Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 926/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Đắk Nông
Số hiệu:
|
926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 926/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 24 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND TỈNH; SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 18/TTr-SKHCN ngày 07
tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục
số 01, 02).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ; Văn
phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình
nội bộ trên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử
lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán
bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa
đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng UBND tỉnh
phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử
theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC mới ban hành thì Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP:
- CT,
các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh:
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh:
- Viễn thông Đắk Nông:
- Lưu: VT, TTHCC, KGVX, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỦA ĐIỆN TỬ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 24
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04
(ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian Quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo
mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tham mưu trình lãnh đạo Sở công bố sử dụng dấu định lượng
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Bản công bố
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04
(ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở
KH&CN: 28 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tham mưu trình lãnh đạo Sở
điều chỉnh nội dung công bố sử dụng dấu định lượng
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt điều chỉnh nội dung Bản
công bố
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả
đến TTHCC
|
04giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng cửa hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC 13
(ngày làm việc) x 8 giờ = 104 giờ (TTHCC 4 giờ, Sở KH&CN 100 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền
theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ
sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
+ Xem xét hồ sơ đầy đủ hợp lệ tham mưu cho Sở ra Thông báo cho cơ sở nhập khẩu về việc kiểm
tra
+ Tổ chức kiểm tra
+ Tham mưu cho Sở ban hành Thông
báo kết quả kiểm tra
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
80
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Thông báo kết quả kiểm
tra
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn
của tổ chức chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC 04
(ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Tham mưu Lãnh đạo Sở thông báo tiếp nhận hồ sơ
đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp
chuẩn của tổ chức chứng nhận
2. Trường hợp đầy đủ nhưng không hợp lệ. Ra thông báo không tiếp
nhận hồ sơ
3. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ.
Thông báo nội dung thiếu và cho khắc phục trong vòng 15 ngày. Nếu khắc phục
theo yêu cầu làm các bước tiếp theo như trên. Nếu không
khắc phục thông báo không tiếp nhận.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt
Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
Tổng thời gian
thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC:
04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Ra thông báo
tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
2. Trường hợp đầy đủ nhưng không hợp lệ. Ra thông báo không tiếp nhận hồ sơ.
3. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ. Thông báo nội dung thiếu và cho khắc phục
trong vòng 15 ngày. Nếu khắc phục theo yêu cầu làm các
bước tiếp theo như trên. Nếu không
khắc phục thông báo không tiếp nhận.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Thông báo tiếp nhận hồ
sơ đăng ký công bố hợp chuẩn
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
Tổng thời gian
thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8
giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ:
1. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Ra thông báo
tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy.
2. Trường hợp đầy đủ nhưng không hợp lệ. Ra thông báo không tiếp
nhận hồ sơ
3. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ. Thông báo nội dung thiếu và cho khắc phục trong vòng 15 ngày. Nếu khắc phục theo yêu cầu làm các bước tiếp theo như trên. Nếu không khắc phục thông báo không tiếp nhận.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Thông báo tiếp nhận hồ
sơ đăng ký công bố hợp quy.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến
TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá
trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh
Tổng thời gian
thực hiện TTHC 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy
2. Trường hợp đầy đủ nhưng không hợp lệ. Ra thông báo không tiếp
nhận hồ sơ
3. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ.
Thông báo nội dung thiếu và cho khắc phục trong vòng 15 ngày. Nếu khắc phục
theo yêu cầu làm các bước tiếp theo như trên. Nếu không
khắc phục thông báo không tiếp nhận.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Thông báo tiếp nhận hồ
sơ đăng ký công bố hợp quy
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến
TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC 03
(ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở
KH&CN: 20 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên xiên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC 01
(ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ (TTHCC: 01 giờ, Sở
KH&CN: 07 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
5,5
giờ (Không tính thời gian dành cho người nhập khẩu thực hiện các nội dung
theo yêu cầu)
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo sở
|
- Phê duyệt
Thông báo kết quả kiểm tra
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
10. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục miễn giảm kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05
(ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, sở KH&CN: 36 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HHC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong 03 ngày ra thông báo bổ sung.
2. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Soạn thảo văn
bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng trình lãnh đạo Sở ban hành
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt
văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà
nước về chất lượng
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến
TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
11. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp mới Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05(ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ Sở
KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm THCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản
trình lãnh đạo Sở cấp Giấy phép vận chuyển.
2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn khắc phục, bổ sung trong vòng
30 ngày.
3. Trong vòng 30 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy phép vận chuyển
4. Sau 30 ngày không nhận được hồ
sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp Giấy phép
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả
đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
12. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
Tổng thời gian
thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC:
04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền
theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ:
1. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo Sở cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển.
