|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
934/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 934/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 06 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 267/SKHCN-VP ngày 10 tháng 3 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa công bố tại Quyết định
số 3239/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ;
Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục xét tiếp
nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh
công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và
công nghệ (Mã số TTHC: 1.008377, có 03 quy trình).
* Quy trình 01. Đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
(hạng I) 75 ngày.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bước 1
|
|
|
Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo
hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày.
|
|
|
|
Bước 2
|
|
|
- Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ;
- Tổng hợp, gửi
hồ sơ đủ điều kiện đến Sở KH&CN.
|
|
|
|
Sở KH&CN
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù
hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn,
văn thư, Lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây). Chuyển hồ sơ Sở Nội vụ.
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá
nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Tổng số 2,0 ngày; dừng
tính tối đa 15,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển cho Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình
ký:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
cho văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.
|
0,375 ngày
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào số,
đóng dấu.
|
0,125 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở
|
- Gửi thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ
sung, dừng tính chương trình.
- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ
sung; kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ
sung);
- Chuyển bước.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
1,5 ngày
|
TH tiếp nhận hồ sơ
bổ sung: 0,5 ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả
hồ sơ bổ sung).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
TH TB từ chối giải
quyết: 0,5 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 5
|
Tham mưu thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng nghiên cứu viên
cao cấp, kỹ sư cao cấp.
|
4,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng nghiên cứu viên
cao cấp, kỹ sư cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp.
|
5,0 ngày
|
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ: Xem xét, chỉnh sửa (nếu có)
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
Ký nháy văn bản liên quan.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 6.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 6.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình.
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 6.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Nội vụ; Sở
KH&CN Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Bước 7
|
Chuẩn bị các nội
dung để tiến hành kiểm tra sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra
sát hạch.
|
- Nội dung kiểm tra, sát hạch;
- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.
|
4,0 ngày
|
|
Tổ chức kiểm tra,
sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch; Sở Nội vụ; Sở KH&CN
|
Báo cáo UBND tỉnh về kết quả kiểm tra, sát
hạch
- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện
các trình tự, thủ tục khác theo quy định.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.
- Công văn; Thông báo.
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Xem xét có văn bản gửi các Bộ.
|
15,0 ngày
|
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu: Xem xét, chỉnh sửa
(nếu có) Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh hạng.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ được phê duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Chuyển cơ quan lấy
ý kiến Bộ KH&CN
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu là thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
Chuyển bước 14.
- Nếu công văn đề nghị xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I, chuyển hồ sơ và kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN.
|
- Chuyển hồ sơ và kết quả đến bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN: Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
5,5 ngày
|
|
Bộ KH&CN
|
Bước 9
|
Bộ KH&CN xem xét, tổng hợp danh sách
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh
hạng I.
|
15,0 ngày
|
|
Bộ Nội vụ
|
Bước 10
|
Xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm
và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được
tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh để thực hiện.
|
15,0 ngày
|
|
Tiếp nhận văn bản
trả lời của các Bộ và xem xét tiếp nhận vào viên chức.
|
15,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
UBND tỉnh tiếp nhận
công văn ý kiến từ Bộ Nội vụ/Bộ KH&CN, chuyển Sở Nội vụ.
|
3,0 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 12
|
Tham mưu các dự thảo
|
Chuyên viên, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp Bộ Nội vụ thống nhất: Dự thảo
tờ trình; dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp,
kỹ sư cao cấp (hạng I).
- Trường hợp Bộ Nội vụ không thống nhất: Dự
thảo Thông báo không được bổ nhiệm.
|
Tờ trình; dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào
chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được
bổ nhiệm.
|
7,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 13
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ; xem
xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm; chuyển Sở KH&CN trả cho tổ chức,
công dân.
|
5,0 ngày
|
|
Bước 13.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 13.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) dự thảo xem
xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được
bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 13.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được
bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 13.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 13.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 13.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển bước.
|
Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
0,5 ngày
|
|
Sở KH&CN
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Gửi Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân.
