|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 954/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Dược phẩm Sở Y tế Quảng Bình
Số hiệu:
|
954/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
954/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 18 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y
tế tại Tờ trình số 356/TTr-SYT ngày 05/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm, mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2.
Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức xây
dựng và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Quảng Bình;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 954 /QĐ-UBND ngày 18 tháng3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh
doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
-
Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc
tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa
bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ
trình: 1.000.000đ/cơ sở;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
1. Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Có
|
2
|
Thủ tục
cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí
công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số
tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công
bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp
chưa cấp số tiếp nhận)
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thẩm định công bố sản phẩm mỹ phẩm: 500.000đ/mặt
hàng
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính/ Số hồ sơ
TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL
quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
Thủ tục cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ/
BYT-QBI-286937-TTHC
Số 3, Mục 1, Phần I, Quyết định
số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số
09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thẩm định hồ sơ
cấp chứng chỉ hành nghề dược: 500.000đ/hồ sơ
|
Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược/
BYT-QBI-286938-TTHC
Số 4, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
05 làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Không có quy
định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
có
|
3
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)/
BYT-QBI-286939-TTHC
Số 5, Mục
1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày
26/12/2017
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế
|
Có
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ/
BYT-QBI-286940-TTHC
Số 6, Mục
1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày
26/12/2017
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp lần
đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị
thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)/
BYT-QBI-286941-TTHC
Số 7, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ
sở;
-
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc
tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa
bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ
trình: 1.000.000đ/hồ sơ;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000đ/hồ sơ.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)/
BYT-QBI-286942-TTHC
Số 8, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
-
Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/hồ sơ;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/hồ sơ.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế
|
Có
|
7
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)/
BYT-QBI-286943-TTHC
Số 9, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư
hỏng.
-
07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
8
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)/
BYT-QBI-286944-TTHC
Số 10, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
9
|
Thủ tục thông báo hoạt động bán
lẻ thuốc lưu động/
BYT-QBI-286945-TTHC
Số 11, Mục
1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày
26/12/2017
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của
cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
10
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế/
BYT-QBI-286946-TTHC
Số 12, Mục
1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày
26/12/2017
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
11
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/
BYT-QBI-286949-TTHC
Số 15, Mục
1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày
26/12/2017
|
30
ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, số
09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt/
BYT-QBI-286952-TTHC
Số 18, Mục
1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày
26/12/2017
|
07 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý
cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh/
BYT-QBI-286953-TTHC
Số 19, Mục
1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày
26/12/2017
|
07 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09
đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc/
BYT-QBI-286954-TTHC
Số 2, Mục 2, Phần II, Quyết định số 4143/QĐ-UBND ngày 27/11/2018
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, số
09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
Thẩm
định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000đ/ hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
15
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc
sản xuất trong nước/
BYT-QBI-286957-TTHC
Số 23, Mục
1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày
26/12/2017
|
07
(bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, số
09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình
|
100.000 đ/hồ sơ
|
Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm/
T-QBI-285076-TTHC
Số 1, Phần II Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2017
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số
09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp GCN
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm: 6.000.000 đồng/cơ sở
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm/
T-QBI-285077-TTHC số 2, phần II,
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2017
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số
09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không có quy
định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Có
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1.
|
BYT-QBI-286935-TTHC
Số 1, Mục 1, Phần
I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
Thủ tục công
bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2.
|
BYT-QBI-286936-TTHC
Số
2, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
Thủ tục điều
chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
3
|
BYT-QBI-286947-TTHC
Số
13, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở
sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
4.
|
BYT-QBI-286948-TTHC
Số
14, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được
quy định tại Điều 50 của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP); cơ
sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
5.
|
BYT-QBI-286955-TTHC
Số
21, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
Thủ tục cấp
lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
6.
|
BYT-QBI-286956-TTHC
Số
22, Mục 1, Phần I, Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
Thủ tục điều
chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
7.
|
T-QBI-282395-TTHC
Số
19, Mục I, Phần II, Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố
sản phẩm mỹ phẩm được sản xuất tại các nhà máy trong tỉnh; sản phẩm mỹ phẩm
được sản xuất, đóng gói từ bán thành phẩm nhập khẩu tại các nhà máy trong
tỉnh.
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2016.
|
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 954/QĐ-UBND ngày 18/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
1.040
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|