|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 960/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
960/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 960/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
XÂY DỰNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND
ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt
động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Tờ trình số 12/TTr-VPUB ngày 17/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Xây dựng (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Ninh Thuận).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Xây dựng căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1
Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải
quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm
yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
289/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT CN thông tin và truyền thông (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Số TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
18
ngày làm việc
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
Quyết
định 3002/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
23
ngày làm việc
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
25 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
13 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
27 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
27 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
25
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
25 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
18 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
8
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
25 ngày và 55 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
9
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
25 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
10
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
25 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
11
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
40 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
III
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
2
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên
môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
10
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
V
|
Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản
|
1
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Như
trên
|
2
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
10 ngày làm việc
|
200.000 đồng/chứng chỉ
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản:
|
10 ngày làm việc
|
200.000 đồng/chứng chỉ
|
Như trên
|
3.1
|
Thủ tục Do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
|
|
|
3.2
|
Thủ tục Do hết hạn (hoặc gần hết
hạn)
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
18
ngày làm việc.
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
Quyết
định số 1667/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
08
ngày làm việc.
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
Như
trên
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
18
ngày làm việc
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
Như
trên
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
23
ngày làm việc
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
Như
trên
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
18
ngày làm việc
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
Như
trên
|
6
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
18
ngày làm việc
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
Như
trên
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
18
ngày làm việc
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ (lệ phí
cấp giấy phép hoạt động xây dựng).
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã
hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức
xây dựng tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch
|
Như
trên
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
18
ngày làm việc
|
-150.000 đồng/chứng chỉ (lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng).
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã
hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức
xây dựng tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch.
|
Như
trên
|
9
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
18 ngày làm việc
|
150.000 đồng/chứng
chỉ
|
Như trên
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
03 ngày làm việc
|
Không có
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định
tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh:
+ 15 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 10 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh:
+ 10 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 08 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Như
trên
|
12
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh
tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
- 15 ngày làm việc đối với công
trình cấp II.
- 10 ngày làm việc đối với công
trình cấp III.
- 10 ngày làm việc đối với công
trình cấp IV.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Như
trên
|
13
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
- Đối với công trình cấp II, III:
15 ngày làm việc.
- Đối với các công trình còn lại:
10 ngày làm việc.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Như
trên
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình
trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
150.000
đồng/Giấy phép theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND
tỉnh
|
Như
trên
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo,
công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây
dựng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp gia hạn giấy
phép xây dựng: 15.000 đồng/Giấy phép theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của UBND tỉnh.
- Đối với trường hợp Điều chỉnh,
Cấp lại giấy phép xây dựng: Không có.
|
Như
trên
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
10
ngày làm việc
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
Như
trên
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
10
ngày làm việc
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
Như
trên
|
TỔNG
SỐ: 37 TTHC
|
Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ
sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp
tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ
sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong
buổi làm việc.
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 960/QĐ-UBND ngày 17/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|