|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 967/QĐ-UBND-HC 2017 thủ tục lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
967/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 967/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 8 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 884/TTr-STP ngày 15 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính về lĩnh
vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên
địa bàn tỉnh (Đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1138/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 10 năm
2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về
lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân
cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam - BTP;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STP, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 967/QĐ-UBND-HC ngày 21/8/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
A
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
|
I.
|
Về công chứng
|
|
1
|
1
|
Chỉ định một tổ chức hành nghề
công chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm
ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy
định)
|
Sở Tư
pháp
|
2
|
2
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
II.
|
Về Luật sư
|
|
3
|
1
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư)
|
Sở Tư
pháp
|
4
|
2
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật
bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt
hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có
thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
III.
|
Về Tư vấn pháp luật
|
|
5
|
1
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
6
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm
|
Sở Tư
pháp
|
7
|
3
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản hoặc trường
hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động)
|
Sở Tư
pháp
|
IV.
|
Về Giám định tư pháp
|
|
8
|
1
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
9
|
2
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
B.
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
10
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Các cơ
quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
|
C
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
I.
|
Trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
11
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Uỷ ban
nhân dân Tỉnh
|
12
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
13
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
Đại
diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị
thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
14
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
15
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
- Thủ
trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương
- Giám
đốc Sở và cấp tương đương
- Chủ
tịch UBND Tỉnh
|
16
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
- Giám
đốc Sở và cấp tương đương
- Chủ
tịch UBND Tỉnh
|
II.
|
Trong hoạt động hoạt động thi hành
án dân sự
|
|
17
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Cục Thi
hành án dân sự Tỉnh
|
18
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cục Thi
hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu
|
19
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
Cục Thi
hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã
nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong
trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
20
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Cục Thi
hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu
|
21
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
Thủ
trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
22
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
Thủ
trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu
|
D
|
LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
23
|
1
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
24
|
2
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
25
|
3
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên
Giấy chứng nhận
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
26
|
4
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
27
|
5
|
Thủ tục đăng ký thế chấp dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
28
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
29
|
7
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
30
|
8
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
31
|
9
|
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
32
|
10
|
Thủ tục hồ sơ chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Văn
phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
A
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
|
I.
|
Về công chứng
|
|
33
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở Tư
pháp
|
34
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Tư
pháp
|
35
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư
pháp
|
36
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư
pháp
|
37
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
Sở Tư
pháp
|
38
|
6
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
39
|
7
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Sở Tư
pháp
|
40
|
8
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự (Đối với trường hợp công chứng viên hướng dẫn tập sự chết, lý do sức
khỏe hoặc lý do khách quan khác không thể tiếp tục hướng dẫn tập sự; công
chứng viên không thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định)
|
Sở Tư
pháp
|
41
|
9
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
42
|
10
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
43
|
11
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
44
|
12
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ
hành nghề công chứng (trước thời hạn)
|
Sở Tư
pháp
|
45
|
13
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
46
|
14
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
47
|
15
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Sở Tư
pháp
|
48
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
49
|
17
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư
pháp
|
50
|
18
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
51
|
19
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Sở Tư
pháp
|
52
|
20
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
53
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư
pháp
|
54
|
22
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Sở Tư
pháp
|
55
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư
pháp
|
56
|
24
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Sở Tư
pháp
|
57
|
25
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập
|
Sở Tư
pháp
|
58
|
26
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
59
|
27
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
60
|
28
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Sở Tư
pháp
|
61
|
29
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
Sở Tư
pháp
|
62
|
30
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp bị miễn nhiệm)
|
Sở Tư
pháp
|
II.
