|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 936/2015/QĐ-UBND xác định chỉ số cải cách hành chính sở ban ngành Thanh Hóa
Số hiệu:
|
936/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
936/2015/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 19 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghi quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011
của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày
03/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 564/TTr-SNV ngày 14 tháng 10 năm 2014 về việc ban hành Quy định xác
định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các
huyện, thị xã, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành
phố.
Điều 2. Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp
tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố để theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện
cải cách hành chính từng năm của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện,
thị xã, thành phố giai đoạn 2011 - 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng
ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
QUY ĐỊNH
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP
TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 936/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Mục tiêu
1. Mục tiêu chung
Xác định chỉ số cải cách hành chính (CCHC) để
theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan, công bằng kết quả triển khai
CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành cấp tỉnh (sau đây gọi chung là sở), UBND
các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là huyện) trong quá trình triển
khai thực hiện Chương trình tổng thể CCHC Nhà nước giai đoạn 2011-2020.
2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí
thành phần của Chỉ số CCHC cấp sở, huyện theo đặc điểm, tính chất quản lý nhà
nước của sở, huyện.
- Xác định được thang điểm, phương pháp đánh giá
cho các tiêu chí, tiêu chí thành phần, từ đó xác định Chỉ số CCHC của sở, huyện.
- Theo dõi, đánh giá kết quả triển khai thực
hiện CCHC hằng năm của các sở, huyện.
Điều 2. Yêu cầu
1. Chỉ số cải cách hành chính bám sát nội dung
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 ban
hành tại Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ; Đề án “Xác định
chỉ số CCHC của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương” phê duyệt tại Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội
vụ.
2. Bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm,
điều kiện thực tế của các sở, huyện và đánh giá thực chất, khách quan kết quả
triển khai cải cách hành chính theo chu kỳ năm ở sở, huyện.
3. Hình thành được hệ thống theo dõi, đánh giá
đồng bộ, thống nhất, từng bước ổn định trong hệ thống cơ quan hành chính nhà
nước từ tỉnh tới cơ sở.
Điều 3. Phạm vi và đối tượng
Quy định này áp dụng đối với việc theo dõi đánh
giá kết quả triển khai thực hiện CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành cấp tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Chương II
NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ
Điều 4. Chỉ số CCHC của các sở
1. Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần:
Chỉ số CCHC của cấp sở được đánh giá xác định
trên 8 lĩnh vực, 24 tiêu chí và 74 tiêu chí thành phần, cụ thể là:
a) Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC: 6 tiêu chí
và 15 tiêu chí thành phần;
b) Tham mưu cho UBND tỉnh xây dựng và tổ chức
thực hiện thể chế thuộc phạm vi quản lý nhà nước: 2 tiêu chí và 9 tiêu chí
thành phần;
c) Cải cách thủ tục hành chính: 2 tiêu chí và 7
tiêu chí thành phần;
d) Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước:
3 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần;
đ) Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công
chức, viên chức: 4 tiêu chí và 14 tiêu chí thành phần;
e) Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập: 2 tiêu chí và 5 tiêu chí thành phần;
h) Hiện đại hóa hành chính: 2 tiêu chí và 8 tiêu
chí thành phần.
i) Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông: 3 tiêu chí và 7 tiêu chí thành phần.
Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ
số CCHC của các sở được quy định cụ thể tại Bảng 1 (kèm theo).
2. Thang điểm đánh giá:
Thang điểm 100 được xác định cụ thể đối với từng
lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Bảng 1.
3. Phương pháp đánh giá:
Các sở tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả
thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị mình theo các lĩnh vực, tiêu
chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC của sở và hướng dẫn
của Sở Nội vụ. Điểm các sở tự đánh giá được thể hiện tại cột “Điểm tự đánh giá”
của Bảng 1.
- Điểm tự đánh giá của các sở sẽ được Tổ thẩm
định giúp Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần thiết.
- Chỉ số CCHC được xác định bằng tỉ lệ % giữa
“Tổng điểm đạt được” sau khi thẩm định và “Tổng điểm tối đa” (100 điểm).