Hoặc:
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Hoặc:
- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của Sở
KH&CN theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ của công dân;
- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải
quyết TTHC.
|
2. Trường hợp không
đồng ý:
- Phiếu tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Thông báo không
được bổ nhiệm;
- Các văn bản liên
quan đến quá trình giải quyết TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Quy
trình 02. Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) 60 ngày.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bước 1
|
|
|
Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo
hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày.
|
|
|
|
Bước 2
|
|
|
- Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ;
- Tổng hợp, gửi
hồ sơ đủ điều kiện đến Sở KH&CN.
|
|
|
|
Sở KH&
CN
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù
hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn,
văn thư, Lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá
nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Tổng số 2,0 ngày; dừng
tính tối đa 15,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển cho Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình
ký:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.
|
0,375 ngày
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào số,
đóng dấu.
|
0,125 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở
|
- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ
sung, dừng tính chương trình.
- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ
sung; kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ
sung);
- Chuyển bước.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
1,5 ngày
|
TH tiếp nhận hồ sơ
bổ sung: 0,5 ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả
hồ sơ bổ sung)
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển bước.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
TH TB từ chối giải
quyết: 0,5 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 5
|
Tham mưu thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng nghiên cứu viên
chính, kỹ sư chính (hạng II).
|
4,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng nghiên cứu viên
chính, kỹ sư chính (hạng II).
|
5,0 ngày
|
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
- Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu
có) Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
Ký nháy văn bản liên quan.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Ký duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 6.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Nội vụ; Sở
KH&CN Hội đồng kiểm tra, sát hạch;
|
Bước 7
|
Chuẩn bị các nội
dung để tiến hành kiểm tra sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở
|
Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra
sát hạch.
|
- Nội dung kiểm tra, sát hạch;
- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.
|
4,0 ngày
|
|
Tổ chức kiểm tra,
sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch; Sở Nội vụ; Sở KH&CN
|
Báo cáo UBND tỉnh về kết quả kiểm tra, sát
hạch:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện
các trình tự, thủ tục khác theo quy định.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.
- Công văn; Thông báo.
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Xem xét có văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
15,0 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu: Xem xét, chỉnh sửa
(nếu có) Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh hạng II.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước.
|
Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/ Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển bước.
|
Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Chuyển cơ quan lấy
ý kiến
Bộ KH&CN
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu là Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
Chuyển bước 13.
- Nếu công văn đề nghị xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II, chuyển hồ sơ và kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN.
|
Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Bộ KH&CN: Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
5,5 ngày
|
|
Bộ KH& CN
|
Bước 9
|
Bộ KH&CN xem xét, có ý kiến trả lời bằng
văn bản về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị
tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II.
|
15,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
UBND tỉnh tiếp nhận
Công văn ý kiến từ Bộ KH&CN, chuyển Sở Nội vụ.
|
3,0 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 11
|
Tham mưu các dự thảo
|
Chuyên viên, Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp Bộ KH&CN thống nhất: Dự thảo
tờ trình; Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ
sư chính (hạng II).
- Trường hợp Bộ KH&CN không thống nhất:
Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào
chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ
nhiệm.
|
7,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 12
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ; xem
xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm; chuyển Sở KH&CN trả cho tổ chức,
công dân.
|
5,0 ngày
|
|
Bước 12.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 12.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) dự thảo xem
xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 12.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 12.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 12.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 12.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển bước.
|
Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
0,5 ngày
|
|
Sở KH&CN
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Gửi thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân.
Hoặc:
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Hoặc:
Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của Sở
KH&CN theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của công dân.
- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết
TTHC.
|
2. Trường hợp không đồng ý:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo không được bổ nhiệm.
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải
quyết TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Quy
trình 03. Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý
nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) 45 ngày.
a) Trường
hợp đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
và chưa được phân cấp tuyển dụng viên chức.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bước 1
|
|
|
Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công
nghệ trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói,
báo hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày.
|
|
|
|
Bước 2
|
|
|
- Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ.