|
Về Luật sư
|
|
63
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
64
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
65
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật (đối với Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên)
|
Sở Tư
pháp
|
66
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật (đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh)
|
Sở Tư
pháp
|
67
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật hợp nhất, sáp nhập)
|
Sở Tư
pháp
|
68
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư (trường hợp Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)
|
Sở Tư
pháp
|
69
|
7
|
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành
nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư không hoạt động trở lại
hoặc không có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt động sau khi hết thời
hạn tạm ngừng hoạt động)
|
Sở Tư
pháp
|
70
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
71
|
9
|
Thành lập Văn phòng giao dịch của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
72
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh,
Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
73
|
11
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Sở Tư
pháp
|
74
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Sở Tư
pháp
|
75
|
13
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư)
|
Sở Tư
pháp
|
76
|
14
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư)
|
Sở Tư
pháp
|
77
|
15
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập
một Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng
lao động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách
cá nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
78
|
16
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không đủ tiêu chuẩn,
không còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện vọng;
mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc đã
được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên
nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân
dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân
dân
|
Sở Tư
pháp
|
79
|
17
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật
bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt
hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có
thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
80
|
18
|
Đề nghị chuyển đổi Văn phòng luật
sư thành Công ty luật
|
Sở Tư
pháp
|
81
|
19
|
Chuyển đổi Công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh
|
Sở Tư
pháp
|
82
|
20
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sở Tư
pháp
|
83
|
21
|
Sáp nhập công ty luật
|
Sở Tư
pháp
|
84
|
22
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
85
|
23
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho
Chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu
huỷ dưới hình thức khác
|
Sở Tư
pháp
|
86
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
87
|
25
|
Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn
luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
88
|
26
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ
Đoàn Luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
89
|
27
|
Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
90
|
28
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn
kết quả Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
Sở Tư
pháp
|
III.
|
Về Tư vấn pháp luật
|
|
91
|
1
|
Đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Sở Tư
pháp
|
92
|
2
|
Đề nghị cấp lại Thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
93
|
3
|
Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
94
|
4
|
Đăng ký hoạt động và cấp Thẻ tư
vấn viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
95
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
96
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư
vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản)
|
Sở Tư
pháp
|
97
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư
vấn pháp luật (Trường hợp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)
|
Sở Tư
pháp
|
IV.
|
Về Quản tài viên
|
|
98
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư
pháp
|
99
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
100
|
3
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
101
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
102
|
5
|
Thông báo việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
V.
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
103
|
1
|
Đề nghị cấp phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
104
|
2
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
105
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
VI.
|
Về đấu giá tài sản
|
|
106
|
1
|
Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên
|
Sở Tư
pháp
|
107
|
2
|
Đề nghị cấp lại Thẻ Đấu giá viên
|
Sở Tư
pháp
|
108
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản (doanh nghiệp đăng ký mới)
|
Sở Tư
pháp
|
109
|
4
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
Sở Tư
pháp
|
110
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
111
|
6
|
Đề nghị cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy
|
Sở Tư
pháp
|
112
|
7
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư
pháp
|
VII.
|
Về Trọng tài thương mại
|
|
113
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài thương mại
|
Sở Tư
pháp
|
114
|
2
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm
Trọng tài thương mại
|
Sở Tư
pháp
|
115
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại
|
Sở Tư
pháp
|
116
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư
pháp
|
117
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
B
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
118
|
1
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch
nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
119
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
120
|
3
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
121
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
122
|
5
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
123
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
C
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
124
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
125
|
2
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư
pháp
|
126
|
3
|
Thủ tục xác nhận việc công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện
nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con
nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình
Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu
B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).
|
Sở Tư
pháp
|
D
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
|
127
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
128
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Sở Tư
pháp
|
129
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư
pháp
|
Đ
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
130
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Sở Tư
pháp
|
E
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
131
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL nhà nước
|
132
|
2
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL nhà nước
|
133
|
3
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ
lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL nhà nước
|
134
|
4
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trung
tâm TGPL nhà nước
|
G
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
|
135
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên
pháp luật Tỉnh
|
Sở Tư
pháp
|
136
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật Tỉnh
|
Sở Tư
pháp
|
H
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
137
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
138
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
139
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
140
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
141
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
142
|
6
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
143
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
144
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận di
sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
145
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
146
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
147
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
148
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
* CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
A
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
I.
|
Trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
1
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
3
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
Đại
diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị
thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp
chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
4
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
5
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
- Thủ
trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện
- Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
6
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện.
|
II.
