doanh dược
|
Sở Y tế
|
11
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị mất, hư hỏng
|
Sở Y tế
|
12
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh dược đối với trường hợp Thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế
|
13
|
Thủ tục đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế
|
14
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Sở Y tế
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
16
|
Thủ tục đề nghị mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
17
|
Thủ tục đề nghị mua nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
18
|
Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc
|
Sở Y tế
|
19
|
Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc
|
Sở Y tế
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp phép xuất khẩu đối với thuốc
phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (trường hợp thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt)
|
Sở Y tế
|
21
|
Thủ tục đề nghị cấp phép nhập khẩu thuốc không vì
mục đích thương mại thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
22
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc
|
Sở Y tế
|
23
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc
|
Sở Y tế
|
24
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc
|
Sở Y tế
|
25
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
của các cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc tại địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
02
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
03
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
04
|
Thủ tục đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm
|
Sở Y tế
|
IV
|
Lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
trong gia dụng và y tế
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Sở Y tế
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Sở Y tế
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CHI CỤC ATVSTP
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm
thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm
thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho
tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho
cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho
tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
11
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
13
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và
giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho
tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho
cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên:
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
01
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người có Giấy chứng nhận là lương y (hoặc giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền)
|
Sở Y tế
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
06
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
07
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
08
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng
|
Sở Y tế
|
09
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết
hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động;
bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử
lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo)
|
Sở Y tế
|
11
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
12
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
13
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm Sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y tế
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Sở Y tế
|
17
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
18
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
19
|
Thủ tục Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
20
|
Thủ tục Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
II
|
Lĩnh vực hành nghề Dược
|
01
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc
theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
02
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ
thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
03
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Sở Y tế
|
04
|
Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP)
|
Sở Y tế
|
05
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành
tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay
đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
Sở Y tế
|
06
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo
quản thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký lần đầu
|
Sở Y tế
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản
thuốc” (GSP) - Trường hợp đăng ký tái kiểm tra
|
Sở Y tế
|
08
|
Thủ tục cấp thẻ Người giới thiệu thuốc
|
Sở Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
01
|
Thủ tục Công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
IV
|
Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
|
01
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng
chống HIV/AIDS
|
02
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng
chống HIV/AIDS
|
V
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
01
|
Thủ tục Giám định thương tật
|
Trung tâm Giám
định Y khoa
|
02
|
Thủ tục Giám định khả năng lao động
|
Trung tâm Giám
định Y khoa
|
VI
|
Lĩnh vực Pháp y
|
01
|
Thủ tục giám định pháp y về thương tích
|
Trung tâm Pháp y
|
02
|
Thủ tục giám định pháp y về tình dục
|
Trung tâm Pháp y
|
03
|
Thủ tục giám định pháp y về tử thi
|
Trung tâm Pháp y
|
VII
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài
|
Trung tâm Y tế Dự
phòng Tỉnh
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hài
cốt, tro cốt
|
Trung tâm Y tế Dự
phòng Tỉnh
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa xuất nhập khẩu
|
Trung tâm Y tế Dự
phòng Tỉnh
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu
thuyền/Chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền
|
Trung tâm Y tế Dự
phòng Tỉnh
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với hàng hóa
|
Trung tâm Y tế Dự
phòng Tỉnh
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Trung tâm Y tế Dự
phòng Tỉnh
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ:
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
01
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người có Giấy chứng nhận là lương y (hoặc giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền)
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
02
|
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề Y đối với
công dân Việt Nam
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
03
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối
với người bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh đối với công dân Việt Nam
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
04
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề trong
trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh đối với công dân Việt Nam
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
05
|
Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong Chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
06
|
Thủ tục đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong Chứng chỉ hành nghề Y đối với công dân Việt Nam
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
07
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
08
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
09
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy
định tại Điểm a Khoản 1 Điều 28 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
11
|
Thủ tục đề nghị Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
13
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã
được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
15
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
16
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
17
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
Sở Y tế
|
18
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
Sở Y tế
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
Sở Y tế
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất
|
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
Sở Y tế
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
Sở Y tế
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
23
|
Thủ tục đề nghị Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
24
|
Thủ tục đề nghị Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
25
|
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
26
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
27
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện khám sức khỏe theo
Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
28
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện khám sức khỏe theo
Thông tư số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Liên bộ: Y tế và Giao
thông vận tải
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
29
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
Sở Y tế
|
30
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép
hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
Sở Y tế
|
31
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động
hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
Sở Y tế
|
32
|
Thủ tục Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình
chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
Sở Y tế
|
33
|
Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện
thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
|
Sở Y tế
|
II
|
Lĩnh vực hành nghề Dược
|
01
|
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối
với công dân Việt Nam
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
02
|
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại
Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
03
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời
hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng
chỉ hành nghề dược
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
04
|
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
05
|
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
06
|
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
07
|
Thủ tục đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
08
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
09
|
Thủ tục đề nghị cấp, bổ sung, gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
10
|
Thủ tục Kê khai lại giá bán buôn, giá bán lẻ của
thuốc sản xuất tại Việt Nam (có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp)
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
11
|
Thủ tục đăng ký lần đầu, đăng ký lại đối với các
thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V, Thông tư số
22/2009/TT-BYT
|
Thông tư 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y
tế quy định việc đăng ký thuốc
|
Sở Y tế
|
12
|
Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán
bộ y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc theo đường
phi mậu dịch
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
14
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc
thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn,
cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các
đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu,
cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
Sở Y tế
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ Phẩm
|
1
|
Thủ tục Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội
thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ
Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
Quyết định 971/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc ngành Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 971/QĐ-UBND-HC ngày 22/08/2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, các đơn vị trực thuộc ngành Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|