ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 926/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 09
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022- 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 81/TTr-SNN ngày 14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội
bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong hệ thống hành chính nhà
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy
đủ, chính xác thủ tục hành chính nội bộ, bộ phận tạo thành của từng thủ tục
hành chính nội bộ công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh Phú Thọ và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- P.HC-TC, TrT Phục vụ HCC;
- Chuyên viên: NC1,2,3; NN1;
- Lưu: VT, NC4.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Công nhận khu dân cư đạt chuẩn
nông thôn mới, khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- UBND các xã,
phường, thị trấn.
- UBND các huyện, thành, thị.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Tên Thủ tục: Công nhận khu dân
cư đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức tự đánh giá kết quả
thực hiện các tiêu chí:
+ Khu dân cư tự tổ chức
rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí theo quy định của Bộ tiêu chí
khu dân cư nông thôn mới và Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu theo
quy định tại Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ.
+ Khi xét thấy 100% các tiêu
chí đều đạt chuẩn theo quy định, tiến hành xây dựng báo cáo kết quả thực hiện
tiêu chí khu dân cư nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu, gửi UBND xã đề nghị
thẩm tra, xét công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu.
- Tổ chức thẩm tra, đề nghị
xét, công nhận:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc
(từ ngày nhận được đề nghị của Khu dân cư), nếu khu dân cư chưa được đề nghị thẩm
định, xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu, UBND xã trả
lời bằng văn bản về kết quả xét, đánh giá cụ thể các tiêu chí, nêu rõ lý do.
+ UBND xã tổ chức họp Ban chỉ đạo
các chương trình mục tiêu quốc gia của xã thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công
nhận khu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu đối với từng khu. Hoàn
thiện hồ sơ,trình UBND huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận khu dân cư đạt
chuẩn nông thôn mới/khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu khi có từ 90% đại
biểu dự họp trở lên bỏ phiếu đồng ý đề nghị công nhận.
- Tổ chức thẩm định, công nhận
khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu:
+ Trong thời gian
10 ngày làm việc (từ ngày nhận được tờ trình đề nghị của UBND xã), UBND cấp huyện
chỉ đạo thẩm định và công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư đạt
chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu. Trong trường hợp khu dân cư chưa được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, thì UBND cấp huyện có
văn bản trả lời UBND cấp xã, trong đó phải nêu rõ lý do.
+ Văn phòng Điều phối nông thôn
mới cấp huyện xây dựng báo cáo và báo cáo UBND cấp huyện về kết quả thẩm định hồ
sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu đối với từng khu đủ
điều kiện để đề nghị xét, công nhận (trên cơ sở báo cáo thẩm định của các phòng
ban, chuyên môn của huyện phụ trách tiêu chí).
+ Chủ tịch UBND huyện thành lập
Tổ thẩm định kết quả thực hiện tiêu chí khu dân cư nông thôn mới, nông thôn mới
kiểu mẫu (do Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp huyện là Tổ trưởng,
thành viên là lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn của huyện) nhằm thẩm định mức
độ đạt từng tiêu chí của các khu dân cư trên địa bàn.
+ Tổ thẩm định tổ chức họp, thảo
luận, bỏ phiếu xét, đề nghị công nhận dân cư nông thôn mới, nông thôn mới kiểu
mẫu đối với từng khu (cuộc họp chỉ được tiến hành khi có từ 70% trở lên số
thành viên Tổ thẩm định cấp huyện dự họp). Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp
huyện hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của các thành viên Tổ thẩm định
cấp huyện dự họp đạt từ 90% trở lên, trình Chủ tịch UBND cấp huyện.
+ Chủ tịch UBND cấp huyện xem
xét, quyết định công nhận khu đạt chuẩn nông thôn mới, khu đạt chuẩn nông thôn
mới kiểu mẫu.
* Cách thức thực hiện: Trực
tiếp.
* Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Báo cáo kết quả thực hiện bộ
tiêu chí khu dân cư nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu của Khu dân cư (theo Mẫu
số 01 đính kèm).
- Báo cáo của UBND xã về kết quả
đạt chuẩn các tiêu chí nông thôn mới của khu (theo Mẫu số 02 đính kèm).
- Tờ trình đề nghị công nhận
khu dân cư nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu của UBND cấp xã (theo Mẫu số 03
đính kèm).
- Biên bản kiểm tra, thẩm định
của Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp huyện (theo Mẫu số 04 đính kèm).