|
Trong hoạt động hoạt động thi hành
án dân sự
|
|
7
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Chi cục
Thi hành án dân sự cấp huyện
|
8
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Chi cục
Thi hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại
cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao
quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
9
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Chi cục
Thi hành án dân sự cấp huyện
|
10
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
Thủ
trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
A
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
11
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
12
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
13
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
14
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
15
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
16
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND
cấp huyện
|
17
|
7
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
18
|
8
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
19
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử)
|
UBND
cấp huyện
|
20
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
21
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND
cấp huyện
|
22
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
23
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
24
|
14
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
B
|
LĨNH VỰC GIÁM HỘ
|
|
25
|
1
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
26
|
2
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
UBND
cấp huyện
|
C
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
27
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
28
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
29
|
3
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
30
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
31
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
Phòng
Tư pháp
|
32
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Phòng
Tư pháp
|
33
|
7
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Phòng
Tư pháp
|
34
|
8
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Phòng
Tư pháp
|
35
|
9
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Phòng
Tư pháp
|
36
|
10
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Phòng
Tư pháp
|
37
|
11
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Phòng
Tư pháp
|
38
|
12
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Phòng
Tư pháp
|
39
|
13
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Phòng
Tư pháp
|
D
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
40
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Chi
nhánh Trung tâm TGPL
|
41
|
2
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Chi
nhánh Trung tâm TGPL
|
42
|
3
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Chi
nhánh Trung tâm TGPL
|
Đ
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT
|
|
43
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
Phòng
Tư pháp
|
44
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật (cấp huyện)
|
Phòng
Tư pháp
|
E
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
|
45
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
UBND
cấp huyện
|
* CẤP XÃ
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
A
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
2
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
UBND
cấp xã
|
3
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong
hoạt động quản lý hành chính
|
UBND
cấp xã
|
4
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
A
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
5
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh trong
nước
|
UBND
cấp xã
|
6
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND
cấp xã
|
7
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước
|
UBND
cấp xã
|
8
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
9
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
UBND
cấp xã
|
10
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử trong nước
|
UBND
cấp xã
|
11
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
UBND
cấp xã
|
12
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
UBND
cấp xã
|
13
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
UBND
cấp xã
|
14
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ
Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng
Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng
Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
15
|
11
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân
Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã
Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện
Hồng Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
16
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông
Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội
thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước
1 thuộc huyện Hồng Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
17
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân
Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã
Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện
Hồng Ngự).
|
UBND
cấp xã
|
18
|
14
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người chưa đủ 14 tuồi; bổ sung hộ tịch
|
UBND
cấp xã
|
19
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
UBND
cấp xã
|
20
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
21
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong
nước
|
UBND
cấp xã
|
22
|
18
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử trong
nước
|
UBND
cấp xã
|
23
|
19
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
UBND
cấp xã
|
B
|
LĨNH VỰC GIÁM HỘ
|
|
24
|
1
|
Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước
|
UBND
cấp xã
|
25
|
2
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
C
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
26
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
UBND
cấp xã
|
27
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
UBND
cấp xã
|
28
|
3
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã
Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới
Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)
|
UBND
cấp xã
|
29
|
4
|
Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Camphuchia
|
UBND
cấp xã
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
|
|
30
|
1
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
UBND
cấp xã
|
31
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết
|
UBND
cấp xã
|
Đ
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
32
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
33
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
UBND
cấp xã
|
34
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
UBND
cấp xã
|
35
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
36
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
UBND
cấp xã
|
37
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
UBND
cấp xã
|
38
|
7
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
UBND
cấp xã
|
39
|
8
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
UBND
cấp xã
|
40
|
9
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
UBND
cấp xã
|
41
|
10
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
UBND
cấp xã
|
42
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
UBND
cấp xã
|
43
|
12
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
Công
chứng viên
|
44
|
13
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Công
chứng viên
|
E
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
|
45
|
1
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
UBND
cấp xã
|
46
|
2
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
UBND
cấp xã
|
47
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
UBND
cấp xã
|
48
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
UBND
cấp xã
|
G
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GDPL
|
|
49
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật (cấp xã)
|
UBND
cấp xã
|
50
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật (cấp xã)
|
UBND
cấp xã
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 967/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 967/QĐ-UBND-HC ngày 21/08/2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
984
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|