2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn khắc phục, bổ sung trong
vòng 30 ngày.
3. Trong vòng 30 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh
đạo sở cấp giấy phép vận chuyển
4. Sau 30 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không
giải quyết
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
13. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC 02
(ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ (TTHCC: 03 giờ, Sở KH&CN: 13 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo
mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý thẩm định
hồ sơ:
1. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở cấp lại Giấy phép vận chuyển.
2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn khắc phục, bổ sung trong vòng
30 ngày.
3. Trong vòng 30 ngày tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp
giấy phép vận chuyển
4. Sau 30 ngày không nhận được hồ
sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp lại Giấy phép
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
14. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC
12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ
(TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 92 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
76
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp Giấy xác nhận
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc
gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Đây là thủ tục hành chính đặc thù không có quy định
thời gian cụ thể cho các bước xử lý nên không quy định được
thời gian cụ thể.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hội đồng sơ tuyển của tỉnh Hội đồng xét tuyển
quốc gia
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
Chuyên viên,
thành viên các hội đồng
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ:
1. Hồ sơ đầy đủ
hợp lệ tổ chức đánh giá hồ sơ và đánh giá
tổ chức doanh nghiệp (Thực hiện: Hội đồng sơ tuyển của tỉnh).
2. Đề xuất
hình thức khen thưởng (nếu được) lên Hội đồng quốc gia
xem xét quyết định
|
Theo
quy định và có thông báo hàng năm
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN Hội đồng sơ tuyển
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Thông
báo kết quả đánh giá, văn bản đề nghị khen thưởng
|
Sau
khi có kết quả đánh giá
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
(náu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
Sau
khi có kết quả đánh giá
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung lâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Sau
khi nhận được kết quả đánh giá
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
16. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC cấp mới
24 (ngày làm việc) x 8 giờ = 192 giờ; cấp lại 12 (ngày làm
việc) x 8 = 96 giờ (Cấp mới TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 188 giờ; cấp lại
TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 92 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
+ Xem xét hồ
sơ đáp ứng các quy định dự thảo Quyết định cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
giám định sự sở hữu công nghiệp
- Niêm yết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
176
(92) giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTGCC
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC NĂNG
LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
17. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm
định hồ sơ cấp phép tiến hành công việc bức xạ (Sử
dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 ngày (ngày làm việc)
x 8 giờ = 80 giờ (TTHCC: 04 giờ, sở KH&CN: 76 giờ)
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo
mẫu).
3. Nếu hồ
sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo
quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ
sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
+ Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình Lãnh đạo Sở cấp phép
- Niêm yết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
60
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
…
|
- Văn bản trả
lời
|
…
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp phép
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
18. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chuẩn đoán y tế)
Tổng thời gian
thực hiện TTHC 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC:
04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo
mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ-Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt
hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
+ Xem xét hồ sơ nếu đủ diều kiện
quy định thì trình lãnh đạo Sở cấp lại Giấy phép
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
44
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
...
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp lại Giấy phép
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
19. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X
- quang trong chuẩn đoán y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày
làm việc) x 8 giờ = 56 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 52 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ
quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí
tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
+ Xem xét hồ sơ nếu đủ diều kiện
quy định thì trình lãnh đạo Sở gia hạn Giấy phép
- Niêm yết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
36
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
…
|
- Văn bản trả
lời
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt gia hạn Giấy phép
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả
đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
20. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục sửa đổi/bổ sung cấp phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X -
quang trong chuẩn đoán y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp
nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo
quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí
tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
+ Xem xét hồ
sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình lãnh đạo Sở
cấp Giấy phép (sửa đổi,
bổ sung)
- Niêm yết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
44
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp Giấy phép (sửa đổi, bổ sung)
|
084
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
21. Tên
thủ tục hành chính: Khai báo Sử dụng thiết
bị X-quang trong chẩn đoán y tế.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 20 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ
sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không
thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo
quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí
tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
+ Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình
lãnh đạo Sở cấp Giấy xác nhận đã
khai báo sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- Niêm yết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình Lãnh đạo
phê duyệt
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp Giấy xác nhận
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả
đến TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
22. Tên thủ tục
hành chính: Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày
làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghệ- Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
+ Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện
quy định thì trình lãnh đạo Sở cấp/cấp
lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ
- Niêm yết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt
Cấp/cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối
với công việc sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Công nghệ- Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
+ Xem xét hồ sơ nếu đủ điều kiện quy định thì trình lãnh đạo Sở Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở
- Niêm yết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
44
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
…
|
- Văn bản trả
lời
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến
TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
24. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05
(ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
(theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Công nghệ- Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định thì trình lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ.
