|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
92/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO
BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01
năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 166/TTr-SNN ngày 21 tháng 01 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 01
năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
CẤP
TỈNH (02 QUY TRÌNH)
Quy
trình số 01
1. Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính: Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem
xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá: Thành lập
Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế
|
Chuyên viên Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi
cục Kiểm lâm
|
18,5 ngày
|
Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định
|
33,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét và trình lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ trình lãnh
đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở phê
duyệt Tờ trình báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Lãnh đạo Sở
phê duyệt thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)
+ Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
+ Chuyển hồ sơ về TTPVHCC tỉnh để trả cho chủ dự
án (trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện)
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
8 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời gian
giải quyết (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng
rừng tại thực địa)
|
30 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng
tại thực địa)
|
45 ngày
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng
rừng thay thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự
án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp
hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án.
- Chủ dự án thực hiện trồng rừng theo Phương án
trồng rừng thay thế, thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được phê duyệt; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức nghiệm thu hoàn thành trồng rừng
thay thế do chủ dự án thực hiện.
- Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng
thay thế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng
thay thế tại địa điểm khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lựa chọn bằng nguồn tiền
do chủ dự án đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh; trường hợp số
tiền chủ dự án đã nộp thấp hơn đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh tại thời
điểm tổ chức trồng rừng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản gửi chủ
dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế. Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh.
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và các tổ chức được
giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước để tiếp
nhận kinh phí trồng rừng thay thế;
- Đơn vị tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế lập
báo cáo, trình cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan được phân cấp
hoặc cơ quan được giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để thẩm định,
quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định sử
dụng lãi tiền gửi từ kinh phí trồng rừng thay thế để thực hiện các hoạt động
trồng rừng thay thế theo quy định của Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT (đã được
sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT).
|
Quy
trình số 02a
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải
quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận
nộp tiền trồng rừng thay thế trình lãnh đạo Phòng xem xét giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
21 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Chi cục duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 giờ
|
Bước 5
|
- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
21 giờ
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi có kết
quả
|
Tổng thời gian
thực hiện Quy trình giải quyết TTHC trên môi trường điện tử
|
56 giờ (07
ngày)
|
Bước không thực hiện trên quy trình điện tử
|
Kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận, chủ dự
án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Sau khi nhận được tiền từ chủ dự án nộp, Quỹ Bảo
vệ rừng và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về
việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ bảo vệ và Phát
triển rừng
|
05 ngày
|
* Trường hợp chủ dự
án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền” (Thời hạn giải quyết 57 ngày)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải
quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ:
- Dự thảo đề nghị trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận
việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để
tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.
- Dự thảo Thông báo cho chủ dự án biết về việc hồ
sơ đã được chuyển đến cấp có thẩm quyền phê duyệt và sẽ thông báo bằng văn bản
về thời gian, số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế khi nhận được
văn bản từ Bộ Nông nghiệp và PTNT cho chủ dự án biết để thực hiện.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
để đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
- Chuyển thông báo về Trung tâm PVHCC gửi tổ chức,
cá nhân
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện Quy trình giải quyết TTHC trên môi trường điện tử
|
07 ngày
|
Bước không thực hiện
trên quy trình điện tử
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản
đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp
thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn
tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng
rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế
|
12 ngày
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản
gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ
dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03 ngày
|
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi
chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng
rừng thay thế
|
05 ngày
|
Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ.
|
Chủ Dự án
|
10 ngày
|
Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển số
tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt nam để thực hiện
trồng rừng tại địa phương khác và thông báo kết quả hoàn thành nghĩa vụ nộp
tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
05 ngày
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển
tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng
thay thế theo quy định
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
10 ngày
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải
quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
02 giờ
|
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ:
- Dự thảo chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền
phải nộp trình lãnh đạo Sở báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
- Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở báo cáo UBND
tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo về đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Chuyên viên phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên
nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Chi cục duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ).
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đề nghị đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển gửi kết quả chấp thuận nộp tiền đến Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Sở Nông nghiệp trả kết quả cho chủ dự
án.
|
Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện Quy trình giải quyết TTHC trên môi trường điện tử
|
07 ngày
|
Bước không thực hiện
trên quy trình điện tử
|
Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ Dự án
|
10 ngày
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
05 ngày
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng
thay thế
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng
rừng thay thế
|
05 ngày
|
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế theo cam kết
của chủ dự án.
|
Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày có văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi
chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh
phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định.
|
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|