|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
906/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
906/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 12 tháng 5 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC, CÔNG VIỆC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính
nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 252/KH-UBND ngày 1/10/2007 của UBND tỉnh Nam Định về việc
triển khai thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan
hành chính nhà nước tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 362/TTr-SNV, ngày 26 tháng 4
năm 2010, về ban hành Danh mục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết
thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND các huyện, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này “Danh mục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết thực hiện
theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND các huyện, thành phố”(Có
danh mục kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố có trách nhiệm ban hành quy chế: “Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ tại trung tâm giao dịch hành chính một cửa”, quy định trách nhiệm của các
phòng, ban, đơn vị có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông, trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Trung tâm giao dịch
hành chính một cửa của UBND huyện, thành phố.
Điều 3. - Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2010.
- Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử;
- Chánh văn phòng;
- Lưu: VP1,VP8.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tuấn
|
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC, CÔNG VIỆC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 906 /QĐ-UBND ngày 12 / 5 /2010 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Các
công việc cụ thể
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Hẹn
ngày
|
I
|
Lĩnh vực
Công thương
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ đô thị, thị trấn, trung tâm xã
|
X
|
|
|
15
|
|
2
|
Xây dựng công trình
|
X
|
|
|
15
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
X
|
|
|
5
|
|
4
|
Cấp giấy phép cải tạo sửa chữa,
mở rộng nhà
|
|
|
|
15
|
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
X
|
|
|
15
|
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình
|
X
|
|
|
15
|
|
7
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công
trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ đồng
|
X
|
|
|
15
|
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng
công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
X
|
|
|
15
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông
|
|
|
|
5
|
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép đấu nối
vào hệ thống thoát nước đô thị
|
X
|
|
|
7
|
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép đào đường
vỉa hè
|
X
|
|
|
5
|
|
12
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép đào
đường vỉa hè
|
X
|
|
X
|
|
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ
cây đường phố
|
X
|
|
X
|
|
|
14
|
Thẩm định hồ sơ xây dựng cửa
hàng xăng dầu
|
X
|
|
|
10
|
|
15
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán xây
dựng cơ bản
|
X
|
|
|
15
|
|
16
|
Thủ tục Tiếp nhận các doanh
nghiệp sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp
|
X
|
|
|
7
|
|
17
|
Thủ tục Thẩm định, đánh giá dự
án đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh của kinh tế tập thể và tư nhân
|
X
|
|
|
15
|
|
II
|
Lĩnh vực
đăng ký kinh doanh
|
18
|
Đăng ký kinh doanh đối với hợp
tác xã
|
X
|
|
|
10
|
|
19
|
Thay đổi đăng ký kinh doanh
cho hợp tác xã
|
X
|
|
|
10
|
|
20
|
Đăng ký kinh doanh đối với hộ
kinh doanh
|
X
|
|
|
5
|
|
21
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
5
|
|
22
|
Thông báo hộ kinh doanh tạm ngừng
kinh doanh
|
X
|
|
|
2
|
|
23
|
Thông báo địa điểm kinh doanh
(Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động được phép kinh doanh
ngoài địa điểm đã đăng ký)
|
X
|
|
|
2
|
|
24
|
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
X
|
|
|
5
|
|
III
|
Lĩnh vực
Tư pháp
|
25
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
|
26
|
Chứng thực chữ ký của người dịch
trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt
sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng
nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
|
27
|
Hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện; chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ; chứng thực văn bản
thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
|
X
|
|
X
|
|
|
28
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch (đối
với người đủ 14 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ
sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
X
|
|
|
5
|
|
29
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch
|
X
|
|
X
|
|
|
30
|
Cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
X
|
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới do nhận quyền sử dụng đất
theo thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
10
|
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới do nhận quyền sử dụng đất theo thủ
tục tặng cho quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
10
|
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
15
|
|
34
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị
trấn
|
X
|
|
|
55
|
|
35
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
28
|
|
36
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
40
|
|
37
|
Thủ tục Chỉnh lý sai sót trên
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
20
|
|
38
|
Thủ tục Chuyển đổi đất nông
nghiệp giữa hai hộ gia đình với nhau
|
X
|
|
|
5
|
|
39
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp phải xin phép)
|
X
|
|
|
30
|
|
40
|
Thủ tục Chuyển nhượng quyền sử
dụng đất giữa các hộ gia đình cá nhân
|
X
|
|
|
15
|
|
41
|
Thủ tục Cung cấp thông tin địa
chính
|
X
|
|
|
5
|
|
42
|
Thủ tục Đăng ký biến động sử dụng
đất do đổi tên, giảm diện tích, thay đổi về quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
17
|
|
43
|
Thủ tục Đăng ký cho thuê quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân
|
X
|
|
|
5
|
|
44
|
Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
10
|
|
45
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp, bảo
lãnh quyền sử dụng đất, thay đổi nội dung, sửa chữa sai sót trong nội dung đã
đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng QSDĐ
|
X
|
|
|
5
|
|
46
|
Thủ tục Đăng ký xin giao đất,
cho thuê đất
|
X
|
|
|
30
|
|
47
|
Thủ tục Đính chính, thu hồi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
15
|
|
48
|
Thủ tục Đăng ký chuyển từ hình
thức thuê đất sang giao đất có thu tiền đối với hộ gia đình cá nhân.