- Tổng hợp, gửi
hồ sơ đủ điều kiện đến Sở KH&CN.
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù
hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
2,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá
nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
Tổng số 2,0 ngày; dừng
tính tối đa 15,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển cho Lãnh đạo đơn vị.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình
ký:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
cho văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ
sung, dừng tính chương trình.
- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ
sung; kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ
sung).
- Chuyển bước.
|
- Ý kiến thẩm định.
- Hồ sơ đầy đủ.
|
2,5 ngày
|
TH tiếp nhận hồ sơ
bổ sung: 0,5 ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả
hồ sơ bổ sung).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển bước.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,25 ngày
|
TH Thông báo từ
chối giải quyết: 0,5 ngày
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 5
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để
xét tiếp nhận vào viên chức.
|
4,0 ngày
|
|
Bước 5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu có)
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 5.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
Ký nháy văn bản liên quan.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 5.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 5.5
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
0,5 ngày
|
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 6
|
Chuẩn bị các nội
dung để tiến hành kiểm tra sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở
|
Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra
sát hạch.
|
- Nội dung kiểm tra, sát hạch;
- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.
|
3,0 ngày
|
|
Hội đồng kiểm
tra, sát hạch
|
Bước 7
|
Tổ chức kiểm tra,
sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch; Đơn vị sự nghiệp; CQ QLTT; Đơn vị sự nghiệp
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện
các trình tự, thủ tục khác theo quy định.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.
- Công văn; Thông báo.
|
5,0 ngày
|
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 8
|
Xem xét, ra quyết định
công nhận
|
Cơ quan quản lý trực
tiếp của đơn vị sự nghiệp tiếp nhận hồ sơ.
|
Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét
tiếp nhận vào viên chức. Kết quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
|
15,0 ngày
|
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 8.1
|
Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức
(Chủ tịch UBND tỉnh) về kết quả tiếp nhận
|
Văn phòng
|
Báo cáo
người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức (Chủ tịch UBND tỉnh)
thống nhất trước khi quyết định tiếp nhận theo thẩm quyền.
|
Báo cáo và các tài liệu có liên quan.
|
2,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 8.2
|
Xem xét, cho ý kiến
đối với đề nghị tiếp nhận vào viên chức
|
Sở Nội vụ; Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thẩm định
kết quả kiểm tra, sát hạch và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Công văn trả lời.
|
9,0 ngày
|
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 8.3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của đơn vị sự nghiệp chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo quyết định
công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Dự thảo quyết định công nhận kết quả xét
tiếp nhận vào viên chức/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại bước.
|
- Dự thảo quyết định công nhận kết quả xét
tiếp nhận vào viên chức/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê
duyệt.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận
vào viên chức; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt
- Hồ sơ của cá nhân.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn phòng đơn vị cấp
trên đơn vị sự nghiệp
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận kết quả
xét tiếp nhận vào viên chức cho đơn vị cấp dưới.
- Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của
cơ quan.
|
- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận
vào viên chức/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 9
|
Ra quyết
định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
15,0 ngày
|
|
Bước 9.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng QLTT đơn
vị sự nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ, quyết định của đơn vị sự nghiệp cấp
trên.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 9.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp thống nhất: Dự thảo Quyết định
bổ nhiệm.
- Trường hợp không thống nhất: Dự thảo
Thông báo không được bổ nhiệm.
|
Dự thảo:
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III);
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).
|
7,0 ngày
|
|
Bước 9.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại Bước.
|
Dự thảo:
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III);
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).
|
2,0 ngày
|
|
Bước 9.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
Bước 9.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước.
|
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).
|
2,0 ngày
|
|
Bước 9.5
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan,
thông báo kết quả cho cá nhân.
