STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Kinh phí hỗ trợ (Đvt: 1.000đ)
|
Cơ quan đề xuất
|
1
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Sở Tài chính.
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
2
|
Quyết định
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tại thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
3
|
Quyết định
|
Cơ chế chính sách tài chính
thực hiện Đề án chiến lược tạo nguồn hàng thiết yếu bình ổn thị trường thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
4
|
Quyết định
|
Quy định về thực hiện chế độ
kiểm toán định kỳ doanh nghiệp nhà nước thuộc Thành phố (theo Kế hoạch thực
hiện chiến lược quốc gia phòng chống tham nhũng đến năm 2020).
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
5
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố về phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 và quy định nguồn thu,
nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ngân
sách 2011 - 2015
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
6
|
Quyết định
|
Phân bổ dự toán ngân sách năm
2011 và quy định nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các
cấp ngân sách thời kỳ ngân sách 2011 - 2015.
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
7
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân thành phố về thông qua tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2009
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
8
|
Quyết định
|
Về thu phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất trên địa bàn Thành phố
|
Sở Tài chính
|
Sở TN-MT; UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
9
|
Quyết định
|
Về thu phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai.
|
Sở Tài chính
|
Sở TN-MT; UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
10
|
Quyết định
|
Về thu phí cung cấp thông tin
giao dịch bảo đảm.
|
Sở Tài chính
|
Sở TN-MT; UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
11
|
Quyết định
|
Phê duyệt danh mục dịch vụ phẫu
thuật, thủ thuật.
|
Sở Tài chính
|
Sở Y tế
|
Quý I/2010
|
5.000
|
|
12
|
Quyết định
|
Về phân cấp quản lý đối với
tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị xã hội được nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động (thay thế Quyết định
số 22/2008/QĐ-UBND)
|
Sở Tài chính
|
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
13
|
Quyết định
|
Về bồi thường, hỗ trợ tái định
cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND).
|
Sở Tài chính
|
Sở TN-MT; Sở XD; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính; UBND quận 1, 6, 7 và huyện Bình Chánh
|
14
|
Quyết định
|
Chi phí duy tu, bảo dưỡng hạ
tầng và chi phí dịch vụ nhà đầu tư.
|
Sở Tài chính
|
Cục thuế Tp
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
15
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về mức thu,
sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Sở Tài chính
|
Sở GTVT
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính; UBND quận 1
|
16
|
Quyết định
|
Cơ chế quản lý, điều hành
ngân sách đối với Uỷ ban nhân dân quận - huyện, phường (nơi không tổ chức Hội
đồng nhân dân cùng cấp).
|
Sở Tài chính
|
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
|
17
|
Quyết định
|
Ban hành định mức khoán chi
quản lý hành chính áp dụng cho các sở - ngành, quận- huyện và xã - phường -
thị trấn.
|
Sở Tài chính
|
Các đơn vị liên quan UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
|
18
|
Quyết định
|
Cơ chế, chính sách quản lý,
thanh quyết toát tạm ứng ngân sách tạo quỹ nhà tái định cư trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tài chính
|
UBND quận, huyện
|
Quý III/2010
|
5.000
|
|
19
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Các đơn vị liên quan
|
Quý III/2010
|
5.000
|
|
20
|
Quyết định
|
Cơ chế, chính sách ưu đãi về
tài chính đối với các dự án đầu tư trong lĩnh vực khuyến khích xã hội hoá.
|
Sở Tài chính
|
Sở GTGT; Các đơn vị liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
|
21
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý hoạt động hành nghề luật sư tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tài chính
|
Sở ngành liên quan; UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp
|
22
|
Quyết định
|
Quyết định về phát triển tổ
chức hành nghề thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp
|
23
|
Quyết định
|
Quyết định về thẩm quyền công
chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp UBND quận Gò Vấp
|
24
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu phí dịch vụ
công chứng, chứng thực tại thành phố Hồ Chí Minh (sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 228/2004/QĐ-UB).
