|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
965/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 965/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 19
tháng 6 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân
dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 06
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN&PTNT, ngày 25/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính được thay thế
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được
công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Văn phòng Chính phủ (để phối hợp);
- Các CQ TW trên địa bàn tỉnh (để thực hiện);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Phòng KSTTHC, KTN (để tổng hợp);
- Lưu: VT, 1.22.05
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
PHỤ LỤC 1:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 965 /QĐ-UBND, ngày 19/6/2012 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
TTHC được công bố tại
Quyết định
|
Nội dung thay thế
|
I
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực
phẩm (ATTP) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh có sản phẩm chỉ tiêu thụ
nội địa do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu
kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
Quyết định số 1721/QĐ-UBND, ngày 09/9/2011
|
-
Thành phần hồ sơ: Bổ sung Báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi (đối với cơ sở
đăng ký kiểm tra sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra trước);
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc;
- Lệ
phí: Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu lệ phí (Thông tư số
199/2010/TT-BTC thay thế Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC);
- Bổ
sung mới toàn bộ nội dung điều kiện nhằm đảm bảo cơ sở sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo
đảm vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Luật An toàn thực phẩm, Luật Chất
lượng sản phẩm hàng hoá và Nghị định số
132/2008/NĐ-CP.
|
2
|
Cấp lại chứng
nhận an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với các
cơ sở sản xuất, kinh doanh có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa do cấp Trung
ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất; Giấy chứng
nhận bị hư hỏng; khi cơ sở có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan của
cơ sở trong giấy chứng nhận (trừ các trường hợp Cơ sở quy định tại khoản 1,
Điều 11, Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT).
|
Quyết định số 1721/QĐ-UBND, ngày 09/9/2011
|
- Lệ
phí: Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu lệ phí (Thông tư số
199/2010/TT-BTC thay thế Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC);
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Luật An
toàn thực phẩm, Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP.
|
II
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
1
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Bỏ loại hồ Sơ yếu lý lịch. Đồng thời giảm bớt từ 03 ảnh xuống
còn 02 ảnh 4x6);
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc. Đồng
thời qui định rõ thời gian giải quyết đối với từng trường hợp;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 10 ,ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số
98/2011/NĐ-CP và Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009
|
- Đổi
tên thũ tục hành chính "Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật" thành "Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật".
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Bỏ Sơ yếu lý lịch. Đồng thời giảm bớt từ 03 ảnh xuống còn
02 ảnh 4x6);
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc. Đồng
thời qui định rõ thời gian giải quyết đối với từng trường hợp;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 10, ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Yêu cầu, điều kiện: Quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số
98/2011/NĐ-CP và Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Bỏ Sơ yếu lý lịch. Đồng thời giảm bớt từ 03 ảnh xuống còn
02 ảnh 4x6);
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc. Đồng
thời qui định rõ thời gian giải quyết đối với từng trường hợp;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 9 ban
hành kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số
98/2011/NĐ-CP và Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công,
sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009
|
- Đổi
tên thủ tục hành chính "Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia
công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật" thành "Cấp lại chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật".
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Thay giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn, bồi dưỡng
kiến thức… bằng giấy tốt nghiệp đại học trở lên…;
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc. Đồng
thời qui định rõ thời gian giải quyết đối với từng trường hợp;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 9 ban
hành kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Yêu cầu điều kiện: Quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật;
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
và Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.
|
5
|
Chấp thuận quảng cáo, trình diễn thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông
tư số 38/2010/TT– BNNPTNT, ngày 28/6/2010.
|
6
|
Chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức
chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011.
|
7
|
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực
vật
|
Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011.
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo
quản nội địa
|
Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Bỏ giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông
hơi khử trùng. Đồng thời thay sơ yếu lý lịch bằng giấy chứng minh nhân dân;
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 5 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 7, ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và Nghị
định số 98/2011/NĐ-CP.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật
thể bảo quản nội địa
|
Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009
|
- Đổi
tên thủ tục hành chính "Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng
vật thể bảo quản nội địa" thành "Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo
quản nội địa".
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Bổ sung Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành và 02 ảnh 4x6.
Đồng thời thay sơ yếu lý lịch bằng giấy chứng minh nhân dân;
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 5 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 7, ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Yêu cầu điều kiện: Quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo
quản nội địa;
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011
và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi
khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Bổ sung Nội qui đảm bảo an toàn đối với người, vật nuôi,
hàng hoá…; Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy và Bản cam kết
môi trường…;
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 5 ban hành
kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011
và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Bỏ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử
trùng đã cấp và bản sao chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng). Đồng thời, bổ
sung Báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng của đơn vị và Biên bản kiểm
tra về môi trường, phòng cháy chữa cháy;
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 6 ban
hành kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT và phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết
định số 89/2007/QĐ-BNN);
-
Yêu cầu, điều kiện: Quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử
trùng vật thể bảo quản nội địa;
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011
và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.
|
12
|
Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009
|
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Sơ yếu lý lịch được thay bằng giấy chứng minh nhân dân;
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 5 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 8, ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.
|
13
|
Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội
địa
|
Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009
|
- Đổi
tên thủ tục hành chính "Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội
địa" thành "Cấp lại thẻ xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa";
-
Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;
-
Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu
chính;
-
Thành phần hồ sơ: Bỏ thẻ xông hơi khử trùng đã cấp; bổ sung kết quả học tập về
hoạt động xông hơi khử trùng; Giấy chứng minh nhân dân và 2 ảnh 2x3;
- Thời
hạn giải quyết: Rút ngắn từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc;
-
Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 8, ban
hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);
-
Yêu cầu, điều kiện: Bổ sung điều kiện nhằm quy định cụ thể các trường hợp được
cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể
bảo quản nội địa;
-
Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.
|
14
|
Đăng ký công
nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay
đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày
5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010
của Bộ Tài chính.
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay
đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày
5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010
của Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp
chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ
sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản
phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động
vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với các chứng chỉ hành nghề do Chi
cục Thú y cấp)
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
18
|
Cấp
giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm
sóc sức khoẻ động vật.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp
giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Kiểm dịch động
vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động
vật vận chuyển trong nước).
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
21
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong
nước).
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
22
|
Kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật tại trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
23
|
Thẩm định điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
24
|
Kiểm dịch động
vật vận chuyển trong tỉnh.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
25
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
26
|
Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
27
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
28
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
29
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
hoá chất dùng trong thú y
|
1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011
|
Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư
số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số
136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 965/QĐ-UBND ngày 19/06/2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
2.906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|