- Tờ trình đề nghị công nhận
khu dân cư nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu của Văn phòng Điều phối nông
thôn mới cấp huyện (theo Mẫu số 05 đính kèm).
* Thời hạn giải quyết hồ
sơ
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc (từ ngày nhận được đề nghị của Khu dân cư), nếu khu dân cư chưa được đề
nghị thẩm định, xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu,
UBND xã trả lời bằng văn bản về kết quả xét, đánh giá cụ thể các tiêu chí, nêu
rõ lý do.
- Trong thời gian 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị của UBND xã, UBND cấp huyện chỉ đạo
thẩm định và công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu. Trong trường hợp khu dân cư chưa được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, thì UBND cấp huyện có văn bản
trả lời UBND cấp xã, trong đó phải nêu rõ lý do.
* Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: các Khu dân cư trên địa bàn tỉnh.
* Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: UBND các xã, phường, thị trấn; UBND các huyện, thành,
thị trên địa bàn tỉnh.
* Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới/
khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025.
* Phí, lệ phí: Không
quy định
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đính kèm thủ tục
* Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có
* Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định điều kiện,
trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận
địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2022 - 2025.
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bộ tiêu chí
khu dân cư nông thôn mới và Bộ tiêu chí khu dân cư kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ giai đoạn 2021- 2025.
- Văn bản số 1619/SNN-VPĐP ngày
10/10/2022 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục
xét, công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư đạt chuẩn nông
thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Mẫu số 01
UBND XÃ ...................
KHU ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………, ngày …
tháng … năm 20…
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh
Phú Thọ năm 20…... của khu ………….
I. Khái quát quá trình tổ chức
triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn khu.
II. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội của khu
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
III. Kết quả thực hiện các
tiêu chí khu dân nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu
Tổng số tiêu chí khu tổ chức tự
đánh giá đạt đảm bảo theo quy định là ……/……. (tổng số) tiêu chí, đạt ……….%, cụ
thể:
1. Tiêu chí số ……….. về ………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
…....................................………………………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: ………………………………… ;
- Các nội dung đã thực hiện:
…………………………………………….. ;
- Khối lượng thực hiện:………………………………
………………….. ;
- Kinh phí đã thực hiện (nếu
có): …………… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ……….. (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ………. về ……………..
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………………………..............
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: …………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
……………….……………………………
- Khối lượng thực hiện:
………….………………………………………
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có):
…………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………………… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về
…………………….
IV. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên
nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
|
TM. KHU ......................
TRƯỞNG KHU
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 02
UBND XÃ ...................
KHU ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-UBND
|
…………, ngày …
tháng … năm 20…
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện các tiêu chí khu dân cư nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu đối
với khu ………… năm 20…
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có
liên quan của tỉnh, huyện);
Căn cứ đề nghị của Báo cáo kết quả
thực hiện Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới/ khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu
tỉnh Phú Thọ năm 20…... của khu ………. ngày …/…/20...;
UBND xã……………… báo cáo kết quả
thực hiện các tiêu chí khu dân cư nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu cho khu
…… năm 20….. cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ.
1. Khái quát chung:
2. Về kết quả thực hiện các
tiêu chí khu dân cư nông thôn mới/ khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu:
2.1. Tiêu chí số ……… về
……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
……………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: ……………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
………………………………………….......…
- Khối lượng thực hiện:
……………………...................……………………
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………….(trên cơ sở so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số ………… về
……………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
……………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: ……………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
…………………………………………............
- Khối lượng thực hiện:
……………………………………………………..
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………………. (trên cơ sở so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………………. về
…………………….
II. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
1. Về kết quả thực hiện các
tiêu chí nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu:
- Tổng số tiêu chí của khu ……………
đạt được là: ............/…. tiêu chí.
Khu dân cư............... đủ điều
kiện đề nghị công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới.
-
…………….......................…………………………………………..
2. Kiến nghị:………………………………………………
Nơi nhận:
- CT, các PCT;
- Các thành viên BCĐ, BQL xã;
- Ban phát triển NTM khu...........;
- Lưu VT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02a
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI
của
khu ……………., xã ……………..
(Kèm
theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày
/ /20…… của UBND xã………)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
(Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụ thể UBND cấp tỉnh quy định)
|
Kết quả tự đánh giá của khu
|
Kết quả đánh giá của xã
|
1
|
|
1.1. ........................
|
|
|
|
1.2. ........................
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ........................
|
|
|
|
2.2. ........................
|
|
|
|
...
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
Mẫu số 02b
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
của
khu ……………., xã ……………..