|
Sở Tài chính
|
Sở Tài chính; UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp UBND quận Tân Bình
|
25
|
Quyết định
|
Quy chế hoạt động giám định
tư pháp.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp
|
26
|
Quyết định
|
Quy chế phối hợp xử lý vi phạm
của các tổ chức, cá nhân sau khi có kết luận thanh tra.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp
|
27
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế cộng tác
viên kiểm tra văn bản.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành; UBND quận, huyện
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp UBND quận 5
|
28
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp
|
29
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý và sử dụng
kinh phí đảm bảo cho công tác hoà giải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài chính
|
Sở ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Tư pháp UBND quận Bình Tân
|
30
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết kiến nghị, phản ánh của người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
Sở Tư pháp
|
Uỷ ban về người Việt Nam ở nước ngoài
|
Quý II/2010
|
5.000
|
|
31
|
Quyết định
|
Ban hành Quy trình xử lý sự cố
công trình xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
UBND quận, huyện; Sở LĐ-TBXH
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
32
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình do tăng lương tối thiểu năm 2010 theo Thông tư của
Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Các Sở ngành; UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
33
|
Quyết định
|
Quy định về trình tự, thủ tục
thực hiện việc chuyển nhượng suất tái định cư trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
34
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý công
sở, trụ sở, nhà làm việc do các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp của
thành phố Hồ Chí Minh sử dụng
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài chính; Sở Tư pháp
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
35
|
Quyết định
|
Về việc ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục giải quyết một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá
trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo Xã hội
chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
36
|
Quyết định
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý hoạt động các sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn Thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp; Sở KH_ĐT
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
37
|
Quyết định
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và đầu tư xây dựng nhà cho người có thu nhập thấp
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
38
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
39
|
Quyết định
|
Quy định trách nhiệm của người
đứng đầu trong việc xảy ra cháy tại cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa
bàn Thành phố
|
Sở Cảnh sát PC&CC
|
Sở Tư pháp
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở Cảnh sát PC&CC
|
40
|
Quyết định
|
Quy định quản lý về bảo vệ, sử
dụng nguồn nước
|
Sở Cảnh sát
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Cảnh sát PC&CC
|
41
|
Quyết định
|
Quy định về chính sách dân số
- kế hoạch hóa giai đoạn năm 2010 - 2015
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Y tế
|
42
|
Quyết định
|
Quy định về chính sách Bảo hiểm
y tế trên địa bàn Thành phố từ nay đến 2015
|
Sở Y tế
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Y tế
|
43
|
Nghị quyết
|
Kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2010.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
44
|
Nghị quyết
|
Nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm
2011
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
45
|
Nghị quyết
|
Kế hoạnh đầu tư xây dựng năm
2011 nguồn vốn ngân sách Thành phố
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
46
|
Quyết định
|
Kế hoạch chỉ đạo, điều hành
phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách năm 2010
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
47
|
Quyết định
|
Ban hành danh mục những
ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu của Thành phố cần triển khai lập quy hoạch
trong năm 2010
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở, ngành
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
48
|
Quyết định
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
Thành phố năm 2010.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
49
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về thực hiện
các dự án đầu tư trong nước thuộc Chương trình kích cầu trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh (sửa đổi, bổ sung Quyết định 20/2009/QĐ-UBND).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
50
|
Quyết định
|
Quy định cơ chế đặc thù về
xây dựng, phát triển xã nông thôn mới
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
51
|
Quyết định
|
Về phân công, uỷ quyền giải
quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các
doanh nghiệp nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
(thay thế Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
52
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc
thành phố Hồ Chí Minh (ban hành kèm theo Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
53
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý và sử dụng
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
54
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản
lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí
Minh (ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
55
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về thủ tục,
trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến đầu tư trực
tiếp nước ngoài trên địa bàn thành phố (thay thế Quyết định 236/2004/QĐ-UB)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
|
56
|
Quyết định
|
Đề án thí điểm định mức kinh
phí giải quyết hồ sơ đăng ký kinh doanh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
