|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 909/QĐ-UBND 2019 thủ tục Trung tâm hành chính công Sở Nông nghiệp Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
909/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 909/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đưa vào tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại
Cổng dịch vụ công và website của Sở theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày
21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, CCHC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
TTHC đưa vào TT PV HCC
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
14/15
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
phân bón
|
|
6
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
7
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
8
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
9
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
14
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
15/18
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
18/20
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
|
2
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
4
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
5
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy
định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
|
7
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
|
8
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
10
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định đầu tư)
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
12
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
13
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
|
14
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
|
15
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
|
16
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là tổ chức)
|
|
17
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)
|
|
18
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
21/21
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
|
4
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
6
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
|
8
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
11
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
16/17
|
1
|
Cấp, cấp lại GCN nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
|
2
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
|
3
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
4
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
|
10
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận mã số nhận diện
ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận mã số nhận
diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
15
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
4/4
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|
VII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
7/7
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
5
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
6
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng và
Quản lý chất lượng công trình
|
5/5
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế
cơ sở điều chỉnh (đối với dự án có nguồn vốn ngoài ngân sách)
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết
kế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế bản vẽ thi công
điều chỉnh (đối với dự án có nguồn vốn ngoài ngân sách)
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo
cáo Kinh tế kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo Kinh tế kỹ thuật, Kế hoạch lựa chọn
nhà thầu/điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư thuộc nguồn
vốn sự nghiệp do Sở Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng điều chỉnh
(đối với dự án sử dụng vốn ngân sách và không thực hiện theo thủ tục liên
thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
|
5
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
IX
|
Lĩnh vực Khuyến nông
|
1/1
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
|
Tổng
cộng: 101/107 TTHC
Ghi chú: Các TTHC còn lại được tiếp nhận theo cơ chế "1 cửa" tại các
đơn vị trực thuộc.
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 909/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
2.096
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|