Điều 5. Chỉ số CCHC cấp
huyện
1. Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần:
Chỉ số CCHC cấp huyện được xác định trên 8 lĩnh
vực, 29 tiêu chí và 89 tiêu chí thành phần, cụ
thể là:
a) Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC: 6 tiêu chí
và 17 tiêu chí thành phần;
b) Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy
phạm pháp luật tại huyện: 5 tiêu chí và 15 tiêu chí thành phần;
c) Cải cách thủ tục hành chính: 2 tiêu chí và 8
tiêu chí thành phần;
d) Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước:
3 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần;
đ) Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công
chức, viên chức: 5 tiêu chí và 17 tiêu chí thành phần;
e) Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập: 2 tiêu chí và 5 tiêu chí thành phần;
h) Hiện đại hóa hành chính: 2 tiêu chí và 8 tiêu
chí thành phần;
i) Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông: 4 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần.
Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần của
Chỉ số CCHC cấp huyện được quy định cụ thể tại Bảng 2 (kèm theo).
2. Thang điểm đánh giá:
Thang điểm 100 được xác định cụ thể đối với từng
lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Bảng 2 (kèm theo).
3. Phương pháp đánh giá:
Các huyện tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết
quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị mình theo các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu
chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC của huyện và hướng dẫn của Sở
Nội vụ. Điểm các huyện tự đánh giá được thể hiện tại cột “Điểm tự đánh giá” của
Bảng 2.
- Điểm tự đánh giá của các huyện sẽ được Tổ thẩm
định giúp Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần thiết.
- Chỉ số CCHC được xác định bằng tỉ lệ % giữa
“Tổng điểm đạt được” sau khi thẩm định và “Tổng điểm tối đa” (100 điểm).
Điều 6. Đánh giá, xếp hạng
Việc xếp hạng kết quả thực hiện công tác CCHC
đối với các sở, huyện được tính trên cơ sở tổng điểm của các tiêu chí theo nhóm thứ tự từ đơn vị có điểm cao đến đơn vị có
điểm thấp so với số điểm tối đa và được xếp hạng như sau:
1. Xuất sắc: đạt từ 90% số điểm tối đa trở lên;
2. Tốt: đạt từ 80% đến dưới 90% số điểm tối đa;
3. Khá: đạt từ 70% đến dưới 80% số điểm tối đa;
4. Trung bình: đạt từ 50% đến dưới 70% số điểm
tối đa;
5. Yếu: đạt dưới 50% số điểm tối đa.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Thời gian thực hiện
Việc đánh giá chấm điểm để xác định Chỉ số CCHC
của các sở, huyện được thực hiện trong Quý I của năm liền kề năm đánh giá.
Công bố Chỉ số CCHC và kết quả xếp hạng CCHC
từng năm của các sở, huyện vào tháng 4 năm liền kề năm đánh giá.
Điều 8. Trách nhiệm thực
hiện
1) Sở Nội vụ:
- Xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn các sở,
huyện triển khai xác định Chỉ số CCHC;
- Tập huấn, bồi dưỡng cho công chức chuyên trách
CCHC của các sở, huyện về công tác theo dõi, đánh giá và xác định Chỉ số CCHC;
- Theo dõi, đôn đốc các sở, huyện triển khai xác
định Chỉ số CCHC;
- Tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập Tổ
thẩm định để thẩm định kết quả tự đánh giá chấm điểm Chỉ số CCHC hàng năm của
các sở, huyện;
- Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định Chỉ số
CCHC và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả xác định Chỉ số CCHC của các sở, huyện;
- Hàng năm, lập dự toán kinh phí triển khai xác
định Chỉ số CCHC của các sở, huyện kèm theo dự thảo kế hoạch CCHC của tỉnh,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;
- Báo cáo kết quả xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các sở, huyện với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Công bố Chỉ số CCHC
hàng năm của các sở, huyện.
2) Sở Tài chính:
Cân đối, bố trí nguồn lực và hướng dẫn sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện các
nội dung về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, huyện; thanh
quyết toán theo quy định. Đồng thời, khai thác các nguồn lực khác
từ các dự án (nếu có) để hỗ trợ quá
trình tổ chức thực hiện.