|
57
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Sở TN-MT; Sở Xây dựng
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KH-ĐT
|
58
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với lao động là người nước ngoài
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành liên quan; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
59
|
Quyết định
|
Về thu nhập và xử lý thông
tin cung - cầu lao động
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
60
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 156/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 về thành lập Quỹ hỗ
trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
61
|
Quyết định
|
Bộ tiêu chí nghèo của Thành
phố giai đoạn 2009 - 2015
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp;
Sở Nội vụ
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
62
|
Quyết định
|
Tiêu chí phường xã nghèo giai
đoạn 2009 - 2010.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp;
Sở Nội vụ
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
63
|
Quyết định
|
Ban hành cơ chế phối hợp và
quản lý, sử dụng các nguồn vốn tín dụng ưu đãi và các nguồn tài trợ từ thiện
cho người nghèo, hộ nghèo trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Ngân hàng chính sách xã hội; Các đoàn thể
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
64
|
Quyết định
|
Quỹ hỗ trợ việc làm cho người
khuyết tật.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
65
|
Quyết định
|
Sắp xếp, quy hoạch mạng lưới
cơ sở bảo trợ xã hội giai đoạn 2010 - 2014
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
66
|
Quyết định
|
Về quản lý cai nghiện ma túy
tại gia đình và cộng đồng.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ngành
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
67
|
Quyết định
|
Về quản lý cai nghiện ma tuý
tại các Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ngành
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
68
|
Quyết định
|
Về quản lý sau cai nghiện tại
nơi cư trú
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các Sở, ngành
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở LĐ TB&XH
|
69
|
Quyết định
|
Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Giao thông Vận tải thành phố (thay thế Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở Nội vụ
Sở Tư pháp
Sở Xây dựng
Sở NN&PTNT
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GTGT Sở Nội vụ
|
70
|
Quyết định
|
Quy chế phối hợp tổ chức kiểm
tra tại các bến xe về hoạt động kinh doanh vận tải tuyến cố định và hoạt động
khai thác bến xe khách.
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Công an TP
Tổng Cty cơ khí GTVT Sở Tư pháp
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
71
|
Quyết định
|
Về quản lý và sử dụng lòng đường,
vỉa hè trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
74/2008/QĐ-UBND).
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở ngành liên quan UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
72
|
Quyết định
|
Quy chế phối hợp (quản lý, bảo
trì, khai thác, nâng cấp và phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông
công chính giữa Sở Giao thông - vận tải và Uỷ ban nhân dân quận - huyện (sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 131/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở ngành liên quan UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
73
|
Quyết định
|
Về hạn chế và cấp phép cho xe
ô tô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết
định 121/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Các sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
74
|
Quyết định
|
Về xã hội hóa dịch vụ cấp nước
sạch trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định 141/2005/QĐ-UBND).
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Các sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
75
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý cây
bảo tồn trên địa bàn Thành phố
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Các sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
76
|
Quyết định
|
Quy định chi tiết về đấu nối
vào đường đô thị trên địa bàn Thành phố
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
77
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý, bảo trì
hệ thống đường huyện, đường xã.
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
78
|
Quyết định
|
Quy định về giá dịch vụ xe ra
vào bến xe, ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở GTGT
|
79
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về hoạt động
vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng
nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý II/2010
|
|
UBND quận 1
Sở GTGT
|
80
|
Quyết định
|
Quy định về chính sách khuyến
khích phát triển nghề muối tại huyện Cần Giờ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
|
Sở NN&PT NT
|
81
|
Quyết định
|
Chính sách khuyến khích phát
triển các ngành nghề nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở NN&PT NT
|
82
|
Quyết định
|
Cơ chế chính sách giảm tổn thất
sau thu hoạch đối với hàng nông lâm thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở NN&PT NT
|
83
|
Quyết định
|
Thành lập Quỹ bảo vệ và phát
triển rừng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở NN&PT NT
|
84
|
Quyết định
|
Ban hành điều lệ về tổ chức
và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở NN&PT NT
|
85
|
Quyết định
|
Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thay thế Quy chế năm 2006).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở NN&PT NT
|
86
|
Quyết định
|
Quy chế quản lý, phối hợp
công tác của tổ chức ngành nông nghiệp cấp thành phố với Uỷ ban nhân dân cấp
huyện, xã.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở NN&PT NT
|
87
|
Quyết định
|
Thành lập và ban hành quy chế
tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý để nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở NN&PT NT
|
88
|
Quyết định
|
Về quy định mức thù lao và chế
độ chính sách cho lực lượng quản lý đê nhân dân.
