|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 950/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Xây dựng Bình Dương
Số hiệu:
|
950/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 1092/TTr-SXD ngày 05 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 68 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban
nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương (Cụ thể: 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện và 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp xã).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP, KSTT, KTN, Website;
- Lưu: VT, Hiếu.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN/ UBND
CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 950/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
1
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
2
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
3
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
Sở
Xây dựng
|
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
4
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
5
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
6
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt
|
Sở
Xây dựng
|
7
|
4
|
Lấy ý kiến của
sở Xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
III. Lĩnh vực nhà ở
|
8
|
1
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Sở
Xây dựng
|
9
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Sở
Xây dựng
|
11
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Sở
Xây dựng
|
12
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Sở
Xây dựng
|
13
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Sở
Xây dựng
|
14
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
15
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở
Xây dựng
|
16
|
9
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
Sở
Xây dựng
|
17
|
10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở
Xây dựng
|
18
|
11
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở
Xây dựng
|
IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
19
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư.
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
Sở
Xây dựng
|
21
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản:
3.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
3.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Sở
Xây dựng
|
V. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
V.1 Thủ tục hành chính về thẩm định dự án, thiết kế, dự toán
|
22
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (Quy định tại Điểm
b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP)
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành (Sở Giao thông Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương)
|
23
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (Quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư
số 18/2016/TT-BXD)
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành (Sở Giao thông Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Sở Công Thương)
|
24
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành (Sở Giao thông Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Sở Công Thương)
|
V.2 Thủ tục hành chính về cấp
giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp I,
II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh)
|
25
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình không theo tuyến
|
Sở
Xây dựng
|
26
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình theo tuyến trong đô thị
|
Sở
Xây dựng
|
27
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
Sở
Xây dựng
|
28
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình quảng cáo
|
Sở
Xây dựng
|
29
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình nhà ở riêng lẻ
|
Sở
Xây dựng
|
30
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp cải tạo, sửa chữa
|
Sở
Xây dựng
|
31
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến
|
Sở
Xây dựng
|
32
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị
|
Sở
Xây dựng
|
33
|
9
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với trường hợp cấp cho dự án
|
Sở
Xây dựng
|
34
|
10
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
|
Sở
Xây dựng
|
35
|
11
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
36
|
12
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
37
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
38
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình xây dựng có thời hạn
|
Sở
Xây dựng
|
V.3 Thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ năng lực
và chứng chỉ hành nghề
|
39
|
1
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây
dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công
trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức
quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
40
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức
không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
Sở
Xây dựng
|
41
|
3
|
Cấp/ cấp lại (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy
hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
42
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây
dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.
|
Sở
Xây dựng
|
V.4 Thủ tục hành chính vè cấp
Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài
|
43
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Sở
Xây dựng
|
44
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Sở
Xây dựng
|
VI. Lĩnh vực về Giám định tư
pháp xây dựng
|
45
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
46
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân
tỉnh cho phép hoạt động
|
Sở
Xây dựng
|
47
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Sở
Xây dựng
|
VII. Lĩnh vực về quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
48
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành (Sở Giao thông Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Sở Công Thương)
|
VIII. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
49
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
B. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
I.1 Thủ tục hành chính về
thẩm định dự án, thiết kế, dự toán
|
50
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
UBND
cấp huyện
|
I.2 Thủ tục hành chính về cấp giấy phép xây
dựng (trừ các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết cấp giấy phép của cấp
trung ương, tỉnh)
|
51
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình không theo tuyến
|
UBND
cấp huyện
|
52
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình theo tuyến trong đô thị
|
UBND
cấp huyện
|
53
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình quảng cáo
|
UBND
cấp huyện
|
54
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp huyện
|
55
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp cải tạo, sửa chữa
|
UBND
cấp huyện
|
56
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị
|
UBND
cấp huyện
|
57
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp cấp cho dự án
|
UBND
cấp huyện
|
58
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình
|
UBND
cấp huyện
|
59
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
60
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
61
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
62
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình xây dựng có thời hạn
|
UBND
cấp huyện
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc
|
63
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
64
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
65
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
UBND
cấp huyện
|
III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
66
|
1
|
Cấp giấy phép
chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
UBND
cấp huyện
|
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Nhà ở
|
67
|
1
|
Cấp mới số nhà đối với hình thức
đơn lẻ
|
UBND
cấp xã
|
68
|
2
|
Cấp đổi, điều chỉnh số nhà
|
UBND
cấp xã
|
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 950/QĐ-UBND ngày 12/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
1.305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|