|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
964/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 964/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
28 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 93/TTr-SVHTTDL ngày 24
tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 (Ba mươi bảy)
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được công bố tại Quyết định số
95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ
lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời
hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng VH-XH, Phòng KT-NV;
- Trung tâm: PVHCC, THCB;
- Lưu: VT, 1.12.31.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 964/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày
19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH VĨNH LONG
|
A.
|
VĂN HÓA
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
1
|
1.003793.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
2
|
2.001591.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
3
|
1.003646.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
4
|
1.003835.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
A2.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
5
|
1.001809.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
6
|
1.001755.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
7
|
1.001738.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
8
|
1.001704.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
9
|
1.001671.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
A3.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
10
|
1.009397.000.00.00.H61
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
11
|
1.009398.000.00.00.H61
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
12
|
1.009399.000.00.00.H61
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
A4.
|
Văn hóa cơ sở
|
13
|
1.003676.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
14
|
1.003654.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
15
|
1.004639.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
1.004666.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
17
|
1.004662.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
A5.
|
Thi đua, khen thưởng
|
18
|
1.001376.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
19
|
1.001108.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
20
|
1.001032.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể
|
21
|
1.000971.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể
|
22
|
1.000871.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
23
|
1.000564.000.00.00.H61
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
A6.
|
Thư viện
|
24
|
1.008895.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
25
|
1.008896.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
26
|
1.008897.000.00.00.H61
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
A7.
|
Gia đình
|
27
|
1.005441.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
28
|
1.001420.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
29
|
1.001407.000
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
|
|
.00.00.H61
|
của UBND cấp tỉnh)
|
30
|
2.001414.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
31
|
1.000919.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
32
|
1.000817.000.00.00.H61
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
33
|
1.002022.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
34
|
1.002013.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
35
|
1.001782.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
C.
|
DU LỊCH
|
C1.
|
Lữ hành
|
36
|
1.004528.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
cấp tỉnh
|
37
|
1.003490.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CẤP TỈNH
* THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
A.
LĨNH VỰC VĂN HÓA
A1. Di
sản văn hóa
1. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mã TTHC:
1.003793.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt kết quả giải quyết.
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 20 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 10 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30 ngày
|
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp (Mã TTHC: 2.001591.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 02 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 01 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
03 ngày
|
3. Tên TTHC: Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (Mã
TTHC: 1.003646.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Hội đồng thẩm định
hiện vật, tổ chức thẩm định
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Hội đồng thẩm định hiện vật trình kết quả thẩm định
đến Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Giám đốc Sở quyết định việc gửi văn bản đề nghị,
Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh ký duyệt gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan
đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội
đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
30 ngày
|
Bước 10
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem
xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Chính phủ
|
10 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
- 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- 10 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh
- 40 ngày làm việc tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- 10 ngày làm việc tại Chính phủ
|
100 ngày
|
4. Tên TTHC: Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật (Mã TTHC: 1.003835.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Hội đồng thẩm định
hiện vật, tổ chức thẩm định hiện vật
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Hội đồng thẩm định hiện vật trình kết quả thẩm định
đến Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định
việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh ký duyệt gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan
đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội
đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
30 ngày
|
Bước 10
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem
xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Chính phủ
|
10 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
- 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch 10 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh
- 40 ngày làm việc tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- 10 ngày làm việc tại Chính phủ
Quy trình áp dụng
thời gian theo QĐ số 787 ngày 31/3/2023 của BVHTTDL tương đương quy trình Bộ
|
100 ngày
|
A2. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
5. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (Mã TTHC:
1.001809.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL
- 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
07 ngày
|
6. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (Mã TTHC: 1.001755.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: 07 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở VHTTDL xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL
- 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
07 ngày
|
- Trường hợp 2: 20 ngày làm việc trong trường hợp
Ủy ban nhân dân tỉnh phải xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 12 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 08 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
20 ngày
|
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép
tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (Mã TTHC:
1.001738.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 03 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