|
Thanh tra TP
|
Văn phòng Tiếp công dân TP
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở NN&PT NT
|
89
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về tiếp
công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp khiếu nại, tố cáo trên địa bàn
Thành phố
|
Thanh tra TP
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Thanh tra TP UBND quận 7, Thủ Đức, Bình Tân
|
90
|
Quyết định
|
Quy trình Tiếp công dân, xử
lý đơn.
|
Thanh tra TP
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Thanh tra TP
|
91
|
Quyết định
|
Quy trình thanh tra quản lý sử
dụng đất đai.
|
Thanh tra TP
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Thanh tra TP
|
92
|
Quyết định
|
Điều chỉnh mức trợ cấp hàng
tháng, trang phục hàng năm, trợ cấp trách nhiệm cho cán bộ và chi trả ngày
công cho lực lượng Dân quân tự vệ.
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
Sở Nội vụ
Văn phòng UBNDTP
Sở Tài chính
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
93
|
Quyết định
|
Phê duyệt Đề án xây dựng lực
lượng Dân quân tự vệ trong tình hình mới (giai đoạn 2010 - 2015)
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
Sở Nội vụ
Văn phòng UBNDTP
Sở Tài chính
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
94
|
Quyết định
|
Về việc gọi quân nhân dự bị tập
trung huấn luyện, kiểm tra SSĐV-SSCĐ năm 2010.
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
95
|
Quyết định
|
Về việc thực hiện Chương
trình hành động số 49-CTr/TU ngày 20 tháng 02 năm 2009 của Thành ủy về tiếp tục
xây dựng thành phố Hồ Chí Minh thành khu vực phòng thủ vững chắc trong tình
hình mới
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
96
|
Quyết định
|
Về Quy hoạch đăng ký kinh
doanh thương mại - dịch vụ khu A - Đô thị mới Nam thành phố
|
Ban Quản lý Khu Nam TP
|
Sở KH-ĐT; UBND quận 7
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Ban Quản lý Khu Nam TP
|
97
|
Quyết định
|
Về Quy hoạch đăng ký kinh
doanh thương mại dịch vụ trong khu chức năng số 13 - Đô thị mới Nam thành phố.
|
Ban Quản lý Khu Nam TP
|
Sở KH-ĐT; UBND huyện Bình Chánh
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Ban Quản lý Khu Nam TP
|
98
|
Quyết định
|
Về Quy hoạch đăng ký kinh
doanh thương mại - dịch vụ trong khu chức năng số 6A - Đô thị mới Nam thành
phố.
|
Ban Quản lý Khu Nam TP
|
Sở KH-ĐT; UBND huyện Bình Chánh
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Ban Quản lý Khu Nam TP
|
99
|
Quyết định
|
Chiến lược phát triển các sản
phẩm trọng điểm của Thành phố thuộc lĩnh vực công nghệ cao được nhà nước khuyến
khích đến năm 2020
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ngành liên quan
|
Quý III/2010
|
5.000
|
|
100
|
Quyết định
|
Quản lý các chương trình, đề
tài, dự án nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
101
|
Quyết định
|
Chương trình phát triển khoa
học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh 05 năm 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm
2025.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
102
|
Quyết định
|
Quy định xây dựng, thẩm định
và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
103
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử
lý vi phạm trong hoạt động kinh doanh xăng dầu.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Công thương
Sở Tư pháp; UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở KHCN UBND quận 7, huyện Bình Chánh;
|
104
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt
động trong công tác quản lý nhà nước về văn phòng đại diện trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
Các sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Công thương
|
105
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản
lý, sử dụng chung cột điện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Quyết định số
184/2006/QĐ-UBND).
