|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 941/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính đường thủy Sở Giao thông Phú Thọ
Số hiệu:
|
941/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 941/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 23
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 717/TTr- SGTVT ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 25 thủ
tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ 16 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình: số 3, 4, 5 Nhóm A và số
1, 2, 4, 5, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Nhóm B, Mục II, Phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 10/01/2020).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử đối với việc
giải quyết từng thủ tục hành chính theo quy định; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp
thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ký ban hành. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành./.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên TTHC
|
Trang
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
|
2
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
|
3
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
|
4
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
|
5
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa
|
|
6
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
|
6.1
|
Đối với cảng thủy nội địa nhận
phương tiện thủy nước ngoài
|
|
6.2
|
Đối với Cảng thủy nội địa
không nhận phương tiện nước ngoài
|
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
|
11
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
12
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
|
12.1
|
Đối với Cảng thủy nội địa
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
12.2
|
Đối với Cảng thủy nội địa
không nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
13
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
14
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
14.1
|
Đối với công trình, các hoạt
động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
14.2
|
Đối với các công trình hoạt
động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh
|
|
15
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
16
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
|
17
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
17.1
|
Đối với Cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
17.2
|
Đối với Cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
18
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa (Đối với Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa
quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)
|
|
19
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
|
20
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
|
20.1
|
Đối với Cảng thủy nội địa
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
20.2
|
Đối với Cảng thủy nội địa
không nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
21
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
22
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
|
23
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
|
24
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
|
25
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục:
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm PV HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
2. Thủ tục:
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
3. Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
4. Thủ tục:
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng qlgt xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
5. Thủ tục:
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa.
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
6. Thủ tục:
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy
nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
6.1 Đối với Cảng thủy nội địa
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương có tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt
văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản báo cáo Bộ
Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, phát hành văn bản báo cáo Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
5,0 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
Giao thông vận tải; vào sổ lưu trữ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10,0 ngày
|
6.2. Đối với Cảng thủy nội địa
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
7. Thủ tục:
Thiết lập khu neo đậu
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
8. Thủ tục:
Công bố hoạt động khu neo đậu
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
9. Thủ tục:
Công bố đóng khu neo đậu
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
10. Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động
trên đường thủy nội địa
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
11. Thủ tục:
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
12. Thủ tục:
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
12.1 Cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký Văn bản
báo cáo Bộ Giao thông vận tải
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, phát hành văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
5,0 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
GTVT; vào sổ lưu trữ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10,0 ngày
|
12.2 Cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
13. Thủ tục:
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
7,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký văn bản
báo cáo UBND tỉnh
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản báo cáo UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
10,0 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ
UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), vào sổ lưu trữ, gửi kết quả giải quyết
TTHC sang Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20,0 ngày
|
14. Thủ tục:
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình
không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy
nội địa
14.1 Đối với công trình, các
hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký văn bản
báo cáo UBND tỉnh
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản báo cáo UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ
UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), vào sổ lưu trữ, gửi kết quả giải quyết
TTHC sang Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
14.2 Đối với các công trình,
hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
15. Thủ tục:
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
16. Thủ tục:
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PV HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PV HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
17. Thủ tục:
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
17.1 Đối với Cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ quả giải quyết TTHC đến Bộ GTVT
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Bộ Giao thông vận tải và
các cơ quan liên quan
|
|
15,0 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
GTVT, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20,0 ngày
|
17.2 Đối với Cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm PV HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
18. Thủ tục:
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, xây dựng văn bản
lấy ý kiến Chi cục đường thủy nội địa
|
Cán bộ phòng QLGT
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt văn bản lấy ý kiến Chi cục đường thủy nội địa
|
Trưởng Phòng QLGT
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản lấy ý kiến
Chi cục đường thủy nội địa
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ, lưu trữ, phát hành
văn bản lấy ý kiến Chi cục đường thủy nội địa
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
|
Chi cục đường thủy nội địa
|
|
5,0 ngày
|
Bước 7
|
Nhận văn bản tham gia ý kiến
của Chi cục đường thủy nội địa, vào sổ, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 10
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 12
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
Không quy định
|
19. Thủ tục:
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
20. Thủ tục:
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
20.1 Đối
với Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt
văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản Báo cáo Bộ
Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, phát hành văn bản Báo cáo gửi Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
5,0 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
GTVT; Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10,0 ngày
|
20.2 Đối
với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
21. Thủ tục:
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
22. Thủ tục:
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với
luồng địa phương (Đối với luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương)
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký văn bản
báo cáo UBND tỉnh
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,75 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
|
5,0 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết của
UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh); vào sổ lưu trữ, chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có; thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10,0 ngày
|
23. Thủ tục:
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
3,0 ngày
|
24. Thủ tục:
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng QLGT xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
25. Thủ tục:
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng QLGT
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt và trình ký duyệt hồ
sơ
|
Trưởng Phòng QLGT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5,0 ngày
|
PHỤ LỤC II
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố
|
Số ngày thực hiện theo Quy trình nội bộ
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
2
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
3
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
4
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
5
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
6
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
|
|
6.1
|
Đối với cảng thủy nội địa
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
10 ngày
|
10 ngày
|
6.2
|
Đối với Cảng thủy nội địa
không nhận phương tiện nước ngoài
|
05 ngày
|
05 ngày
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
11
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
12
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
|
|
12.1
|
Đối với Cảng thủy nội địa
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
10 ngày
|
10 ngày
|
12.2
|
Đối với Cảng thủy nội địa
không nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày
|
05 ngày
|
13
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
20 ngày
|
20 ngày
|
14
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
|
|
14.1
|
Đối với công trình, các hoạt
động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
05 ngày
|
05 ngày
|
14.2
|
Đối với các công trình hoạt
động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
15
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
16
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
17
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
|
|
17.1
|
Đối với Cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày
|
05 ngày
|
17.2
|
Đối với Cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
20 ngày
|
20 ngày
|
18
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa (Đối với Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa
quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
Không quy định cụ thể
|
Không quy định cụ thể
|
19
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
20
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
|
|
20.1
|
Đối với Cảng thủy nội địa
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
10 ngày
|
10 ngày
|
20.2
|
Đối với Cảng thủy nội địa không
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày
|
05 ngày
|
21
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
22
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
10 ngày
|
10 ngày
|
23
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
03 ngày
|
03 ngày
|
24
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
25
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 941/QĐ-UBND ngày 23/04/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|