|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
935/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 935 /QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ, CÔNG KHAI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công
khai kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải trong Mục Đề
án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh tại địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm niêm yết công khai tại
bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho
cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1698/QĐ-UBND
ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh,
UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VP. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 935
/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã số/ Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp
trước 31/7/1995
|
Vận tải đường bộ
|
|
02
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Vận tải đường bộ
|
|
03
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2,A3
và A4
|
Vận tải đường bộ
|
|
04
|
Thủ tục nâng hạng giấy phép lái xe
|
Vận tải đường bộ
|
|
05
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Vận tải đường bộ
|
|
06
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe
|
Vận tải đường bộ
|
|
07
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3
|
Vận tải đường bộ
|
|
08
|
Thủ tục điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe đến 20%
|
Vận tải đường bộ
|
|
09
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Vận tải đường bộ
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
|
Vận tải đường bộ
|
|
11
|
Thủ tục gia hạn đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt
Nam
|
Vận tải đường bộ
|
|
12
|
Thủ tục cấp, đổi Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với Doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Vận tải đường bộ
|
|
13
|
Thủ tục cấp, đổi Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với Hộ kinh doanh
|
Vận tải đường bộ
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
bằng ô tô
|
Vận tải đường bộ
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới cải tạo
|
Vận tải đường bộ
|
|
16
|
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng
|
Vận tải đường bộ
|
|
17
|
Thủ tục đổi, đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Vận tải đường bộ
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Vận tải đường bộ
|
|
19
|
Thủ tục cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Vận tải đường bộ
|
|
20
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
Vận tải đường bộ
|
|
21
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng ở khác
tỉnh, thành phố
|
Vận tải đường bộ
|
|
22
|
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay
đổi chủ sở hữu
|
Vận tải đường bộ
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
Quản lý công trình đường bộ
|
|
02
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Quản lý công trình đường bộ
|
|
03
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Quản lý công trình đường bộ
|
|
III. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
|
01
|
Thủ tục dự thi lấy bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy
trưởng hạng ba; dự kiểm tra lấy bằng chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
Vận tải đường thủy
|
|
02
|
Thủ tục đổi bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy trưởng
hạng ba và chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
Vận tải đường thủy
|
|
03
|
Thủ tục chuyển đổi bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
Vận tải đường thủy
|
|
04
|
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác
|
Vận tải đường thủy
|
|
05
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện đối với trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Vận tải đường thủy
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện đối với trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Vận tải đường thủy
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện đối với trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
Vận tải đường thủy
|
|
08
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài đối với trường hợp công bố lại do xây dựng
mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng
|
Vận tải đường thủy
|
|
09
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa
|
Vận tải đường thủy
|
|
10
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa đối với
trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến)
|
Vận tải đường thủy
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với
trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến)
|
Vận tải đường thủy
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa đối với
trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến
|
Vận tải đường thủy
|
|
13
|
Thủ tục chấp thuận mở bến khách ngang sông
|
Vận tải đường thủy
|
|
14
|
Thủ tục chấp thuận mở bến khách ngang sông đối với trường
hợp cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do xây dựng mở rộng hoặc
nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến
|
Vận tải đường thủy
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY
THẾ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã số/ Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Vận tải đường bộ
|
145290
|
02
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày
31/7/1995
|
Vận tải đường bộ
|
145175
|
03
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp (tên
mới)
Thủ tục đổi giấy phép lái xe (GPLX) quân sự do Bộ quốc
phòng cấp cho quân nhân sang GPLX dân sự (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145205
|
04
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài (tên mới)
Thủ tục đổi giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho
người Việt Nam (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145275
|
05
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng
|
Vận tải đường bộ
|
145341
|
06
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe bị mất (tên mới) Thủ tục
cấp lại giấy phép lái xe (GPLX) bị mất , hồ sơ bị mất (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145150
|
07
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do bị tước quyền sử dụng
giấy phép lái xe (tên mới)
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe (GPLX) do bị tước quyền
sử dụng GPLX, bị thu hồi GPLX (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145329
|
08
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe
|
Vận tải đường bộ
|
145345
|
09
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2,A3
và A4 (tên mới)
Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái xe mô tô (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145380
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái
|
Vận tải đường bộ
|
146138
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào
|
Vận tải đường bộ
|
145448
|
12
|
Thủ tục đăng ký mở tuyến vận tải hành khách cố định bằng ô
tô (tên mới)
Thủ tục Đăng ký mở tuyến VTK cố định bằng ô tô chạy thử
(tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145752
|
13
|
Thủ tục đăng ký bổ sung xe khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định bằng ô tô (tên mới)
Thủ tục Đăng ký bổ sung xe, thay xe trên tuyến cố định
(tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145636
|
14
|
Thủ tục cấp, đổi phù hiệu, biển hiệu xe vận tải hành khách
(tên mới)
Cấp, đổi Phù hiệu xe hợp đồng (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145563
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ, xe
bánh xích trên đường bộ (tên mới)
Cấp giấy phép lưu hành đặc biệt (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