- Xác minh (nếu có)
- Niêm yết
công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên quan
|
...
|
- Văn bản trả
lời
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
25. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ KH&CN)
Tổng thời gian thực hiện TTHC 05
(ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở
KH&CN: 36 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
2. Nếu hồ
sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Công nghệ- Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định thì trình lãnh đạo sở cấp Giấy
chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chuyển giao công nghệ.
- Niêm vết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan liên
quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Giấy
chứng nhận (sửa đổi bổ sung nội dung)
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả
đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung, tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
26. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 12
(ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở
KH&CN: 92 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận
xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận
trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận.
2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 10 ngày, nêu rõ lý do.
3. Trong vòng 10 ngày tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình
lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận.
4. Sau 10 ngày không nhận dược hồ
sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ hổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết
|
80
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
27. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày
làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở
KH&CN: 60 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn
thảo văn bản, giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận.
2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 6 ngày, nêu rõ lý do.
3. Trong vòng 6 ngày tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy
chứng nhận.
4. Sau 6 ngày không nhận được hồ sơ
của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì
trả hồ sơ không giải quyết.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp
lại Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10
(ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 76 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền
theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận
trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận.
2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 8 ngày,
nêu rõ lý do.
3. Trong vòng 8 ngày tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận.
4. Sau 8 ngày không nhận được hồ sơ
của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ
sung không đầy đủ thì trả hồ sơ
không giải quyết.
|
64
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận (thay đổi, bổ sung
nội dung)
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công
nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 12
(ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ (TTHCC:
04 giờ, Sở KH&CN: 92 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HHCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ,
lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản,
giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận.
2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 10 ngày, nêu rõ lý do .
3. Trong vòng 10 ngày tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận.
4. Sau 10 ngày không nhận được hồ
sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ
thì trả hồ sơ không giải quyết
|
80
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp
Giấy chứng nhận
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 8 (ngày
làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản,
giấy chứng nhận trình lãnh đạo Sở
cấp giấy chứng nhận.
2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 6 ngày,
nêu rõ lý do.
3. Trong vòng
6 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo
văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận.
4. Sau 6 ngày không nhận dược hồ sơ
của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy
đủ thì trả hồ sơ không giải quyết.
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp thay đổi, bổ sang nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 08
(ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 60 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ
sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ
sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, lập bản nhận xét về hồ sơ của TCCN, soạn thảo văn bản, giấy chứng nhận
trình lãnh đạo Sở cấp giấy chứng nhận.
2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho TCCN trong thời hạn không quá 6 ngày, nêu rõ lý do.
3. Trong vòng 6 ngày tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ tiến hành soạn thảo
văn bản trình lãnh đạo sở cấp giấy chứng nhận.
4. Sau 6 ngày không nhận được hồ sơ của tổ chức cá nhân hoặc hồ sơ bổ sung không đầy đủ thì trả hồ sơ không giải quyết.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận (thay đổi, bổ sung nội dung)
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến
TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung lâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ (TTHCC:
04 giờ, Sở KH&CN: 76 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ
quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
64
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
33. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp thay đổi
nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày
làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở
KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ:
1. Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, xem xét việc cấp hoặc từ chối
cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
2. Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả
khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận dược hồ sơ hợp lệ.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt cấp
Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có)
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
...
|
|
|
34. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và do quỹ khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Tổng thời gian
thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC:
04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ.
- Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định
tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận.
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, kỹ
thuật và ứng dụng KHCN
|
Giám đốc, Phó giám đốc
|
- Phê duyệt Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Thông tin - Tổng hợp
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến
TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
35. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử
dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ (TTHCC:
04 giờ, Sở KH&CN: 116 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung lâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin Tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ.
- Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy
định tiến hành soạn thảo Giấy chứng nhận.
- Trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung
tâm Thông tin, kỹ thuật và ứng dụng
KHCN
|
Giám đốc, Phó giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Thông tin - Tổng hợp
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
36. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày
làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở
KH&CN: 36 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tiến hành soạn thảo Giấy chứng
nhận.
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, kỹ
thuật và Ứng dụng KHCN
|
Giám đốc, Phó
giám đốc
|
- Phê duyệt Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Thông tin - Tổng hợp
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
37. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký thông tin kết quả luận văn - luận án sau
Đại học sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày
làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở
KH&CN: 36 giờ).
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn 1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin -Tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xem xét hồ sơ đầy đủ theo quy định tiến hành soạn thảo Giấy chứng
nhận.
- Trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, kỹ
thuật và ứng dụng KHCN
|
Giám đốc, Phó giám đốc
|
- Phê duyệt Giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Thông tin - Tổng hợp
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng số:
37 TTHC.
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
(ngày làm việc) x 8 giờ = 200 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 180 giờ,
UBND tỉnh: 16 giờ).
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B2
|
Phòng
Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu
khắc phục bổ sung.
2. Hồ sơ hợp lệ tổ chức đánh giá
năng lực thực tế tại cơ sở. Trong vòng 20 ngày phải hoàn thành việc đánh giá
tại cơ sở. Nếu có khắc phục thì trong vòng 30 ngày cơ sở phải khắc phục xong.
Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết.
3. Sau khi khắc phục xong tham mưu
dự thảo Quyết định chỉ định trình UBND tỉnh ban hành.
|
168
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
…
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP
UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt
|
01
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm HCC; Sở
KH&CN (lưu, theo dõi)
|
01
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp
được chỉ định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
(ngày làm việc) x 8 giờ = 200 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 180 giờ,
UBND tỉnh: 16 giờ).
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B2
|
Phòng
Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức
xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu
khắc phục bổ sung.
2. Hồ sơ hợp lệ tổ chức đánh giá
năng lực thực tế tại cơ sở. Trong vòng 20 ngày phải hoàn thành việc đánh giá
tại cơ sở. Nếu có khắc phục thì trong vòng 30 ngày cơ sở phải khắc phục xong.
Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết.
3. Sau khi khắc phục xong tham mưu
dự thảo Quyết định chỉ định trình UBND tỉnh ban hành.
|
168
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
…
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP
UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
- Duyệt
|
01
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN
(lưu, theo dõi)
|
01
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 28 giờ, UBND
tỉnh: 08 giờ).
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức
xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu
khắc phục bổ sung.
2. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tham mưu dự
thảo Quyết định chỉ định trình UBND tỉnh ban hành
|
16
giờ
|
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
...
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
5,5
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
0,5
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN (lưu, theo dõi)
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC SỞ
HỮU TRÍ TUỆ
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37
(ngày làm việc) x 8 giờ = 296 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 268 giờ, UBND tỉnh:
24 giờ).
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B2
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành - Sở hữu
trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
chuyển cho công chức xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu
khắc phục bổ sung.
2. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tham mưu
văn bản của Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự
toán kinh phí dự án
3. Tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án.
- Niêm yết công khai
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
256
giờ
|
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
...
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
15
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
03
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm HCC; Sở
KH&CN (lưu, theo dõi)
|
01
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện
dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với
dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(30) (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 (240) giờ (TTHCC: 04
giờ, Sở KHCN: 92 (196) giờ, UBND tỉnh: 24 (40) giờ).
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B2
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành - Sở hữu
trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Xem xét các quy định có liên quan
đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
+ Tham mưu cho Sở trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét Quyết định điều chỉnh.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
80
giờ (184 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
…
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
15
giờ (31 giờ)
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
03
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm HCC; Sở
KH&CN (lưu, theo dõi)
|
01
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện
dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối
với dự án địa phương quản lý)
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN:
36 giờ, UBND tỉnh: 16 giờ).
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B2
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành- Sở hữu
trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Xem xét các quy định có liên quan
đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
+ Tham mưu cho Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét Quyết định dừng thực hiện dự án
và thông báo tạm dừng thực hiện dự án cho tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm dự án.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
…
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt, chuyển
CV xử lý
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
01
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm HCC; Sở
KH&CN (lưu, theo dõi)
|
01
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận thực hiện dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự
án địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50
(ngày làm việc) x 8 giờ = 400 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KHCN: 356 giờ, UBND tỉnh:
40 giờ).
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B2
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành - Sở hữu
trí tuệ
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ
+ Tham mưu cho Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập và tổ chức họp Hội đồng đánh
giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án.
+ Tham mưu cho Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định công nhận kết
quả thực hiện dự án.
- Niêm yết công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
344
giờ
|
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
…
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
31
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
03
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm HCC; Sở KH&CN
(lưu, theo dõi)
|
01
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
8. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ
KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90
(ngày làm việc) x 8 giờ = 720 giờ (TTHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 414 giờ,
UBND tỉnh: 40 giờ +262 giờ đăng cổng thông tin của tỉnh).
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2 điểm)
|
Đúng
hạn (1 điểm)
|
Quá
hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức
xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Tổ chức họp Hội đồng đánh giá tuyển
chọn, giao trực tiếp hồ sơ thuyết minh nhiệm vụ
|
240
giờ
|
|
|
|
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện thuyết minh theo kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp.
|
160
giờ
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở
|
- Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
04
giờ
|
|
|
| | |