STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (48
THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục đề nghị Bộ Tư
pháp bổ nhiệm Công chứng viên
|
|
02
|
Thủ tục đề nghị Bộ Tư
pháp miễn nhiệm Công chứng viên
|
|
03
|
Thủ tục tạm đình chỉ,
tạm thời ngừng hành nghề công chứng
|
|
04
|
Thủ tục xin phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
|
05
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
|
06
|
Thủ tục thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
07
|
Thủ tục thu hồi quyết
định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
|
08
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
09
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
10
|
Thủ tục báo cáo việc tự
chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao văn
bản công chứng
|
|
12
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
13
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
14
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng cho ở nhờ nhà
|
|
15
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng đổi nhà
|
|
16
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng mua bán nhà
|
|
17
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
18
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
19
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
20
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
21
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng ủy quyền quản lý nhà
|
|
22
|
Thủ tục công chứng việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
23
|
Thủ tục công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
|
24
|
Thủ tục công chứng di
chúc
|
|
25
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
|
|
26
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng cầm cố
|
|
27
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
28
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
29
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng mua bán tài sản
|
|
30
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
|
31
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
|
32
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thuê lại quyền sử dụng đất
|
|
33
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất
|
|
34
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
|
35
|
Thủ tục công chứng văn
bản khai nhận di sản
|
|
36
|
Thủ tục nhận lưu giữ di
chúc
|
|
37
|
Thủ tục công chứng giấy
ủy quyền
|
|
38
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
39
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng cho mượn nhà
|
|
40
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
41
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
42
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng tặng cho nhà
|
|
43
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thế chấp nhà
|
|
44
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thuê khoán tài sản
|
|
45
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thuê nhà
|
|
46
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thuê tài sản
|
|
47
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng vay tài sản
|
|
48
|
Thủ tục công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH CÓ YẾU
TỐ NƯỚC NGOÀI (12 THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
02
|
Thủ tục đăng ký lại việc
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
03
|
Thủ tục cấp lại bản
chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
04
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
|
05
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký lại
việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
|
09
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
11
|
Thủ tục công nhận và
ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các sự kiện hộ tịch đã đăng ký tại nước ngoài
|
|
12
|
Thủ tục cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch gốc
|
|
III
|
CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ
PHÁP (01 THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục cấp Phiếu lý
lịch tư pháp
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP (04 THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục bổ nhiệm Giám
định viên tư pháp
|
|
02
|
Thủ tục miễn nhiệm Giám
định viên tư pháp
|
|
03
|
Thủ tục đề nghị Bộ Tư
pháp cấp Thẻ Giám định viên tư pháp
|
|
04
|
Thủ tục công nhận Người
giám định tư pháp theo vụ việc
|
|
V
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (13
THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
02
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
03
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
04
|
Thủ tục cấp Giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
06
|
Thủ tục chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn
|
|
07
|
Thủ tục báo cáo tạm
ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
08
|
Thủ tục yêu cầu tạm
ngừng hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư do không đủ điều kiện hành
nghề
|
|
09
|
Thủ tục thông báo tiếp
tục hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
10
|
Thủ tục cho phép tiếp
tục hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư sau thời gian bị Sở Tư pháp
yêu cầu tạm ngừng hoạt động
|
|
11
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
12
|
Thủ tục cho phép thành
lập Đoàn luật sư tỉnh
|
|
13
|
Thủ tục giải thể Đoàn
luật sư tỉnh
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP
LUẬT (07 THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
|
02
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
|
03
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh
Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
|
04
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp
luật
|
|
05
|
Thủ tục thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn
pháp luật
|
|
06
|
Thủ tục cấp Thẻ Tư vấn
viên pháp luật
|
|
07
|
Thủ tục thu hồi Thẻ Tư
vấn viên pháp luật
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01
THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục xin nhập quốc
tịch Việt Nam (trừ người không quốc tịch mà không có đầy đủ các giấy tờ về
nhân thân, nhưng đã cư trú ổn định trên lãnh thổ Việt Nam từ 20 năm trở lên
tính đến ngày Luật Quốc tịch năm 2008 có hiệu lực- ngày 01/7/2009- và tuân
thủ Hiến pháp, pháp luật Việt Nam thì xin nhập quốc tịch Việt Nam theo
quy định của Chính phủ)
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ (12 THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục công nhận và
cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
02
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
03
|
Thủ tục thu hồi Thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
04
|
Thủ tục ký hợp đồng
cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
05
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
06
|
Thủ tục chấm dứt hợp
đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật, Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư,
Công ty luật, Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
09
|
Thủ tục thu hồi Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật, Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
10
|
Thủ tục trợ giúp pháp
lý thông qua hình thức đại diện ngoài tố tụng
|
|
11
|
Thủ tục trợ giúp pháp
lý thông qua hình thức đại diện tố tụng
|
|
12
|
Thủ tục trợ giúp pháp
lý thông qua hình thức tư vấn pháp luật
|
|
IX
|
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN (03 THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục ký hợp đồng ủy
quyền bán đấu giá tài sản
|
|
02
|
Thủ tục bán đấu giá tài
sản
|
|
03
|
Thủ tục ký hợp đồng mua
bán tài sản bán đấu giá
|
|
X
|
LĨNH VỰC THANH TRA (04
THỦ TỤC):
|
01
|
Thủ tục tiếp công dân
của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
|
|
02
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
|
|
03
|
Thủ tục xử lý tố cáo
của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
|
|
04
|
Thủ tục xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp
|
|
XI
|
KHEN THƯỞNG (01 THỦ
TỤC):
|
01
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Giám đốc Sở Tư pháp
|
|