145813
|
16
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
146133
|
17
|
Thủ tục cấp, đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
(tên mới)
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy thi công
chuyên dùng (tên cũ)
|
Vận tải đường bộ
|
146145
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Quản lý công trình đường bộ
|
146156
|
02
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
Quản lý công trình đường bộ
|
146165
|
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
Thủ tục cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công
trình thuộc dự án nhóm B,C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội
địa, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Xây dựng công trình liên quan đến
đường thủy nội địa
|
146543
|
02
|
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông
đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Xây dựng công trình liên quan đến
đường thủy nội địa
|
146551
|
03
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
Xây dựng công trình liên quan đến
đường thủy nội địa
|
146556
|
IV. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
|
01
|
Thủ tục cấp mới bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa (tên mới)
Đổi bằng Thuyền, Máy trưởng tàu sông (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146173
|
02
|
Thủ tục cấp lại bằng thuyền trưởng hạng ba, bằng máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa (tên mới)
Cấp lại bằng Thuyền, Máy trưởng tàu sông (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146191
|
03
|
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác (tên mới)
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146220
|
04
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện đối với phương tiện thay
đổi tính năng kỹ thuật (tên mới)
Thủ tục đăng ký lại phương tiện (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146234
|
05
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Vận tải đường thủy
|
146241
|
06
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
Vận tải đường thủy
|
146249
|
07
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Vận tải đường thủy
|
146262
|
08
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài (tên mới)
Cho ý kiến chấp thuận tiến hành xây dựng Cảng hàng hải, Cảng
hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài trên đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
(tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146401
|
09
|
Thủ tục công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài (tên mới)
Công bố Cảng hàng hóa, Cảng hành khách không tiếp nhận
phương tiện nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146417
|
10
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài (tên mới)
Công bố lại Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài hết hạn trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146428
|
11
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài đối với trường hợp công bố lại do xây dựng mở
rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng (tên mới)
Công bố lại Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng
thông qua hoặc tiếp nhận phương tiện lớn hơn trên đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
(tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146436
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (tên mới)
Cấp giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến hàng
hóa, bến hành khách trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146476
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (tên
mới)
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến
hàng hóa, bến hành khách hết hạn trên đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146490
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với
trường hợp cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa do xây dựng mở rộng
hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến (tên mới)
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến
hàng hóa, bến hành khách trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao
khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn trên đường thủy nội
địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146498
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
Vận tải đường thủy
|
146520
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách sông (tên
mới)
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông hết hạn
(tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146525
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối
với trường hợp cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do xây dựng
mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến (tên mới)
|
Vận tải đường thủy
|
146534
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến khách ngang sông trong
trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp
nhận được phương tiện lớn hơn. (tên cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
|
18
|
Thủ tục đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đóng mới, hoán cải, sửa
chữa phục hồi (tên mới)
Thủ tục đăng kiểm phương tiện thủy nội địa lần đầu (tên
cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146268
|
19
|
Thủ tục đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa, phương tiện đang khai
thác (tên mới)
Thủ tục đăng kiểm phương tiện đã đăng ký hành chính (tên
cũ)
|
Vận tải đường thủy
|
146357
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã số/Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
Thủ tục di chuyển quản lý giấy phép lái xe
|
Vận tải đường bộ
|
145055
|
02
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người
nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên
|
Vận tải đường bộ
|
145245
|
03
|
Thủ tục cấp, đổi Phù hiệu chuyến xe chất lượng cao, xe
chạy tuyến cố định, sổ nhật trình chạy xe
|
Vận tải đường bộ
|
145581
|
04
|
Ngừng khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến
cố định
|
Vận tải đường bộ
|
145778
|
05
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương
tiện giao thông đường bộ
|
Vận tải đường bộ
|
145868
|
III. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
01
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở dự án giao thông
|
Thẩm định công trình giao thông
|
146559
|
IV. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
|
01
|
Công bố lại Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trong trường hợp phân chia, sáp nhập trên đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
146445
|
02
|
Công bố lại Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trường hợp chuyển quyền sở hữu trên đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Vận tải đường thủy
|
146462
|
03
|
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến
hàng hóa, bến hành khách trong trường hợp phân chia, sáp nhập trên đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
Vận tải đường thủy
|
146505
|
04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến thủy nội địa đối với bến
hàng hóa, bến hành khách trường hợp chuyển quyền sở hữu trên đường thủy nội
địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Vận tải đường thủy
|
146515
|
05
|
Cấp lại giấy phép hoạt động Bến khách ngang sông trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu
|
Vận tải đường thủy
|
146540
|
06
|
Thủ tục kiểm tra bất thường phương tiện thuỷ nội địa
|
Vận tải đường thủy
|
146384
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 935/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
3.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|