- Đăng
Cổng thông tin điện tử của đơn vị và được niêm yết công khai tại trụ sở làm
việc của đơn vị.
|
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).
|
3,0 ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng chuyên môn của đơn vị sự nghiệp theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của công dân.
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
- Quyết
định bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV).
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải
quyết TTHC.
|
2. Trường hợp không
đồng ý:
- Phiếu tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo không
được bổ nhiệm.
- Các văn bản liên
quan đến quá trình giải quyết TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu
tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên hoặc được
phân cấp cho phép tuyển dụng viên chức.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bước 1
|
|
|
Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo
hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày.
|
|
|
|
Bước 2
|
|
|
- Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ.
- Tổng hợp, gửi
hồ sơ đủ điều kiện đến Sở KH&CN.
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù
hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
2,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá
nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
Tổng số 2,0 ngày; dừng
tính tối đa 15,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển cho Lãnh đạo đơn vị.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình
ký:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
cho văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ
sung, dừng tính chương trình.
- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ
sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ
sung);
- Chuyển bước.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
2,5 ngày
|
TH tiếp nhận hồ sơ
bổ sung: 0,5 ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả
hồ sơ bổ sung).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển bước.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,25 ngày
|
TH TB từ chối giải
quyết: 0,5 ngày
|
Bước 5
|
Thành lập Hội đồng
kiểm tra, sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
3,0 ngày
|
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 6
|
Chuẩn bị các nội
dung để tiến hành kiểm tra sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở
|
Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra
sát hạch.
|
- Nội dung kiểm tra, sát hạch.
- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.
|
4,0 ngày
|
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch;
|
Bước 7
|
Tổ chức kiểm tra,
sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra, sát
hạch; Đơn vị sự nghiệp; CQ QLTT Đơn vị sự nghiệp
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện
các trình tự, thủ tục khác theo quy định.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.
- Công văn.
|
5,0 ngày
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 8
|
Xem xét, ra quyết định
công nhận
|
Cơ quan quản lý trực
tiếp của đơn vị sự nghiệp tiếp nhận hồ sơ
|
Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét
tiếp nhận vào viên chức. Kết quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
|
|
15,0 ngày
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 8.1
|
Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức (Chủ
tịch UBND tỉnh) về kết quả tiếp nhận
|
Văn phòng
|
Báo cáo
người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức (Chủ tịch UBND tỉnh)
thống nhất trước khi quyết định tiếp nhận theo thẩm quyền.
|
Báo cáo và các tài liệu có liên quan.
|
2,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 8.2
|
Xem xét, cho ý kiến
đối với đề nghị tiếp nhận vào viên chức
|
Sở Nội vụ; Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thẩm định
kết quả kiểm tra, sát hạch và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Công văn trả lời.
|
8,0 ngày
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 8.3
|
Xem xét ra Quyết định
công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức
|
Chuyên viên
|
Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận
vào viên chức.
Trường hợp kết quả đánh giá không đạt:
- Xem xét các nội dung không đạt yêu cầu
qua đánh giá trong Biên bản.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết.
- Chuyển Bước.
|
- Biên bản ý kiến Hội đồng.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
2,5 ngày
|
|
Trường hợp kết quả đánh giá đạt:
- Các nội dung kiểm tra, sát hạch đạt yêu cầu.
- Dự thảo các văn bản: Dự thảo quyết định
công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.
- Chuyển Bước.
|
- Biên bản ý kiến hội đồng.