3) Các sở, huyện:
- Triển khai công việc xác định Chỉ số CCHC
trong phạm vi trách nhiệm của sở, huyện.
- Tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo kết quả tự
đánh giá chấm điểm xác định Chỉ số CCHC của sở, huyện.
- Các huyện trên cơ sở Quy định này và tình hình
thực tế của địa phương để xây dựng và ban hành Quy định xác định Chỉ số cải
cách hành chính đối với UBND cấp xã; đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất từ tỉnh đến
cơ sở trong công tác theo dõi, đánh giá Cải cách hành chính hàng năm.
Điều 9. Kinh phí thực hiện
- Kinh phí triển khai xác định Chỉ số Cải cách
hành chính được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn tài trợ hợp pháp
khác (nếu có).
- Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí cho triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính được thực hiện
hàng năm theo quy định./.
BẢNG
1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Kèm theo
Quyết định số: 936/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm chuẩn
(điểm)
|
Điểm tự đánh
giá (điểm)
|
Điểm thẩm
định (điểm)
|
Tài liệu
kiểm chứng
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
19
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
5
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong Quý IV năm trước liền kề
năm kế hoạch)
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực phù hợp với kế hoạch
CCHC của tỉnh, sát với tình hình thực tế của cơ quan, đơn vị; bố trí kinh phí
triển khai
|
1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định sản phẩm rõ ràng, cụ thể; định rõ
trách nhiệm tổ chức, cá nhân; thời gian hoàn thành
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 70% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo quý 1, quý 3; báo cáo 6 tháng và báo cáo
năm)
|
2
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu, chậm thời gian 01 báo cáo trừ 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu quá 03 báo cáo: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 nội dung trừ 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành:
phòng, ban, chi cục… (có kế hoạch kiểm tra riêng hoặc nằm trong kế hoạch
CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 50% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra dưới: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 80% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc
nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.4.2.
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Có bài viết về công tác cải cách hành chính đăng trên trang thông tin
điện tử của Bộ, ngành chủ quản, UBND tỉnh hoặc được đăng báo
|
1
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Tổ chức các cuộc họp giao ban công tác CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của sở, ban, ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
Có giải pháp, biện pháp chỉ đạo điều hành tích cực của lãnh đạo (thông
qua Hội nghị, hội thảo, các văn bản chỉ đạo, đôn đốc, kết luận…): 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không có giải pháp, biện pháp, chỉ đạo điều hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2
|
THAM MƯU CHO UBND TỈNH XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN THỂ CHẾ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ, BAN, NGÀNH
|
12
|
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của sở, ban, ngành
|
4
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của sở, ban, ngành đã
được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kiểm tra việc thực hiện VBQPPL do sở, ban, ngành khác tham mưu cho
UBND tỉnh ban hành có liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của sở, ban,
ngành
|
4
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL do Trung ương, tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch kiểm tra: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 80% kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% kế hoạch kiểm tra: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 80% kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% hoặc không hoàn thành kế hoạch kiểm tra: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
10
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của sở, ngành theo quy
định của Chính phủ, của tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các
quy định có liên quan theo thẩm quyền: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ
|
2
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan:
2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của Chính phủ: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của sở, ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Hầu hết phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính: Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở
cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC thuộc sở, ban, ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
100 % TTHC được niêm yết công khai, đầy đủ: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 100% TTHC được niêm yết công khai, đầy đủ: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% TTHC niêm yết công khai không đầy đủ: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
12
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, của UBND tỉnh về tổ chức bộ máy,
biên chế
|
6
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ
máy
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện các quy định về biên chế và sử dụng lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Ban hành và thực hiện Quy chế làm việc
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành và thực hiện tốt: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc thực hiện không tốt quy chế: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan, đơn vị thuộc
sở, ban, ngành (phòng, ban, chi cục…)
|
3
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 50% - 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 50% số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế
hoạch kiểm tra: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,75 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của sở, ban, ngành đã phân cấp cho địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
14
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành (cơ quan sở, ban, ngành; ban,
chi cục...) có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành có cơ cấu viên chức theo
vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên
chức được phê duyệt: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức,
viên chức được phê duyệt: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên
chức được phê duyệt: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức tại cơ quan sở,
ngành và các đơn vị trực thuộc sở, ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí công chức, viên chức theo đúng quy định của vị trí việc
làm và ngạch công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
2
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
7
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh tranh
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.4.3
|
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo
cấp phòng và tương đương trở xuống
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.4.4
|
Bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo cấp phòng, ban, chi cục và tương
đương trở xuống đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.4.5
