ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 906/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
11 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng
3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang (lĩnh vực: Hoạt
động khoa học và công nghệ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận) của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng
nhận hoạt động bị mất
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng
nhận hoạt động bị rách, nát
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ
công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
2
|
|
Xác nhận thay đổi trụ sở chính của
tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài
(chuyển sang tỉnh/thành phố khác nơi đã đăng ký hoạt động)
|
3
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, trừ trường hợp
thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển
sang tỉnh/thành phố khác)
|
5
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
6
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và
công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài
|
7
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay
đổi, bổ sung nội dung ghi trong Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập,
ngoài công lập và có vốn nước ngoài (trừ trường hợp thay đổi trụ sở chính)
|
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong phạm
vi địa phương (có sử dụng ngân sách nhà nước)
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong phạm vi
địa phương (không sử dụng ngân sách nhà nước)
|
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp
đồng chuyển giao công nghệ
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên
Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ
sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học
và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ;
+ Quyết định thành lập tổ chức khoa
học và công nghệ;
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ hoặc Quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành (đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập);
+ Hồ sơ về nhân lực của tổ chức khoa
học và công nghệ:
* Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ công lập: Bảng danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc
quản lý trực tiếp xác nhận.
* Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ ngoài công lập:
• Bảng danh sách nhân lực.
• Đối với nhân lực chính thức: Đơn
xin đề nghị được làm việc chính thức; Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn
không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ
chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học
và công nghệ; trường hợp nhân lực chính thức không phải là công dân Việt Nam
thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh sự; bản sao các văn
bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
• Đối với nhân lực kiêm nhiệm: Đơn đề
nghị được làm việc kiêm nhiệm; Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn không
quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi
người đó đang làm việc chính thức; trường hợp nhân lực chính thức không phải là
công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh sự;
bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp); văn bản cho phép làm
việc kiêm nhiệm của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đang làm việc chính thức.
+ Hồ sơ của người đứng đầu tổ chức
khoa học và công nghệ:
* Đơn đề nghị được làm việc chính
thức (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
* Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
* Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
* Bản sao các văn bằng đào tạo (có
chứng thực hợp pháp).
* Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong
thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ
quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức
khoa học và công nghệ, trường hợp người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp
hóa lãnh sự (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
+ Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật
của tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có các giấy tờ sau:
* Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định
thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận.
* Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ ngoài công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật; Biên bản họp của
những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ những nội dung sau: Tỉ lệ
góp vốn; tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đồng Việt Nam), trong đó số
vốn góp bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong
01 năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức; Cam kết góp vốn
(bằng tiền và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có); Giấy
tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp.
+ Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và
công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh
quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng
thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Tổ chức khoa học và công nghệ do
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập;
- Tổ chức khoa học và công nghệ do tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp ở địa phương thành lập;
- Tổ chức khoa học công nghệ do doanh
nghiệp, tổ chức khác, cá nhân thành lập.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 2.300.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ;
- Bảng danh sách nhân lực;
- Đơn đề nghị được làm việc chính
thức;
- Đơn đề nghị được làm việc kiêm
nhiệm;
- Lý lịch khoa học (của người đứng
đầu);
- Bảng kê khai cơ sở vật chất-kỹ
thuật.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Điều lệ
tổ chức và hoạt động:
+ Tên tổ chức khoa học và công nghệ
bao gồm tên đầy đủ, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt (nếu có), được viết bằng
các chữ cái trong Bảng chữ cái tiếng Việt, có thể kèm theo các chữ cái F, J, Z,
W, chữ số và ký hiệu, phát âm được. Tên đầy đủ bao gồm hình thức của tổ chức
khoa học và công nghệ, tên riêng của tổ chức khoa học và công nghệ.
Tên gọi của tổ chức phải phù hợp với
lĩnh vực hoạt động chính, không được trùng lặp với tổ chức khoa học và công
nghệ khác, không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn
hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo đảm không xâm phạm quyền sở
hữu trí tuệ của các tổ chức, cá nhân đang được bảo hộ tại Việt Nam.
+ Mục tiêu, phương hướng hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ không được vi phạm các quy định tại Điều 8
của Luật Khoa học và công nghệ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
+ Trụ sở chính có địa chỉ được xác
định rõ theo địa danh hành chính, có số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện
tử (nếu có).
+ Người đại diện.
+ Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
của tổ chức khoa học và công nghệ phù hợp mục tiêu, phương hướng hoạt động.
+ Lĩnh vực hoạt động, thuộc một trong
các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, triển khai thực nghiệm,
sản xuất thử nghiệm; sản xuất, kinh doanh sản phẩm là kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ; dịch vụ khoa học và công nghệ.