- Dự thảo Quyết định công nhận kết quả xét.
|
Bước 8.4
|
Kiểm tra phê duyệt
văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại bước.
|
- Biên bản ý kiến hội đồng
- Dự thảo Quyết định công nhận kết quả xét
tiếp nhận vào viên chức/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Ký duyệt văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận
vào viên chức/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết
quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử và
được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc.
|
- Quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận
vào viên chức.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (kết
thúc quy trình).
|
0,5 ngày
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 9
|
Ra quyết
định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
15,0 ngày
|
|
Bước 9.1
|
Ra quyết định tiếp
nhận vào viên chức
|
Chuyên viên
|
Dự thảo
quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
Dự thảo Quyết định tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
5,0 ngày
|
|
Bước 9.2
|
Kiểm tra phê duyệt
văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
2,0 ngày
|
|
|
Bước 9.3
|
Ký duyệt văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào hạng chức danh.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 9.4
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
- Vào số, đóng dấu, trả kết quả cho cá
nhân.
- Kết
quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử và
được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc.
|
Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào hạng chức danh.
|
6,0 ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng chuyên môn của đơn vị sự nghiệp theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của công dân.
- Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào hạng chức danh.
- Quyết
định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức.
- Các
văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.
|
2. Trường hợp không
đồng ý:
- Phiếu tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo không
được bổ nhiệm.
- Các văn bản liên
quan đến quá trình giải quyết TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục xét đặc
cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. (Mã số TTHC: 1.008379, có 03 quy trình)
* Quy
trình 01. Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp,
kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm
công tác 75 ngày.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND tỉnh
|
Bước 1
|
|
|
Thông báo về
việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bước 2
|
|
|
- Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ.
- Tổng hợp, gửi
hồ sơ đủ điều kiện đến UBND tỉnh (qua Sở KH&CN).
|
|
|
|
Sở KH& CN
|
Bước 3
|
Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù
hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn,
văn thư, Lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá
nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
Tổng số 2,0 ngày; dừng
tính tối đa 15,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển cho Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình
ký:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
cho văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.
|
0,375 ngày
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
|
Thông báo đề nghị bổ sung: Hồ sơ được vào số,
đóng dấu.
|
0,125 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở
|
- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ
sung, dừng tính chương trình.
- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ
sung; kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ
sung);
- Chuyển bước.
|
- Ý kiến thẩm định.
- Hồ sơ đầy đủ.
|
1,5 ngày
|
TH tiếp nhận hồ sơ
bổ sung: 0,5 ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả
hồ sơ bổ sung).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
TH TB từ chối giải
quyết: 0,5 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 5
|
Tham mưu thành lập Hội đồng xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên
cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc năm công tác.
|
4,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thành lập Hội đồng xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu
viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác.
|
5,0 ngày
|
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu
có). Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
Ký nháy văn bản liên quan.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Nội vụ;
Sở KH& CN;
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch
|
Bước 7
|
Chuẩn bị các nội
dung để tiến hành kiểm tra sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra
sát hạch.
|
- Nội dung kiểm tra, sát hạch.
- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.
|
4,0 ngày
|
|
Tổ chức kiểm tra,
sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch; Sở Nội vụ; Sở KH&CN
|
Báo cáo UBND tỉnh về kết quả kiểm tra, sát
hạch:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện
các trình tự, thủ tục khác theo quy định.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.
- Công văn; Thông báo.
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Xem xét có văn bản Bộ Khoa học và Công nghệ lấy ý kiến đối với kết quả và hồ
sơ của các cá nhân đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I.
|
15,0 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu: Xem xét, chỉnh sửa
(nếu có) Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh hạng.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ được phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Chuyển cơ quan lấy
ý kiến Bộ KH&CN
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu là Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
chuyển Bước 14.
- Nếu công văn đề nghị xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I, chuyển hồ sơ và kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN.
|
- Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Bộ KH&CN: Công văn đề nghị xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
5,5 ngày
|
|
Bộ KH& CN
|
Bước 9
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn để được đặc
cách vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương
vào chức danh hạng I.
|
15,0 ngày
|
|
Bộ Nội vụ
|
Bước 10
|
Bộ Nội vụ xem
xét, có ý kiến trả lời về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I của từng
trường hợp, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực
hiện.
|
15,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
UBND tỉnh tiếp nhận công văn ý kiến từ Bộ Nội
vụ và chuyển Sở Nội vụ.
|
3,0 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 12
|
Tham mưu các dự thảo
|
Chuyên viên, Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp Bộ Nội vụ thống nhất: Dự thảo
tờ trình; Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp,
kỹ sư cao cấp (hạng I).