07 ngày
|
8. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
(Mã TTHC: 1.001704.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 03 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
07 ngày
|
9. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.001671.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 03 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
07 ngày
|
A3. Nghệ thuật biểu diễn
10. Tên TTHC: Thủ tục tổ chức biểu
diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
(Mã TTHC: 1.009397.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 02 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05 ngày
|
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung biểu
diễn nghệ thuật đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 01 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 01 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02 ngày
|
- Trường hợp 3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa
điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 01 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 01 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02 ngày
|
11. Tên TTHC: Thủ tục tổ chức
cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn
vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (Mã
TTHC: 1.009398.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 08 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15 ngày
|
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung cuộc
thi, liên hoan đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 02 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05 ngày
|
- Trường hợp 3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa
điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét quyết định, đồng thời chuyển
văn bản đề nghị của đơn vị về thay đổi thời gian, địa điểm đến Ủy ban nhân
dân tỉnh để báo cáo.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|
12. Tên TTHC: Thủ tục tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu (Mã TTHC: 1.009399.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 08 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15 ngày
|
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung cuộc
thi đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt kết quả giải quyết.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 02 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05 ngày
|
- Trường hợp 3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa
điểm tổ chức cuộc thi đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét quyết định, đồng thời chuyển
văn bản đề nghị của đơn vị về thay đổi thời gian, địa điểm đến Ủy ban nhân
dân tỉnh để báo cáo.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
A4. Văn hóa cơ sở
13. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký
tổ chức lễ hội cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003676.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 10 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15 ngày
|
14. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003654.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 07 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
12 ngày
|
15. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam (Mã TTHC: 1.004639.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 04 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 04 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
08 ngày
|
16. Tên TTHC: Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.004666.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 04 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 03 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
07 ngày
|
17. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam (Mã TTHC: 1.004662.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 04 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 03 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
07 ngày
|
A5. Thi đua, khen thưởng
18. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (Mã TTHC: 1.001376.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình:
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các
giấy tờ, tài liệu của hồ sơ, tổng hợp hồ sơ;
- Tham mưu các thủ tục theo quy định thành lập Hội
đồng cấp cơ sở chuyển lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
Bước 3
|
- Hội đồng cấp cơ sở thực hiện quy trình xét chọn:
xem xét, đánh giá hồ sơ; thông báo công khai kết quả xét; tiếp nhận, xử lý
các kiến nghị; hoàn thiện hồ sơ đủ tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu khi được ít
nhất 80% tổng số thành viên Hội đồng bỏ phiếu đồng ý gởi Hội đồng cấp tỉnh
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét,
ký duyệt trình hồ sơ đến thường trực Hội đồng cấp tỉnh trình Hội đồng cấp tỉnh.
|
|
Bước 5
|
Hội đồng cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi hồ sơ đến
Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
Theo Kế hoạch xét
tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
19. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (Mã TTHC: 1.001108.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình:
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các
giấy tờ, tài liệu của hồ sơ, tổng hợp hồ sơ;
- Tham mưu các thủ tục theo quy định thành lập Hội
đồng cấp cơ sở chuyển lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
Bước 3
|
- Hội đồng cấp cơ sở thực hiện quy trình xét chọn:
xem xét, đánh giá hồ sơ; thông báo công khai kết quả xét; tiếp nhận, xử lý
các kiến nghị; hoàn thiện hồ sơ đủ tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu khi được ít
nhất 80% tổng số thành viên Hội đồng bỏ phiếu đồng ý gởi Hội đồng cấp tỉnh
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét,
ký duyệt trình hồ sơ đến thường trực Hội đồng cấp tỉnh trình
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Bước 5
|
Hội đồng cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi hồ sơ đến
Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
Theo Kế hoạch xét
tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
20. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (Mã
TTHC: 1.001032.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình:
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các
giấy tờ, tài liệu của hồ sơ, tổng hợp hồ sơ
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét kết quả xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét,
ký duyệt và chuyển hồ sơ trình Hội đồng cấp tỉnh
|
|
Bước 5
|
Hội đồng cấp tỉnh thực hiện quy trình xét chọn gửi
báo cáo về kết quả xét chọn đến Hội đồng cấp Bộ và thông báo bằng văn bản kết
quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
Theo Kế hoạch xét
tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
21. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (Mã TTHC:
1.000971.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình:
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các
giấy tờ, tài liệu của hồ sơ, tổng hợp hồ sơ
Chuyển Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét kết quả xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét,
ký duyệt và chuyển hồ sơ trình Hội đồng cấp tỉnh
|
|
Bước 5
|
Hội đồng cấp tỉnh thực hiện quy trình xét chọn gửi
báo cáo về kết quả xét chọn đến Hội đồng cấp Bộ và thông báo bằng văn bản kết
quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
Theo Kế hoạch xét
tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
22. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng
“Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (Mã TTHC:
1.000871.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
(Hội đồng cấp tỉnh).