|
X
|
|
|
8
|
|
49
|
Thủ tục Giao đất nông nghiệp đối
với hộ gia đình cá nhân
|
X
|
|
|
50
|
|
50
|
Thủ tục Giao đất ở đối với hộ gia
đình cá nhân
|
X
|
|
|
40
|
|
51
|
Thủ tục Giao đất trồng cây lâu
năm cho hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
X
|
|
|
30
|
|
52
|
Thủ tục Tách, hợp thửa đất
|
X
|
|
|
35
|
|
53
|
Thủ tục Xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất
|
X
|
|
|
35
|
|
54
|
Thủ tục Xoá đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
5
|
|
55
|
Thủ tục Xoá đăng ký thế chấp,
bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
5
|
|
56
|
Thủ tục Lập, đăng ký, xác nhận
bản cam kết bảo vệ môi trường
|
X
|
|
|
5
|
|
57
|
Thủ tục Lập, đăng ký, Xác nhận
bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung
|
X
|
|
|
5
|
|
V
|
Lĩnh vực
Lao động thương binh và xã hội
|
58
|
Thủ tục Xác nhận lao động nghèo
thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn
|
X
|
|
X
|
|
|
59
|
Thủ tục Xác nhận lao động nông
thôn thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn
|
X
|
|
X
|
|
|
60
|
Thủ tục Xác nhận lao động tàn
tật thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn
|
X
|
|
X
|
|
|
61
|
Thủ tục Giới thiệu người có
công với Cách mạng chuyển hồ sơ đi huyện khác
|
X
|
|
X
|
|
|
62
|
Thủ tục Giới thiệu người có
công với Cách mạng chuyển hồ sơ đi tỉnh khác
|
X
|
|
X
|
|
|
63
|
Thủ tục Giới thiệu thân nhân Liệt
sỹ đi thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt Liệt sỹ
|
X
|
|
X
|
|
|
64
|
Thủ tục Xác nhận người có công
với Cách mạng
|
X
|
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Nội vụ
|
65
|
Thủ tục về tiếp nhận và phân
công công tác đối với công chức, viên chức
|
X
|
|
|
10
|
|
66
|
Thủ tục về điều động viên chức
|
X
|
|
|
10
|
|
67
|
Thủ tục thuyên chuyển viên chức
ra huyện ngoài trong tỉnh
|
X
|
|
|
03
|
|
68
|
Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn cấp huyện
|
X
|
|
|
45
|
|
69
|
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của các chức sắc, nhà tu hành
|
X
|
|
|
30
|
|
70
|
Thủ tục Chấp thuận hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
X
|
|
|
15
|
|
71
|
Thủ tục Xem xét cấp đăng ký
cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động
trong thành phố, huyện
|
X
|
|
|
60
|
|
72
|
Thủ tục Xem xét, chấp thuận hoặc
không chấp thuận thay đổi mục đích sử dụng của các công trình thuộc cơ sở tín
ngưỡng trên địa bàn huyện, thành phố
|
X
|
|
|
20
|
|
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 906/QĐ-UBND ngày 12/05/2010 về Danh mục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
2.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|