|
Ban hành kế hoạch luân chuyển công chức, viên chức không giữ chức danh
lãnh đạo hằng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.4.6
|
Thực hiện việc luân chuyển công chức, viên chức không giữ chức danh lãnh
đạo theo kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
5.4.7
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ công chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trở
lên: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% cán bộ công chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ:
0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ công chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc
có cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP
|
5
|
|
|
|
|
6.1
|
Cơ quan sở, ban, ngành và cơ quan hành chính thuộc sở, ngành (ban,
chi cục) thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan triển khai thực hiện: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan triển khai thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp
công lập
|
4
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ban, ngành triển khai thực
hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Điều hành thực hiện tốt Quy chế chi tiêu nội bộ, không có hành vi tiêu
cực về tài chính, không bị cơ quan tài chính xuất toán
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Có vi phạm: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Công khai minh bạch trong quản lý sử dụng tài chính công
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thông báo kết quả sử dụng kinh phí hàng quý, năm: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không có thông báo: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Thực hiện tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động từ nguồn kinh phí tiết kiệm được
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của sở, ban, ngành
|
8
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của sở, ban, ngành (trong Quý IV năm
trước liền kề năm kế hoạch)
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của sở, ban, ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành (cơ quan sở, ngành; ban, chi
cục...) triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành (cơ quan sở, ngành; ban, chi
cục...) sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công đều được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 1
điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 10 dịch vụ công trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 2
điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 dịch vụ công trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 2
điểm.
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính
|
4
|
|
|
|
|
7.2.1.
|
Duy trì áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO tại cơ
quan sở, ban, ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
7.2.2.
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính thuộc sở, ban, ngành (cơ quan sở, ngành; ban,
chi cục...) được cấp chứng chỉ ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số cơ quan: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
7.2.3.
|
Tỷ lệ cơ quan thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
14
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
4
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Số lượng TTHC thuộc trách nhiệm, thẩm quyền giải quyết của sở, ban,
ngành; cơ quan, đơn vị thuộc sở, ngành (ban, chi cục...) được giải quyết theo
cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số lượng TTHC: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số lượng TTHC: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số lượng TTHC: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Số lượng TTHC thuộc trách nhiệm, thẩm quyền giải quyết của sở,
ban, ngành; cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành (ban, chi cục...) được giải
quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số lượng TTHC: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số lượng TTHC: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số lượng TTHC: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
Cơ quan sở, ban, ngành và cơ quan hành chính trực thuộc (ban, chi cục…)
đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn vị: 1,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
8
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Thực hiện niêm yết “3 không” theo quy định tại Thông báo
số 54/TB-UBND ngày 10/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
Không có công chức vi phạm, không có đơn thư phản ánh về công chức
gây phiền hà, sách nhiễu: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Có đơn thư phản ánh về công chức gây phiền hà, sách nhiễu: 0
|
|
|
|
|
|
8.3.3
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được tiếp nhận đúng quy định (thành phần hồ sơ, phiếu
hẹn…): 02 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Vi phạm quy định về tiếp nhận hồ sơ: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
8.3.4
|
Thời gian giải quyết TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được giải quyết đúng thời gian quy định: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% hồ sơ giải quyết đúng thời gian quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70 % hồ sơ giải quyết đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Điểm chuẩn
|
Tổng điểm đánh giá
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Kết quả đạt được
|
|
|
|
|
|
BẢNG
2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo
Quyết định số: 936/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm chuẩn (điểm)
|
Điểm tự chấm (điểm)
|
Điểm thẩm định (điểm)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
18
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
4
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong
Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các
lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tỉnh và bố trí kinh phí
triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh
phí: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không
bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ
thể trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
4
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo quý I và quý III,
báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
2
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo trừ 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thiếu quá 03 báo cáo: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng
dẫn
|
1
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các cơ quan
chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã (có kế hoạch kiểm tra riêng
hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 50% số cơ quan,
đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20% đến dưới 50% số
cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan,
đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có kế hoạch
tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Có bài viết về công tác cải cách hành chính
đăng trên trang thông tin điện tử của các Bộ, ngành Trung ương, UBND tỉnh
hoặc được đăng báo
|
1
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3
|
|
|
|
1.5.1
|
Tổ chức các cuộc họp giao ban công tác CCHC
định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi
đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm.
