|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 941/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính địa chất Sở Tài nguyên tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
941/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 941/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 12 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu
trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngay 18 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 206/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản và địa chất thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản điện tử
- CVP, các PCVP UBND tỉnh; Bản điện tử
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Bản điện tử
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng
cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ
dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
41 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 36 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 57 ngày xuống còn 41 ngày
(Giảm 14 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường và 02 ngày tại UBND tỉnh)
|
2 .
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất
để lựa chọn, diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
10 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày;
- Tại UBND tỉnh: 03 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 78 ngày
(Trong đó: tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 73 ngày; tại UBND tỉnh: 05 ngày)
- Đối với điều chính Giấy phép khai thác khoáng sản: 30
ngày (Trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 25 ngày; tại UBND tỉnh: 05
ngày)
- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có
dự án đầu tư xây dựng công trình: 51 ngày (Trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường là 46 ngày; tại UBND tỉnh là 05 ngày).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010.
-Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản.
|
- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản: Đã cắt giảm thời
gian giải quyết từ 115 ngày xuống còn 78 ngày.
- Đối với điều chỉnh giấy phép khai thác: cắt giảm thời
gian giải quyết từ 40 ngày xuống còn 30 ngày.
- Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có
dự án đầu tư xây dựng công trình: Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 72 ngày
xuống còn 51 ngày.
(Thời gian cắt giảm nằm trong phần thời gian giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường và 02 ngày tại UBND tỉnh)
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò
khoáng sản
|
100 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 95 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Thu theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của
Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09
tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính
phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 112 ngày xuống còn 100
ngày (Giảm 12 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả
thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
100 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 95 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Thu theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định
|
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của
Chính phủ;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09
tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 112 ngày xuống còn 100
ngày (Giảm 12 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
6
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
72 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 58 ngày;
- Tại UBND tỉnh: 14 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 4.000.000 đồng/01
giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 10.000.000 đồng/01
giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 15.000. 000 đồng/01 giấy
phép.
|
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 95 ngày xuống còn 72
ngày. (Giảm 20 ngày tại sỏ Tài nguyên và Môi trường và 03 ngày tại UBND tỉnh).
|
7
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
40 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày;
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/01
giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 5.000.000 đồng/01
giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy
phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40
ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
40 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/01
giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 5.000.000 đồng/01
giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy
phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40
ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
9
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
40 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết xuống từ 50 ngày còn 40
ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
10
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
40 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH 12 ngày 17 tháng 11 năm
2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40
ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
40 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40
ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
12
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
40 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40
ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
84 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 74 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Thu theo quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định
đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ quy định;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 108 ngày xuống còn 84
ngày. (Giảm 20 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường và 04 ngày tại UBND tỉnh).
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
27 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 22 ngày.
- Tại UBND tỉnh:
05 ngày.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
5.000.000 đồng/giấy phép
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống còn 27
ngày. (Giảm 08 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
15
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
14 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
2.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14
ngày. (Giảm 06 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
16
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
14 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 03 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6
năm 2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14
ngày. (Giảm 06 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi
trường).
|
17
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
95 ngày
Cụ thể:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 75 ngày.
- Tại UBND tỉnh: 20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn
Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng
theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm
dò khoáng sản;
- Thông tư số 43/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thu thập, thành lập tài liệu
nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản;
- Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung giám sát thi công đề án
thăm dò khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 190 ngày xuống còn 95
ngày (Giảm 80 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường và 15 ngày tại UBND tỉnh).
|
Tổng số thủ tục hành chính: 17 thủ tục
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 941/QĐ-UBND ngày 12/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|