|
Sở Công thương
|
Các sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Công thương
|
106
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý Cụm công nghiệp
|
Sở Công thương
|
Các sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Công thương
|
107
|
Quyết định
|
Về quản lý vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Công thương
|
Công an TP, Sở Cảnh sát PC&CC TP, Bộ Chỉ huy Quân sự Tp, Sở
TN-MT
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Công thương
|
108
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý chợ
đầu mối nông sản thực phẩm tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Công thương
|
Sở KH-CN
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Công thương
|
109
|
Quyết định
|
Quy định trình tự, thủ tục và
cơ chế thực hiện thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình vi phạm pháp luật đất
đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở TN-MT UBND huyện Bình Chánh
|
110
|
Quyết định
|
Về ứng dụng công nghệ thông
tin trong quản lý chất thải nguy hại E-manifest, định vị GPS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở TN-MT
|
111
|
Quyết định
|
Quy định phân loại chất thải
rắn công nghiệp và chất thải rắn nguy hại
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở TN-MT
|
112
|
Quyết định
|
Về Ban hành Quy chế quản lý
chất thải rắn thông thường trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 130/2002/QĐ-UB).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở TN-MT
|
113
|
Quyết định
|
Quy chế quản lý thu gom rác tại
nguồn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở TN-MT
|
114
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Về ban hành
Quy định quản lý bùn hầm cầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 73/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở TN-MT
|
115
|
Quyết định
|
Quy định thực hiện quét rác,
vận chuyển và xử lý rác vào ban đêm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở TN-MT
|
116
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về giá các
loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở Tài chính
UBND quận 7
|
117
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy định về cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn Thành phố (thay thế Quyết định 54/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
UBND quận Bình Tân, 1, Hóc Môn, Bình Chánh
|
118
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tư pháp
Sở Nội vụ
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
Sở TN-MT
|
119
|
Quyết định
|
Quy định về thủ tục giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn Thành phố (sửa đôi, bổ
sung Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở TN-MT
|
120
|
Quyết định
|
Về thanh tra công vụ năm 2010
|
Sở Nội vụ
|
Thanh tra TP
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
121
|
Quyết định
|
Về ban hành Danh mục số 1 các
cơ quan thuộc nguồn nộp lưu lài liệu vào Trung tâm Lưu trữ thành phố.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
122
|
Quyết định
|
Về ban hành Danh mục số 2 các
cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ thành phố.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
123
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế (mẫu)
công tác văn thư và lưu trữ cơ quan.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
124
|
Quyết định
|
Về ban hành Danh mục thành phần
tài liệu nộp vào Trung tâm Lưu trữ thành phố.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
125
|
Quyết định
|
Về ban hành Danh mục thành phần
tài liệu nộp vào Trung tâm Lưu trữ thành phố
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
126
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế làm việc
(mẫu) của Uỷ ban nhân dân quận, huyện.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ; UBND quận Bình Tân
|
127
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế làm việc
(mẫu) của Uỷ ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ; UBND quận Bình Tân
|
128
|
Quyết định
|
Quy định về thành phân và quy
chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức phường, xã, thị trấn (sửa
đổi Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
129
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế làm việc
(mẫu) của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận, huyện.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
130
|
Quyết định
|
Về điều chỉnh mức phụ cấp khu
phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
131
|
Quyết định
|
Về Quy định số lượng, chức
danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách phường - xã - thị trấn
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
132
|
Quyết định
|
Về phân cấp cho Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân quận, huyện quyết định số lượng và bố trí các chức danh cán bộ,
công chức xã - phường - thị trấn.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
133
|
Quyết định
|
Về thi tuyển công chức xã -
phường - thị trấn (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 110/2007/QĐ-UBND)
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
134
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của ấp, tổ nhân dân (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
135
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của khu phố, tổ dân phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
72/2007/QĐ-UBND).