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của huyện
|
1
|
|
|
|
|
Có giải pháp, biện pháp chỉ đạo điều hành tích
cực của lãnh đạo (thông qua Hội nghị, hội thảo, các văn bản chỉ đạo, đôn đốc,
kết luận…): 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không có giải pháp, biện pháp, chỉ đạo điều
hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT TẠI HUYỆN
|
16
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của
huyện
|
2
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng
năm của huyện đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện VBQPPL
tại huyện
|
4
|
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL do Trung
ương, tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số VBQPPL được triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số VBQPPL được triển khai
thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện
VBQPPL tại huyện
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thưc hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.4
|
Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cấp huyện
|
4
|
|
|
|
2.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ biến giáo
dục pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời:1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Các hình thức tuyên truyền, phổ biến giáo dục
pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
Có 3 hình thức trở lên: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có 2 hình thức: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có 1 hình thức: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.5
|
Thanh tra thực hiện chính sách pháp luật
thuộc phạm vi quản lý nhà nước cấp huyện
|
3
|
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành kế hoạch thanh tra
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị được thanh tra theo kế
hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị trong kế hoạch:
1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 80% số cơ quan, đơn vị
trong kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
dưới 50% số cơ quan, đơn vị trong kế hoạch:
0 điểm.
|
|
|
|
|
2.5.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau thanh tra
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua thanh tra
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua thanh tra
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
11
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành
chính
|
7
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của
huyện theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
2
|
|
|
|
|
Kịp thời rà soát, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định: 1
điểm.
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy
định của Chính phủ: 1 điểm.
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính
phủ
|
1
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và
các quy định có liên quan: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không
kịp thời: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 1
điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của
Chính phủ: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Hầu hết phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị
hành chính cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 1
điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy
định trên Cổng thông tin hoặc Trang thông tin điện tử của huyện
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% số TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số TTHC được công khai
đầy đủ, đúng quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các
bộ, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
|
4.1.1
|
Kịp thời điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ các
phòng ban, đơn vị trực thuộc theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Ban hành theo thẩm quyền quy chế phối hợp giữa
các phòng ban, đơn vị trực thuộc để thực hiện nhiệm vụ có tính chất liên ngành
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND cấp huyện
theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
3
|
|
|
|
4.2.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên 50% số cơ
quan, đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30% - 50% số cơ
quan, đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% số cơ quan,
đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện tự kiểm tra, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ đã phân cấp cho cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Tự xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo
vị trí việc làm
|
3
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính (phòng và tương đương
ở huyện) có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Trên 60% số cơ quan: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - 60% số cơ quan: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện có
cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Trên 60% số đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - 60% số đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức
|
3
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính cấp huyện thực hiện
đúng quy định về tuyển dụng công chức
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số cơ quan: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện thực
hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 05 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện
thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức
danh nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vi: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
2
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức
hàng năm của huyện
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức của huyện
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
6
|
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh
tranh
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.4.3
|
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào
các chức danh lãnh đạo cấp phòng và tương đương trở xuống
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.4.4
|
Ban hành kế hoạch luân chuyển công chức, viên
chức không giữ chức danh lãnh đạo hằng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.4.5
|
Thực hiện việc luân chuyển công chức, viên
chức không giữ chức danh lãnh đạo theo kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.4.6
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ công chức được đánh giá
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% cán bộ công chức được đánh giá
hoàn thành tốt nhiệm vụ: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ công chức được đánh giá
hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc có cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ
luật: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.5
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
3
|
|
|
|
5.5.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm.