Trường hợp tổ chức khoa học và công
nghệ do cá nhân thành lập thì lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Khoản 4 Điều
20 Luật Khoa học và công nghệ.
+ Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền
hạn của các chức danh trong bộ máy lãnh đạo và các cơ quan khác của tổ chức
khoa học và công nghệ.
+ Vốn điều lệ của tổ chức, bao gồm
tiền mặt và các tài sản khác quy ra tiền; nguyên tắc tăng giảm vốn hoạt động và
các nguyên tắc về tài chính khác.
+ Điều kiện, trình tự, thủ tục sáp
nhập, chia, tách, giải thể (nếu có).
+ Cam kết tuân thủ pháp luật.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học và
công nghệ được cơ quan, tổ chức thành lập phê duyệt. Chức năng, nhiệm vụ chủ
yếu quy định trong điều lệ phải phù hợp với ngành, lĩnh vực hoạt động của cơ
quan, tổ chức chủ quản đó. Việc sửa đổi, bổ sung điều lệ do cơ quan, tổ chức
phê duyệt điều lệ quyết định hoặc được quy định trong điều lệ.
+ Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ công lập, quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành có thể thay thế điều lệ của tổ chức.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học và
công nghệ thành lập dưới hình thức góp vốn hợp tác phải có chữ ký của các bên
góp vốn hợp tác và được một bên là cơ quan, tổ chức phê duyệt theo ủy quyền của
các bên góp vốn hợp tác còn lại.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học và
công nghệ do cá nhân thành lập phải có chữ ký của cá nhân hoặc các cá nhân
thành lập, được cơ quan cấp Giấy chứng nhận thẩm định trước khi cấp và có hiệu
lực kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ do cá nhân thành lập theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
+ Tên tổ chức khoa học và công nghệ
bao gồm tên đầy đủ, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt (nếu có), được viết
bằng các chữ cái trong Bảng chữ cái tiếng Việt, có thể kèm theo các chữ cái F,
J, Z, W, chữ số và ký hiệu, phát âm được. Tên đầy đủ bao gồm hình thức của tổ
chức khoa học và công nghệ, tên riêng của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Tên gọi của tổ chức phải phù hợp
với lĩnh vực hoạt động chính, không được trùng lặp với tổ chức khoa học và công
nghệ khác, không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn
hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo đảm không xâm phạm quyền sở
hữu trí tuệ của các tổ chức, cá nhân đang được bảo hộ tại Việt Nam.
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: Bao gồm
hình thức của tổ chức (viện, trung tâm…) và tên riêng của tổ chức; phần tên
riêng phải phù hợp với lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ chính
của tổ chức.
+ Tên giao dịch quốc tế: Tên tổ chức
khoa học và công nghệ bằng tiếng nước ngoài được dịch từ tên tiếng Việt tương
ứng; phần tên riêng có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng
nước ngoài.
+ Tên viết tắt: Nếu tổ chức khoa học
và công nghệ có tên viết tắt (kể cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài), thì tên
viết tắt phải bao gồm những chữ cái đầu của các từ là yếu tố chính của tên (cụm
từ) đó.
+ Tổ chức khoa học và công nghệ phải
tự chịu trách nhiệm về việc lựa chọn tên của tổ chức mình, bao gồm tên đầy đủ
bằng tiếng Việt, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt.
- Nhân lực
khoa học và công nghệ:
+ Mỗi tổ chức khoa học và công nghệ
phải có ít nhất 05 (năm) người có trình độ đại học trở lên bao gồm làm việc
chính thức và kiêm nhiệm, trong đó có ít nhất 30% có trình độ chuyên môn phù
hợp với lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động và ít nhất 40% làm việc chính
thức.
Trường hợp thành lập tổ chức khoa học
và công nghệ để phát triển ngành khoa học và công nghệ mới thì tổ chức khoa học
và công nghệ phải có ít nhất (một) người có trình độ đại học trở lên thuộc
ngành đăng ký hoạt động làm việc chính thức.
+ Người đứng đầu tổ chức khoa học và
công nghệ công lập phải có trình độ đại học trở lên, có năng lực chuyên môn phù
hợp và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ
công lập được thành lập dưới hình thức viện, người đứng đầu phải có trình độ
tiến sĩ. Trường hợp thành lập viện công lập trong một số ngành, lĩnh vực đặc
thù, trình độ người đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
quyết định.
+ Người đứng đầu tổ chức khoa học và
công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài phải có trình độ đại học trở lên,
có kinh nghiệm quản lý, năng lực chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế
độ chính thức.