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
136
|
Quyết định
|
Mô hình cơ quan chuyên môn cấp
huyện.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
137
|
Quyết định
|
Về ban hành Đề án kiện toàn tổ
chức, bộ máy quản lý nhà nước ngành thể dục, thể thao.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
Sở Văn hoá - TT-DL
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
138
|
Quyết định
|
Về ban hành Đề án nâng cao chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
139
|
Quyết định
|
Vê ban hành Đề án nâng cao chất
lượng và hiệu quả tham mưu của chuyên viên tại các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ
ban nhân dân thành phố.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
Trường Cán bộ TP
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
140
|
Quyết định
|
Củng cố hoạt động các quỹ xã
hội từ thiện trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
Tài chính
Công an TP
Sở LĐ-TB&XH;
Sở GD&ĐT
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
141
|
Quyết định
|
Về chế độ, chính sách cho cán
bộ quản lý, giáo viên tham gia công tác giáo dục hoà nhập cho học sinh khuyết
tật
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GD-ĐT
|
142
|
Quyết định
|
Về chế độ, chính sách cho cán
bộ quản lý, giáo viên tham gia công tác quản lý các điểm trường giáo dục mầm
non ngoài công lập.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GD-ĐT
|
143
|
Quyết định
|
Về quản lý hoạt động dịch vụ
du học tự túc.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GD-ĐT
|
144
|
Quyết định
|
Về đặt tên các cơ sở giáo dục
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GD-ĐT
|
145
|
Quyết định
|
Về chuyển Trung tâm Giáo dục
thường xuyên quận, huyện về Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GD-ĐT
|
146
|
Quyết định
|
Về chuyển trung tâm kỹ thuật
tổng hợp - hướng nghiệp quận, huyện về Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở GD-ĐT
|
147
|
Quyết định
|
Về các khoản phí của ngành
giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
Sở Tài chính
Sở Tư pháp
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở GD-ĐT
|
148
|
Quyết định
|
Về Quy trình thành lập trường
ngoài công lập có yếu tố nước ngoài.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ
Sở LĐ-TB&XH;
Sở Tư pháp
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở GD-ĐT
|
149
|
Quyết định
|
Quy định chính sách bảo vệ
người phát hiện, tố cáo tổ chức, cá nhân có hành vi tham nhũng, việc xử lý tổ
chức cá nhân lợi dụng quyền của mình tố cáo sai sự thật.
|
Ban Chỉ đạo thành phố về Phòng chống tham nhũng
|
Thanh tra Tp; các đơn vị liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
UBND quận 5
|
150
|
Quyết định
|
Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban quản lý đầu tư xây dựng Khu Đô thị Tây Bắc thành phố (sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế Quyết định số 706/QĐ-UBND).
|
Ban quản lý đầu tư, xây dựng Khu Đô thị Tây Bắc TP
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
BQL đầu tư xây dựng khu đô thị Tây Bắc TP
|
151
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý không
gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục Đại lộ Đông - Tây
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
|
152
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý không
gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục Xa lộ Hà Nội
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
|
153
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý không
gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi -
Vành đai ngoài.
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
|
154
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý Không
gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục đường Cát Lái - Long Thành (địa
phận thành phố Hồ Chí Minh).
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
|
155
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý không
gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục đường cao tốc thành phố Hồ Chí
Minh - Trung Lương (địa phận thành phố Hồ Chi Minh).
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý IV/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
|
156
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý bảo tồn
biệt thự trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
|
157
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý các khu đất
đã có quy hoạch xây dựng công trình công cộng, cây xanh công cộng nhưng chưa
có quyết định thu hồi đất
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
Sở TNMT; UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý II/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
UBND quận 3
|
158
|
Quyết định
|
Quy định về cung cấp thông
tin quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố (khi Luật Quy hoạch đô thị chưa
có văn bản hướng dẫn).
