|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 906/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở tài nguyên môi trường Trà Vinh 2015
Số hiệu:
|
906/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phong
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 906/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 03
tháng 06 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố mới 69 (sáu mươi chín) thủ tục hành chính và bãi bỏ 49 (bốn mươi
chín) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố
mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 906 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm
2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I. Danh mục
thủ tục hành chính
1. Danh mục
TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Số TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
4
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
5
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp
tỉnh/huyện)
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
16
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
18
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
19
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
23
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
24
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
25
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
26
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
27
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
28
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
30
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
31
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
32
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai lần đầu
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai
|
35
|
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp
|
36
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai
|
37
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
2
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
4
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
6
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
8
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
11
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
12
|
Thủ tục cấp giấy lại phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
13
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò khoáng sản
|
4
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
8
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực khai thác khoáng sản
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
11
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
12
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
IV
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
2
|
Thủ tục xác nhận đã
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành
|
3
|
Thủ tục cấp mới Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà
Vinh
|
5
|
Thủ tục cấp gia hạn
Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong
tỉnh Trà Vinh
|
6
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động
trong tỉnh Trà Vinh
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
2. Danh mục
TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
SốTT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
T-TVH- 241570-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) đối với trường hợp không
có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận
quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác
|
2
|
T-TVH-241617-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng
đất
|
3
|
T-TVH-241618-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp người
sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
4
|
T-TVH-241620-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp người
sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
5
|
T-TVH-241622-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà
ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
6
|
T-TVH-012670-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận bị
mất đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
7
|
T-TVH-241630-TT
|
Thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào
mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển
kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng
đất và giao đất đối với dự án đầu tư
|
8
|
T-TVH-241633-TT
|
Thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào
mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển
kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất và giao đất hoặc cho thuê đất đối với dự án đầu tư
|
9
|
T-TVH-241634-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ
tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng)
nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
10
|
|
Thủ tục chuyển từ hình
thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
11
|
|
Thủ tục chuyển thông tin
địa chính: áp dụng cho tất cả các trường hợp
|
12
|
T-TVH-241638-TT
|
Thủ tục cung cấp thông tin về đất
đai
|
13
|
T-TVH-012033-TT
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài)
|
14
|
T-TVH-012037-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài)
|
15
|
T-TVH-012037-TT
|
Thủ tục xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài)
|
16
|
T-TVH-241679-TT
|
Thủ tục
đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
|
17
|
T-TVH-241638-TT
|
Thủ tục
chuyển mục đích phải xin phép (đối tượng là tổ chức; cơ sở tôn giáo;
người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
18
|
T-TVH-241072-TT
|
Thủ tục
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
19
|
T-TVH-217542-TT
|
Thủ tục xóa
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
20
|
T-TVH-012531-TT
|
Thủ tục
đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn,
kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
21
|
T-TVH-012014-TT
|
Thủ tục gia
hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
22
|
T-TVH-241816-TT
|
Thủ tục
nhận chuyển nhượng
QSDĐ kết hợp chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư (đối tượng là tổ chức;
cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước
ngoài)
|
23
|
T-TVH-214823-TT
|
Thủ tục
tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
24
|
T-TVH-012807-TT
|
Thủ tục thế
chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
25
|
T-TVH-241825-TT
|
Thủ tục
thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
26
|
T-TVH-012824-TT
|
Thủ tục xóa
thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
27
|
T-TVH-241827-TT
|
Thủ tục thu
hồi đất theo khoản 10 Điều 38 Luật đất đai
|
28
|
T-TVH-241828-TT
|
Thủ tục thu
hồi đất theo Khoản 2 Điều 38 Luật đất đai
|
29
|
T-TVH-241829-TT
|
Thủ tục thu
hồi đất theo khoản 3,4,5,6,9,11,12 Điều 38 Luật đất đai
|
30
|
T-TVH-241830-TT
|
Thủ tục thu
hồi đất theo Khoản 8 Điều 38 Luật đất đai
|
31
|
T-TVH-241832-TT
|
Thủ tục
giao đất hoặc thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng
mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Lĩnh vực đo
đạc bản đồ
|
01
|
T-TVH-186677-TT
|
Thủ tục
kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Lĩnh vực Môi trường
|
01
|
T-TVH-164128-TT
|
Thủ tục Đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
|
02
|
T-TVH-241836-TT
|
Thủ tục
Đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại
|
03
|
T-TVH-241837-TT
|
Thủ tục Xác
nhận đủ điều kiện nhập phế liệu
|
04
|
T-TVH-241838-TT
|
Thủ tục
thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
05
|
T-TVH-241882-TT
|
Thủ tục xác
nhận hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
01
|
T-TVH-011562-TT
|
Thủ tục cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
02
|
T-TVH-241890-TT
|
Thủ tục gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
03
|
T-TVH-241891-TT
|
Thủ tục trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng
sản
|
04
|
T-TVH-241892-TT
|
Thủ tục
chuyển nhượng
quyền thăm dò
khoáng sản
|
05
|
T-TVH-011597-TT
|
Thủ tục
thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
06
|
T-TVH-241895-TT
|
Thủ tục cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
07
|
T-TVH-241896-TT
|
Thủ tục gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
08
|
T-TVH-241897-TT
|
Thủ tục trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
09
|
T-TVH-011591-TT
|
Thủ tục
chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
10
|
T-TVH-241900-TT
|
Thủ tục cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
11
|
T-TVH-241901-TT
|
Thủ tục gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
12
|
T-TVH-241904-TT
|
Thủ tục trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 906/QĐ-UBND ngày 03/06/2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
3.150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|