- Trường hợp Bộ Nội vụ không thống nhất: Dự
thảo Thông báo không được bổ nhiệm.
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào
chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được
bổ nhiệm.
|
7,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 13
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ; xem
xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm; chuyển Sở KH&CN trả cho tổ chức,
công dân.
|
5,0 ngày
|
|
|
Bước 13.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 13.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) dự thảo xem
xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được
bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 13.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được
bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 13.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 13.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 13.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước.
|
Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
0,5 ngày
|
|
Sở KH& CN
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Gửi Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân.
Hoặc:
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Hoặc:
- Quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của Sở
KH&CN theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của công dân.
- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải
quyết TTHC.
|
2. Trường hợp không đồng ý:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo không được bổ nhiệm.
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải quyết
TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Quy trình 02. Đối với việc xét đặc cách bổ
nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không
qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác: 60 ngày.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND tỉnh
|
Bước 1
|
|
|
Thông báo về
việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Bước 2
|
|
|
- Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ.
- Tổng hợp, gửi
hồ sơ đủ điều kiện đến UBND tỉnh (qua Sở KH&CN).
|
|
|
|
Sở KH& CN
|
Bước 3
|
Tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù
hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn,
văn thư, Lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá
nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Tổng số 2,0 ngày; dừng
tính tối đa 15,0 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển cho Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình
ký:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
cho văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.
|
0,375 ngày
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào số,
đóng dấu.
|
0,125 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở
|
- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ
sung, dừng tính chương trình.
- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ
sung; kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ
sung).
- Chuyển Bước.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
1,5 ngày
|
TH tiếp nhận hồ sơ
bổ sung: 0,5 ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả
hồ sơ bổ sung).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển Bước.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
TH Thông báo từ
chối giải quyết: 0,5 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Bước 5
|
Tham mưu thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
để xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.
|
4,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để
xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.
|
5,0 ngày
|
|
|
Bước 6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu
có) Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
Ký nháy văn bản liên quan.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 6.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
0,5 ngày
|
|
Sở Nội vụ;
Sở KH&
CN;
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch
|
Bước 7
|
Chuẩn bị các nội
dung để tiến hành kiểm tra sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở
|
Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra
sát hạch.
|
- Nội dung kiểm tra, sát hạch;
- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.
|
4,0 ngày
|
|
Tổ chức kiểm tra,
sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch; Sở Nội vụ; Sở KH&CN
|
Báo cáo UBND tỉnh về kết quả kiểm tra, sát
hạch.
- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện
các trình tự, thủ tục khác theo quy định.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.
- Công văn; Thông báo.
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét gửi hồ sơ đến Bộ
KH&CN đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.
|
15,0 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu: Xem xét, chỉnh sửa
(nếu có) Dự thảo công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Dự thảo công văn đề nghị bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
3,5 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại trả bước.
|
Dự thảo công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách
vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ được phê duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại bước.
|
Dự thảo công việc đề nghị bổ nhiệm đặc cách
vào chức danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại bước.
|
Công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê
duyệt.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 8.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển bước.
|
Công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê
duyệt.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.7
|
Chuyển cơ quan lấy
ý kiến Bộ KH&CN
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu là Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
chuyển Bước 13.
- Nếu Dự thảo công văn đề nghị bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh hạng II, Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả của Bộ KH&CN.
|
Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Bộ KH&CN: Công văn đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh hạng II; Hồ sơ của cá nhân.