+ Tổ chức khoa học và công nghệ được
tổ chức dưới hình thức viện phải có ít nhất một người có trình độ tiến sĩ phù
hợp với lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động và làm việc theo chế độ chính
thức.
+ Cán bộ, công chức, viên chức khi
tham gia hoạt động trong các tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập phải tuân
thủ quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
- Trụ sở chính:
Trụ sở chính là nơi làm việc riêng
biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở chính
có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị
trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
+ Có quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết
bị, tài sản trí tuệ, các phương tiện vật chất - kỹ thuật khác để thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Tổng số vốn ghi trên Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ là tổng giá trị cơ sở vật chất - kỹ
thuật quy ra tiền tại thời điểm đăng ký hoạt động. Số vốn này là một phần hoặc
toàn bộ vốn điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 5
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
….., ngày
tháng năm
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
2. Trụ sở chính:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
3. Cơ quan/tổ chức quyết định thành lập:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số: ngày
(Hoặc “Biên bản của Hội đồng sáng lập ngày ”, đối
với tổ chức do cá nhân thành lập).
4. Người đứng đầu:
Họ và tên:
Ngày sinh: Giới tính:
Điện thoại:
Email:
Trình độ đào tạo: Chức danh khoa học (nếu có):
CMND: số: nơi cấp:
ngày cấp:
(Hộ chiếu: số:
nơi cấp:
ngày cấp: , đối với người nước ngoài).
5. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: ghi
tóm tắt (căn cứ vào quyết định thành lập và điều lệ tổ chức và hoạt
động của tổ chức).
6. Tổng số vốn:
Số tiền: đồng
7. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực
của nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận được
cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của tổ
chức.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
BẢNG DANH SÁCH
NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ đào tạo, chức danh khoa học
|
Chuyên
ngành
|
Chế
độ làm việc
|
Nơi
công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Nam
|
Nữ
|
Chính
thức
|
Kiêm
nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 9
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: ……………………
(1)
Tên tôi là:
Ngày
sinh:
Giới tính:
Địa chỉ thường trú:
Điện thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
…… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của
mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính thức và
chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ khi tổ chức
bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và
thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa
học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.
Mẫu 10
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
Kính gửi: ……………………………..
(1)
Tên tôi là:
Ngày
sinh:
Giới tính:
Địa chỉ thường trú:
Điện thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Hiện đang làm việc theo chế độ chính thức tại . . .
. .(2)
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
. . . (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện
của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc kiêm nhiệm
tại . . .(1). Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp
hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ
được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công
nghệ nơi cá nhân xin làm việc kiêm nhiệm;
(2) Ghi tên cơ quan, tổ chức nơi cá
nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).
Mẫu 11
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng
đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Ngày sinh:
Giới tính:
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú: Điện thoại: Email:
Chỗ ở hiện nay:
5. Quá trình đào tạo (kể cả
các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường,
nước)
|
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . .
. . . .
Đến . . . . . .
. . .
|
Chức vụ (nếu
có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa
học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . , ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 12
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
BẢNG KÊ KHAI CƠ
SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Loại cơ sở vật
chất - kỹ thuật
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Nguồn
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Nhà nước
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
I
|
Trụ sở, nhà xưởng,
phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn bằng tiền(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ………………..đồng
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
VỀ NỘI DUNG BẢNG KÊ KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
(1)Đối
với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: kê khai
số vốn bằng tiền bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm tiền
lương, tiền công và tiền chi hoạt động bộ máy...) của tổ chức ít nhất trong 01
năm.
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi tên tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường
Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi tên trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua
hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận;
+ Quyết định đổi tên tổ chức khoa học
và công nghệ.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
+ Tên tổ chức khoa học và công nghệ
bao gồm tên đầy đủ, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt (nếu có), được viết
bằng các chữ cái trong Bảng chữ cái tiếng Việt, có thể kèm theo các chữ cái F,
J, Z, W, chữ số và ký hiệu, phát âm được. Tên đầy đủ bao gồm hình thức của tổ
chức khoa học và công nghệ, tên riêng của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Tên gọi của tổ chức phải phù hợp
với lĩnh vực hoạt động chính, không được trùng lặp với tổ chức khoa học và công
nghệ khác, không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn
hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo đảm không xâm phạm quyền sở
hữu trí tuệ của các tổ chức, cá nhân đang được bảo hộ tại Việt Nam.
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: Bao gồm
hình thức của tổ chức (viện, trung tâm…) và tên riêng của tổ chức; phần tên
riêng phải phù hợp với lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ chính
của tổ chức.