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Trên 70% số cán bộ, công chức: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 điểm.
|
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
5
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính tại cơ quan hành chính
|
1
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị
hành chính cấp xã triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị triển khai thực
hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị triển khai
thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
4
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện
triển khai thực hiện cơ chế
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Điều hành thực hiện tốt Quy chế chi tiêu nội
bộ, không có hành vi tiêu cực về tài chính, không bị cơ quan tài chính xuất
toán
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có vi phạm: 0 điểm.
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Công khai minh bạch trong quản lý sử dụng tài
chính công
|
1
|
|
|
|
|
Có thông báo kết quả sử dụng kinh phí hàng
quý, năm: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không có thông báo: 0 điểm.
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Thực hiện tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập
cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động từ nguồn kinh phí tiết
kiệm được
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
|
|
7.1.
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của huyện
|
7
|
|
|
|
7.1.1.
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của huyện
(trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của
huyện
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.1.3.
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị
hành chính cấp xã triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng
dụng: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50 % - dưới 80 % số cơ quan, đơn vị
triển khai ứng dụng: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng
dụng: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị
hành chính cấp xã sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị sử
dụng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực
tuyến ở mức độ 1 và 2: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có từ 10 dịch vụ công trở lên được cung cấp
trực tuyến ở mức độ 3: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 dịch vụ công trở lên được cung cấp
trực tuyến ở mức độ 4: 2 điểm.
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị
hành chính cấp huyện có Trang thông tin điện tử hoặc tích hợp vào trang thông
tin điện tử của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số cơ quan: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan
hành chính
|
2
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị
hành chính cấp xã được cấp chứng chỉ ISO
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị
hành chính cấp xã thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
15
|
|
|
|
8.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn
vị hành chính cấp xã thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện có giải
quyết TTHC cho tổ chức, công dân theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông một cửa liên thông
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển khai cơ
chế một cửa, một cửa liên thông (trừ các xã được Thủ tướng Chính phủ cho
phép chưa thực hiện)
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện thực hiện theo cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% số lượng TTHC: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% số lượng TTHC: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số lượng TTHC: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông
|
1
|
|
|
|
|
Từ 15 TTHC trở lên: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 5-15 TTHC: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 5 TTHC: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và
mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
8.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị
hành chính cấp xã đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0,5
điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Cơ quan UBND cấp huyện thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông hiện đại
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
8
|
|
|
|
8.4.1
|
Thực hiện niêm yết 3 không theo quy định tại Thông báo số 54/TB-UBND ngày 10/5/2013 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
Không có công chức vi phạm, không có đơn
thư phản ánh về công chức gây phiền hà, sách nhiễu: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Có đơn thư phản ánh về công chức gây phiền
hà, sách nhiễu: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.4.3
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ TTHC
|
2
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được tiếp nhận đúng quy định
(thành phần hồ sơ, phiếu hẹn…): 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Vi phạm quy định về tiếp nhận hồ sơ: 0 điểm.
|
|
|
|
|
8.4.4
|
Thời gian giải quyết TTHC tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được giải quyết đúng thời gian
quy định: 2 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% hồ sơ giải quyết đúng
thời gian quy định: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% hồ sơ giải quyết đúng quy định: 0 điểm.
|
|
|
|
|
|
Tổng chuẩn
|
Tổng điểm
đánh giá
|
Tổng điểm
đạt được
|
Chỉ số CCHC
|
Điểm tự đánh
giá
|
Điểm thẩm
định
|
Kết quả đạt
được
|
100
|
|
|
|
|
Quyết định 936/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố do Tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 936/2015/QĐ-UBND ngày 19/03/2015 ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố do Tỉnh Thanh Hóa ban hành
3.076
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|