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý I/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
|
159
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý không
gian cảnh quan, kiến trúc đô thị dọc trục đường Bắc - Nam (Nguyễn Hữu Thọ)
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan
|
Quý III/2010
|
5.000
|
Sở QH-KT
|
160
|
Chỉ thị
|
Về tăng cường công tác quản
lý nhà nước đối với hoạt động luật sư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Tư pháp
|
UBND quận - huyện
|
Quý IV/2010
|
2.000
|
UBND quận 5
|
161
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác hoà giải
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở Tư pháp
|
162
|
Chỉ thị
|
Triển khai thực hiện Luật Lý
lịch tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở Tư pháp
|
163
|
Chỉ thị
|
Triển khai thực hiện Luật
trách nhiệm bồi thường nhà nước.
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở Tư pháp
UBND quận Tân Phú
|
164
|
Chỉ thị
|
Về việc tăng cường quản lý
nhà nước trong đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước của thành phố
trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Xây dựng
|
Các Sở có liên quan
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở Xây dựng
|
165
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác tuyên
truyền phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Cảnh sát PC&CC
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở Cảnh sát PC&CC
|
166
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác phòng
cháy, chữa cháy chợ; trung tâm thương mại; siêu thị và những tụ điểm kinh
doanh tập trung đông người trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Cảnh sát PC&CC
|
Sở Tư pháp
Sở Công thương
|
Quý II/2010
|
2.000
|
Sở Cảnh sát PC&CC
|
167
|
Chỉ thị
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2011
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Tài chính
|
Quý III/2010
|
2.000
|
Sở KH&ĐT
|
168
|
Chỉ thị
|
Tăng cường quản lý nhà nước đối
với sông, suối, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng và trật tự an toàn giao thông
đường thủy nội địa trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Các sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
169
|
Chỉ thị
|
Về công tác phòng, chống lụt
bão, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2010.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Các sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở NN&PT NT
|
170
|
Chỉ thị
|
Về chấn chỉnh và tăng cường
trách nhiệm của thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố
|
Thanh tra Tp
|
Văn phòng tiếp công dân
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Thanh tra TP
|
171
|
Chỉ thị
|
Về việc triển khai thực hiện
Luật Dân quân tự vệ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ, ngành liên quan
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
Các Sở, ngành
Văn phòng UBNDTP
|
Quý III/2010
|
2.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
UBND quận 7
|
172
|
Chỉ thị
|
Về việc thực hiện đăng ký
nghĩa vụ quân sự; tuyển chọn gọi công dân nhập ngũ, công tác tuyển sinh quân
sự và công tác đăng ký, quản lý huấn luyện, kiểm tra SSĐV-SSCĐ lực lượng DBĐV
năm 2010.
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
UBND quận 7
|
173
|
Chỉ thị
|
Về việc tổ chức thực hiện nhiệm
vụ quân sự - quốc phòng năm 2010
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
UBND quận 7
|
174
|
Chỉ thị
|
Về việc tổ chức diễn tập khu
vực phòng thủ thành phố Hồ Chí Minh năm 2010.
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
|
Quý II/2010
|
2.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
175
|
Chỉ thị
|
Chấn chỉnh, tăng cường công
tác kiểm tra, xử phạt hành vi vi phạm an toàn công trình lưới điện cao áp và
an toàn điện trong nhân dân
|
Sở Công thương
|
Các sở, ngành liên quan
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
176
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác quản lý
nhà nước đối với quỹ đất do các tổ chức đang quản lý sử dụng.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở QH-KT
Sở Tài chính
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở TN-MT
|
177
|
Chỉ thị
|
Tăng cường thực hiện các giải
pháp ngăn chặn vi phạm pháp luật về thuế.
|
Cục thuế Tp
|
Sở, ngành liên quan
UBND quận, huyện
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Cục thuế TP
|
178
|
Chỉ thị
|
Về tăng cường công tác quản
lý nhà nước về văn thư, lưu trữ trên địa bàn Thành phố.
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2010
|
2.000
|
Sở Nội vụ
|
Tổng cộng 178 văn bản
|
Tổng số tiền: 833.000.000đ
(Tám trăm ba mươi ba triệu đồng chẵn)
|