(Kèm
theo Báo cáo số: /BC-UBND
ngày / /20…… của UBND xã………)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
(Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụ thể UBND cấp tỉnh quy định)
|
Kết quả tự đánh giá của khu
|
Kết quả đánh giá của xã
|
1
|
|
1.1. ........................
|
|
|
|
1.2. ........................
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ........................
|
|
|
|
2.2. ........................
|
|
|
|
...
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
UBND XÃ
...................
KHU ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-UBND
|
…………, ngày …
tháng … năm 20…
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc thẩm định, xét công nhận khu ….......……..
đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu năm 20....
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân huyện..................
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có
liên quan của tỉnh, huyện);
Căn cứ Báo cáo số ……./BC-........
ngày …/…/20… của UBND xã ………….. về kết quả thực hiện Bộ tiêu chí khu dân cư
nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu cho khu………......….;
UBND xã ……………. kính trình UBND
huyện..................... thẩm định, công nhận khu ………......…… đạt chuẩn nông
thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm 20….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm
có:
- Báo cáo đánh giá của UBND xã
về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu của khu
............... (bản chính);
- Báo cáo kết quả thực hiện các
tiêu chí khu dân cư nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu của Ban phát triển
nông thôn mới khu (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện.......................
xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT đảng ủy, HĐND xã (b/c);
- CT, các PCT UBND xã;
- Các thành viên BCĐ xã;
- Khu ...;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
UBND HUYỆN
...............
TỔ THẨM ĐỊNH TIÊU CHÍ KHU NÔNG THÔN MỚI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-UBND
|
…………, ngày …
tháng … năm 20…
|
BIÊN
BẢN
Thẩm
định công nhận khu................., xã........................
đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm 20.....
Căn cứ Quyết định 18/2022/QĐ-TTg
ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định điều kiện,
trình tự thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận
địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bộ
tiêu chí khu dân cư nông thôn mới và Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu
mẫu trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Văn bản số
............./SNN-VPĐP ngày ..../.../20…. của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc hướng
dẫn trình tự, thủ tục xét, công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới,khu dân
cư đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định của UBND huyện
thành lập Tổ thẩm định khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới........;
Trên cơ sở đề nghị thẩm định,
xét công nhận khu…........... đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu
năm 20....của UBND xã............ tại Tờ trình số
/TTr-UBND ngày .../.../20....
Hôm nay, ngày..... tháng.......
năm 20..., tại .........................., Tổ thẩm định tiêu chí khu dân cư
nông thôn mới huyện............ tổ chức Hội nghị thẩm định xét, công nhận khu
….......…….. đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu năm 20.... :
I. THÀNH PHẦN:
Cấp huyện:
1. Ông (Bà) -
................................ - Chức vụ........................
2. Ông (Bà) -
................................ - Chức vụ........................
Đại biểu đại diện xã
........................:
1. Ông (Bà) -
................................ - Chức vụ........................
2. Ông (Bà) -
................................ - Chức vụ........................
...............................................................................................
Đại biểu đại diện
khu..................... :
1. Ông (Bà) -
................................ - Chức vụ........................
2. Ông (Bà) -
................................ - Chức vụ........................
..............................................................................................
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH:
Sau khi kiểm tra thực tế tại
.................... ................................; Các đại biểu dự họp đã
tiến hành thảo luận:
1. Ý kiến của các đại biểu dự họp:...........................................................
2. Đại diện UBND
xã....................... phát biểu ý kiến:
Ông (Bà):
-
Chức vụ
Một số đề nghị:........................................................
3. Kết quả tổng hợp đánh giá của
các đại biểu dự họp:
- Tổng số đại biểu dự họp:..................
- Số đại biểu đồng ý:
.................../................ đạt............%
- Số đại biểu không đồng ý:
.................../................ đạt............%
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Kết luận:
Tổng số Tiêu chí khu dân cư
nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu của khu.............. đạt được đến thời
điểm thẩm định là ......... tiêu chí/............. tiêu chí;
Đề nghị công nhận
khu.............., xã ................. đạt tiêu chí khu dân cư nông thôn mới/
nông thôn mới kiểu mẫu năm 20.......: ....../....... người (đạt ...%);
2. Kiến nghị:
Đề nghị VPĐP nông thôn mới huyện
hoàn thiện hồ sơ đề nghị Chủ tịch UBND huyện xem xét, quyết định công nhận “Khu
dân cư đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu năm 20....” đối với
khu........... của xã ............