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
5,5 ngày
|
|
Bộ KH& CN
|
Bước 9
|
Bộ KH&CN xem xét, có ý kiến về việc đáp
ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào
chức danh hạng II.
|
15,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
UBND tỉnh tiếp nhận
Công văn ý kiến từ Bộ KH&CN, chuyển Sở Nội vụ.
|
3,0 ngày
|
|
Sở Nội vụ
|
Bước 11
|
Tham mưu các dự thảo
|
Chuyên viên, Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp Bộ KH&CN thống nhất: Dự thảo
Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính
(hạng II).
- Trường hợp Bộ KH&CN không thống nhất:
Dự thảo Thông báo không được bổ nhiệm.
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo
không được bổ nhiệm.
|
7,0 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 12
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ; xem
xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm; chuyển Sở KH&CN trả cho tổ chức,
công dân.
|
5,0 ngày
|
|
Bước 12.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của Sở Nội vụ chuyển đến.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 12.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Xem xét, chỉnh sửa (nếu có) dự thảo xem
xét ký Thông báo hoặc Quyết định bổ nhiệm.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 12.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 12.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 12.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 12.6
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển bước.
|
Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
0,5 ngày
|
|
Sở KH& CN
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Gửi Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân.
Hoặc:
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Hoặc:
Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)/Thông báo không được bổ nhiệm.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của Sở
KH&CN theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của công dân.
- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II).
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải
quyết TTHC.
|
2. Trường hợp không đồng ý:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo không được bổ nhiệm.
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải
quyết TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Quy
trình 03. Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư
(chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác) 30
ngày.
a) Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 1
|
|
|
Thông báo về
việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 2
|
|
|
- Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ.
- Tổng hợp, gửi
hồ sơ đủ điều kiện.
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù
hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước 3.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
2,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá
nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15,0 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
Tổng số 2,0 ngày; dừng
tính tối đa 15,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển cho Lãnh đạo đơn vị.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình
ký:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
cho văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ
sung, dừng tính chương trình.
- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ
sung; kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ
sung).
- Chuyển bước.
|
- Ý kiến thẩm định.
- Hồ sơ đầy đủ.
|
2,5 ngày
|
TH tiếp nhận hồ sơ
bổ sung: 0,5 ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm
định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả
hồ sơ bổ sung).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển bước.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,25 ngày
|
TH Thông báo từ
chối giải quyết: 0,5 ngày
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để
xét tiếp nhận vào viên chức.
|
12,0 ngày
|
|
Bước 4.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ. Xem xét, chỉnh sửa (nếu
có) Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 4.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
Ký nháy văn bản liên quan.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 4.5
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
|
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch.
|
0,5 ngày
|
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 5
|
Chuẩn bị các nội
dung để tiến hành kiểm tra sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
Phòng, Lãnh đạo Sở
|
Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra
sát hạch.
|
- Nội dung kiểm tra, sát hạch.
- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.
|
2,0 ngày
|
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch
|
Bước 6
|
Tổ chức kiểm tra,
sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch; Đơn vị sự nghiệp; CQ QLTT Đơn vị sự nghiệp
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu thực hiện
các trình tự, thủ tục khác theo quy định.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.
- Công văn; Thông báo.
|
5,0 ngày
|
|
Cơ quan quản lý trực
tiếp
đơn vị sự nghiệp
|
Bước 7
|
Xem xét, ra quyết định
công nhận
|
Cơ quan quản lý trực
tiếp
|
Xem xét, quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc vào năm công tác.
|
15,0 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ của đơn vị sự nghiệp chuyển đến.
|
1,0 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo quyết định
bổ nhiệm đặc cách.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào
chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
6,0 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên
viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào
chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên, kỹ sư/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Vào số, đóng dấu
|
Văn phòng
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển hồ sơ, Quyết định bổ nhiệm đặc
cách vào chức danh, chuyển bước.
|
- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên, kỹ sư/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
1,0 ngày
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 9
|
Thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm
đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác cho cá nhân.
|
3,0 ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của đơn
vị sự nghiệp theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của công dân.