+ Tên giao dịch quốc tế: Tên tổ chức
khoa học và công nghệ bằng tiếng nước ngoài được dịch từ tên tiếng Việt tương
ứng; phần tên riêng có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng
nước ngoài.
+ Tên viết tắt: Nếu tổ chức khoa học
và công nghệ có tên viết tắt (kể cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài), thì tên
viết tắt phải bao gồm những chữ cái đầu của các từ là yếu tố chính của tên (cụm
từ) đó.
- Tổ chức khoa học và công nghệ phải
tự chịu trách nhiệm về việc lựa chọn tên của tổ chức mình, bao gồm tên đầy đủ
bằng tiếng Việt, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . , ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức
khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ
bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước
ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính
của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa
học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung
đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng
nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo
đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1)
được cấp, đúng quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan
quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh
Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu
chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận;
+ Quyết định đổi tên cơ quan quyết
định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1.
Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại
diện/chi nhánh:
(Ghi tên
đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng
nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính
của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa
học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung
đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng
nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo
đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1)
được cấp, đúng quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và
công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số
320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học
và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận;
+ Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và
công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh
quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng
thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 1.300.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Trụ sở chính là nơi làm việc riêng
biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở chính
có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị
trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ
quan cấp Giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh
Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ
sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học
và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận;
+ Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và
công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh
quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng
thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
+ Báo cáo tình hình hoạt động.
+ Văn bản xác nhận của Sở Khoa học và
Công nghệ đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ về việc tổ
chức đã có văn bản đề nghị thay đổi trụ sở chính.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 1.300.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận.
- Báo cáo tình hình hoạt động.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Trụ sở chính là nơi làm việc riêng
biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở chính
có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị
trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 18
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CÔNG NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
BÁO
CÁO
Tình
hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, năm...
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/Tp…
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số,
ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay
đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi
nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi
rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự
nhiên
Khoa học Kỹ thuật và công nghệ
Khoa học Y
dược
Khoa học Xã hội
Khoa học Nhân
văn
Khoa học Nông nghiệp
5. Những nội dung thay đổi
trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký:
Tên tổ chức
KH&CN
Cơ quan quyết định thành lập
Trụ sở
chính
Cơ quan quản lý trực
tiếp
Tổng số
vốn
Người đứng đầu tổ
chức
Quyết định thành
lập
Lĩnh vực hoạt
động
6. Nhân lực khoa học và
công nghệ:
Đơn
vị: người
TT
|
Phân
loại nhân lực
|
Chế
độ làm việc
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
≤45
|
> 45 và ≤ 60
|
Trên 60
|
1
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH, CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở vật chất - kỹ
thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại
(triệu đồng (tạm tính)):
2. Tình hình tài chính của
đơn vị trong năm:
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên
|
|
2
|
Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài,
dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
3
|
Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ,
áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công
nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu)
|
|
4
|
Tổng doanh thu
|
|
5
|
Số tiền nộp thuế
|
|
6
|
Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân
viên
|
|
1. Tình
hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Đề tài, dự án thực hiện
|
|
2
|
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
4
|
Bằng sáng chế độc quyền được cấp
|
|
5
|
Bằng giải pháp hữu ích độc
quyền được cấp
|
|
6
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành
quốc tế
|
|
7
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành
trong nước
|
|
b) Bảng chi tiết:
Danh
mục đề tài, dự án KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên đề tài, dự
án
|
Lĩnh vực nghiên
cứu
|
Thời gian thực
hiện
(từ ... đến ...)
|
Kinh phí (tr.đồng)
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả
(công nghệ, sản phẩm…)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục hợp đồng dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên Hợp đồng
|
Loại hình dịch
vụ KH&CN
|
Giá trị HĐ
(tr. đồng)
|
Thời gian thực
hiện
(từ ... đến ...)
|
Đối tác ký HĐ
|
Chuyển giao công
nghệ
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
Tư vấn
|
Đào tạo chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị
trong năm:
2. Đánh giá chung:
3. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu 19
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CÔNG NGHIệP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
BÁO
CÁO
Tình
hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập,
có
vốn nước ngoài, năm...
