|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
94/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 94/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH CAO BẰNG, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính
phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
04 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2961/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 17
tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế hoạt động
của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 3828/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh
mục 46 dịch vụ công trực tuyến một phần và 94 dịch vụ công trực tuyến toàn trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao
Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Công khai, tổ chức thực hiện, tuyên truyền, hướng
dẫn người dân, doanh nghiệp sử dụng, khai thác dịch vụ công trực tuyến được phê
duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các
cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập
nhật quy trình điện tử, kết nối, chia sẻ dữ liệu để triển khai cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại
Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ
chức thực hiện.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện kiểm thử, tích hợp Danh mục dịch vụ công
trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
2
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
4
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
16
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
17
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
18
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
19
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
20
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
21
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết
định thành lập
|
Thành lập và sắp
xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
22
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp
xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
23
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở
hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp
xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
24
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh
doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp
xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
25
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản
lý)
|
Thành lập và sắp
xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
26
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
|
Đấu thầu
|
27
|
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
|
Đấu thầu
|
28
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
29
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
30
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp
tỉnh)
|
Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
31
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
32
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
33
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
34
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
35
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
36
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
37
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
38
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
39
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
40
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
41
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
42
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
B. CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Hỗ trợ tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác
|
3
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác
|
4
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác
|
Tổng cộng: 46
DVCTT một phần (cấp tỉnh 42, cấp xã 04)
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. CẤP
TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH
một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty TNHH một thành viên
tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
|
2
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công
ty TNHH một thành viên
|
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty TNHH một thành viên
tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
|
3
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty TNHH một thành viên
tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
|
4
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
5
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
6
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
7
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
8
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
10
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
11
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
12
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
13
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
14
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
15
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
16
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
17
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
18
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
19
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
20
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
22
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
23
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
24
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
26
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
27
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
30
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
34
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính.
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
35
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
36
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
37
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
38
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
39
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
41
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
42
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
43
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
44
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
46
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
47
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
48
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
49
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
50
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
51
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
52
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
53
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
54
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
56
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
57
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
59
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
60
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
62
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
63
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
B. CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất.
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
6
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
10
|
Đăng ký giải thể Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác
trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi
hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật
Hợp tác xã 2023
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
18
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
19
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
20
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
21
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
22
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
23
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
24
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
25
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
26
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
27
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
28
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
29
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
30
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
Tổng cộng: 94
DVCTT toàn trình (cấp tỉnh 63, cấp huyện 31)
Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 94/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|