- Quyết
định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
- Các
văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.
|
2. Trường hợp không đồng ý:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo không được bổ nhiệm.
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải
quyết TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu
tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 1
|
|
|
Thông báo về
việc xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn cho cá nhân đang giữ hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
|
|
- Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ.
- Tổng hợp, gửi
hồ sơ đủ điều kiện.
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù
hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển bước.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
2,5 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá
nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
Tổng số 2,0 ngày; dừng
tính tối đa 15,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển cho Lãnh đạo đơn vị.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra Thông báo do Lãnh đạo Phòng trình
ký:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển
cho văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
- Gửi Thông báo cho cá nhân; chờ hồ sơ bổ
sung, dừng tính chương trình.
- Cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện
hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ
sung; kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp (kể cả hồ sơ bổ
sung);
- Chuyển bước.
|
- Ý kiến thẩm định.
- Hồ sơ đầy đủ.
|
2,5 ngày
|
TH tiếp nhận hồ sơ
bổ sung: 0,5 ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm
định hồ sơ đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả
hồ sơ bổ sung).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển bước.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,25
ngày
|
TH TB từ chối giải
quyết: 0,5 ngày
|
Bước 5
|
Thành lập Hội đồng
xét bổ nhiệm đặc cách
|
Chuyên viên
|
Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm
đặc cách để xét tiếp nhận vào viên chức.
|
Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm
đặc cách.
|
3,0 ngày
|
|
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
Bước 6
|
Chuẩn bị các nội
dung để tiến hành kiểm tra sát hạch
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Sở
|
Chuẩn bị các nội dung để tiến hành kiểm tra
sát hạch.
|
- Nội dung kiểm tra, sát hạch.
- Điều kiện tổ chức kiểm tra, sát hạch.
|
4,0 ngày
|
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch
|
Bước 7
|
Tổ chức kiểm tra,
sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra,
sát hạch; Đơn vị sự nghiệp;
CQ QLTT
Đơn vị sự nghiệp
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: tham mưu thực hiện
các trình tự, thủ tục khác theo quy định.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: tham mưu
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Báo cáo; Biên bản ý kiến hội đồng.
- Công văn.
|
4,0 ngày
|
|
Đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Bước 8
|
Xem xét kết quả
đánh giá của hội đồng
|
Chuyên viên
|
Xem xét kết quả đánh giá của hội đồng (theo
1 trong 2 trường hợp sau).
|
|
10,0 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Kết
quả đánh giá không đạt
|
Chuyên viên
|
- Xem xét các nội dung không đạt yêu cầu
qua đánh giá trong Biên bản.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết.
- Chuyển bước.
|
- Biên bản ý kiến Hội đồng.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
|
Trường hợp 2: kết
quả đánh giá đạt
|
Chuyên viên
|
- Các nội dung kiểm tra, sát hạch đạt yêu cầu.
- Dự thảo các văn bản: Dự thảo quyết định
xét bổ nhiệm đặc cách vào viên chức.
- Chuyển bước.
|
- Biên bản ý kiến hội đồng.
- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào
chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra phê duyệt
văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại Bước.
|
- Biên bản ý kiến hội đồng.
- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào
chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)/Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 10
|
Ký duyệt văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo phòng trình:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan;
chuyển bước.
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại.
|
- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
2,0 ngày
|
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu,
trả kết quả
|
Văn phòng đơn vị sự
nghiệp
|
- Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
- Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức
danh nghiên cứu viên, kỹ sư/ Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của cá nhân.
|
1,0 ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của đơn
vị sự nghiệp theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ của công dân.
- Quyết
định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
- Các
văn bản liên quan đến quá trình giải quyết TTHC.
|
2. Trường hợp không đồng ý:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo không được bổ nhiệm.
- Các văn bản liên quan đến quá trình giải
quyết TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 934/QĐ-UBND ngày 06/04/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
3.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|