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra,
trình lãnh đạo.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng cấp tỉnh họp xem xét, đánh giá hồ sơ.
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị kể từ ngày kết
thúc thời hạn thông báo kết quả. Sau khi hoàn thiện hồ sơ đủ tiêu chuẩn xét tặng
“Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật và đạt từ 90% phiếu đồng ý của
tổng số thành viên Hội đồng có mặt tại cuộc họp bỏ phiếu đồng ý; gửi cơ quan
thường trực của Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước.
|
20 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
Theo thời gian quy
định trong Kế hoạch của BVHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
|
23. Tên TTHC: Xét tặng “Giải
thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (Mã TTHC: 1.000564.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
(Hội đồng cấp tỉnh).
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra,
trình lãnh đạo.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng cấp tỉnh họp xem xét, đánh giá hồ sơ và
thông báo công khai kết quả xét tặng
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị kể từ ngày kết
thúc thời hạn thông báo kết quả. Sau khi hoàn thiện hồ sơ đủ tiêu chuẩn xét tặng
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật và đạt từ 90% phiếu đồng ý của tổng
số thành viên Hội đồng có mặt tại cuộc họp bỏ phiếu đồng ý; gửi cơ quan thường
trực của Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước.
|
20 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
Theo thời gian quy
định trong Kế hoạch của BVHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
|
A6. Thư viện
24. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam (Mã TTHC: 1.008895.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 10 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15 ngày
|
25. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (Mã TTHC: 1.008896.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 10 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15 ngày
|
26. Tên TTHC: Thủ tục thông
báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam (Mã TTHC: 1.008897.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kết quả giải quyết.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 10 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15 ngày
|
A7. Gia đình
27. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Mã
TTHC: 1.005441.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên bản thẩm định và Tờ
trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 22 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 08 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
30 ngày
|
28. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.001420.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định, Tờ trình
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 05 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15 ngày
|
29. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.001407.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định và tờ
trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh;
- 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
20 ngày
|
30. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh) (Mã TTHC: 2.001414.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 22 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 08 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
30 ngày
|
31. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.000919.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Ký duyệt kết quả thẩm định, Tờ trình
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 05 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15 ngày
|
32. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.000817.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định.
|
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
20 ngày
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO
33. Tên TTHC: Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (Mã TTHC: 1.002022.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 07 ngày giải quyết tại Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- 03 ngày giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
10 ngày
|
34. Tên TTHC: Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (Mã TTHC: 1.002013.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại
cơ sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 07 ngày giải quyết tại Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- 03 ngày giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
10 ngày
|
35. Tên TTHC: Thủ tục đăng cai
tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (Mã TTHC: 1.001782.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ
sở kinh doanh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 07 ngày giải quyết tại Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- 03 ngày giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
10 ngày
|
C. LĨNH VỰC DU LỊCH
C1. Lữ hành
36. Tên TTHC: Thủ tục công nhận
điểm du lịch cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.004528.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 15 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 10 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
25 ngày
|
37. Tên TTHC: Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003490.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm
tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính,
trong đó:
- 40 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 15 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
55 ngày
|
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
159
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|