Biên bản này gồm ..... trang,
được lập thành ..... bản, khu ........... 01 bản, UBND xã ................ 01 bản,
VPĐP ..... bản./.
ĐẠI DIỆN UBND
XÃ ..................
|
TỔ TRƯỞNG
TỔ THẨM ĐỊNH
|
ĐẠI DIỆN KHU.............
|
|
Mẫu số 05
UBND HUYỆN
...............
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-VPĐP
|
...........,
ngày tháng năm 20...
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc đề nghị công nhận “Khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu
năm 20...”
Kính
gửi: Chủ tịch UBND huyện ......................
Căn cứ Quyết định số
2517/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu
chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bộ
tiêu chí khu dân cư nông thôn mới và Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu
mẫu trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Văn bản số
............./SNN-VPĐP ngày ..../.../20…. của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc hướng
dẫn trình tự, thủ tục xét, công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới,khu dân
cư đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ hồ sơ đề nghị của UBND
xã................. tại Tờ trình số ........../TTr- UBND ngày .../.../20.... và
Biên bản làm việc của Văn phòng Điều phối nông thôn mới huyện thẩm định, xét
công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu ngày
.../.../20...;
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
huyện kính trình Chủ tịch UBND huyện............. xem xét, quyết định công nhận
“Khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu năm 20...” đối
với khu ................ - xã ................
Hồ sơ gửi kèm theo Tờ trình:
1. Hồ sơ đề nghị công nhận khu
dân cư đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu của UBND xã
.....................
2. Biên bản làm việc của VPĐP
nông thôn mới huyện thẩm định, xét công nhận khu dân cư đạt chuẩn nông thôn mới/
nông thôn mới kiểu mẫu ngày .../.../20....
Kính trình Chủ tịch UBND huyện...............
xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT BCĐ huyện (b/c);
- VPĐP huyện;
- Lưu VT.
|
CHÁNH VĂN PHÒNG
|
Mẫu số 06
MẪU
GIẤY CÔNG NHẬN KHU DÂN CƯ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI/ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Quốc huy) (1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (2)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN………….…….. (3)
CÔNG NHẬN (4)
Khu ............, xã …………., huyện…………….………….. (5)
Đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu năm ……… (6)
Quyết định số: …/QĐ-CT
ngày …./ …/ … (7)
Vào sổ số: ………./QĐ-UBND
(9)
|
…………, ngày
…. tháng …. năm …. (8)
CHỦ TỊCH(10)
Nguyễn Văn A (11)
|
|
Yêu cầu:
1. Kích thước:
- Chiều dài: 360 mm, chiều rộng:
237 mm.
- Hoa văn bên trong: chiều dài
325 mm, chiều rộng 202 mm.
2. Chất liệu và định lượng: Giấy
trắng, định lượng: 150g/m2.
3. Hình thức: Xung quanh
trang trí hoa văn màu, chính giữa phía trên in Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam (1).
4. Nội dung:
- Dòng 1, 2: Quốc huy (1), Quốc
hiệu (2).
Khoảng trống
- Dòng 3: Thẩm quyền quyết định
(3).
- Dòng 4: Công nhận (4).
- Dòng 5: Tên khu, xã, huyện
(5)
- Dòng 6: Đạt chuẩn nông thôn mới
năm.......... (6).
Khoảng trống
- Dòng 7:
+ Bên trái: Quyết định số,
ngày, tháng, năm. (7)
+ Bên phải: Địa danh, ngày,
tháng, năm (8).
- Dòng 8:
+ Bên trái: Số sổ vàng (9).
+ Bên phải: Thẩm quyền ký (10).
Khoảng trống (3,5 cm): chữ
ký, dấu
- Dòng 9: Họ và tên người ký
quyết định (11).
Ghi chú:
- (1): In hình Quốc huy.
- (2): Quốc hiệu:
+ Dòng chữ: "Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam" (chữ in đậm, màu đen).
+ Dòng chữ: "Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc" (chữ thường, đậm, màu đen),
- (3): Thẩm quyền quyết định:
(chữ in, màu đỏ).
- (4): Chữ in, màu đen.
- (5): Chữ in, màu đỏ.
- (6), (7), (8), (9): Chữ thường,
màu đen.
- (10): Chữ in, màu đen.
- (11): Chữ thường, màu đen.
- Cỡ chữ trong nội dung, đơn vị
tự quy định cho phù hợp, đảm bảo hình thức đẹp, trang trọng.