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp…
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số,
ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay
đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi
nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi
rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự
nhiên
Khoa học Kỹ thuật và công nghệ
Khoa học Y
dược
Khoa học Xã hội
Khoa học Nhân
văn
Khoa học Nông nghiệp
5. Những nội dung thay đổi
trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký:
Tên tổ chức
KH&CN
Cơ quan quyết định thành
lập
Trụ sở
chính
Cơ quan quản lý trực
tiếp
Tổng số
vốn
Người đứng đầu tổ
chức
Quyết định thành
lập
Lĩnh vực hoạt
động
6. Nhân lực khoa học và
công nghệ:
Đơn
vị: người
TT
|
Phân
loại nhân lực
|
Chế
độ làm việc
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
≤45
|
> 45 và ≤ 60
|
Trên 60
|
1
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH, CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ có người nước ngoài làm việc chính nhiệm hoặc kiêm nhiệm: kê khai cụ thể
thông tin của từng người: họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày và
nơi cấp, chức danh và chế độ làm việc)
1 Cơ sở
vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu
đồng):
b) Tổng số vốn tại
thời điểm hiện tại (triệu đồng (tạm tính)):
2. Tình
hình tài chính của đơn vị trong năm:
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên
|
|
2
|
Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài,
dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
3
|
Tổng kinh phí do tài trợ của tổ chức, cá nhân
|
|
4
|
Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ,
áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công
nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu)
|
|
5
|
Tổng doanh thu
|
|
6
|
Số tiền nộp thuế
|
|
7
|
Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân
viên
|
|
9. Tình hình hoạt động khoa học và
công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Đề tài, dự án thực hiện
|
|
2
|
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
4
|
Bằng sáng chế độc quyền được cấp
|
|
5
|
Bằng giải pháp hữu ích độc
quyền được cấp
|
|
6
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành
quốc tế
|
|
7
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành
trong nước
|
|
b) Bảng chi tiết:
Các
đề tài, dự án KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên đề tài, dự
án
|
Lĩnh vực nghiên
cứu
|
Thời gian thực
hiện
(từ ... đến ...)
|
Kinh phí
(tr.đồng)
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả
(công nghệ, sản phẩm…)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Các
hợp đồng dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên Hợp đồng
|
Loại hình dịch
vụ KH&CN
|
Giá trị HĐ
(tr. đồng)
|
Thời gian thực
hiện
(từ ... đến ...)
|
Đối tác ký HĐ
|
Chuyển giao công
nghệ
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
Tư vấn
|
Đào tạo chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị
trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi vốn tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 320 Ngô Quyền,
phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi vốn trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ ;
+ Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật
của tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có các giấy tờ sau:
* Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định
thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận.
* Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ ngoài công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật; Biên bản họp của
những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ những nội dung sau: Tỉ lệ góp
vốn; tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đồng Việt Nam), trong đó số vốn
góp bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong 01
năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức; Cam kết góp vốn
(bằng tiền và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có); Giấy
tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 1.300.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận;
- Bảng kê khai cơ sở vật chất-kỹ
thuật.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Có quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết
bị, tài sản trí tuệ, các phương tiện vật chất - kỹ thuật khác để thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Tổng số vốn ghi trên Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ là tổng giá trị cơ sở vật chất - kỹ
thuật quy ra tiền tại thời điểm đăng ký hoạt động. Số vốn này là một phần hoặc
toàn bộ vốn điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……………..,
ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng
Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu
có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 12
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
BẢNG KÊ KHAI CƠ
SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Loại cơ sở vật
chất - kỹ thuật
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Nguồn
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Nhà nước
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
I
|
Trụ sở, nhà xưởng,
phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn bằng tiền(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ………………..đồng
|
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
VỀ NỘI DUNG BẢNG KÊ KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
(1)Đối với tổ chức khoa
học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: kê khai số vốn bằng tiền
bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm tiền lương, tiền công và
tiền chi hoạt động bộ máy...) của tổ chức ít nhất trong 01 năm.
7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi người đứng đầu tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang
(Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi người đứng đầu trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ của người đứng đầu tổ chức
khoa học và công nghệ:
* Đơn đề nghị được làm việc chính thức
(đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
* Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
* Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
* Bản sao các văn bằng đào tạo (có
chứng thực hợp pháp).
* Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong
thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ
quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức
khoa học và công nghệ, trường hợp người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp
hóa lãnh sự (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận;
- Đơn đề nghị được làm việc chính
thức;
- Lý lịch khoa học (của người đứng
đầu);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Người đứng đầu tổ chức khoa học và
công nghệ công lập phải có trình độ đại học trở lên, có năng lực chuyên môn phù
hợp và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ
công lập được thành lập dưới hình thức viện, người đứng đầu phải có trình độ
tiến sĩ. Trường hợp thành lập viện công lập trong một số ngành, lĩnh vực đặc
thù, trình độ người đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
quyết định.
- Người đứng đầu tổ chức khoa học và
công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài phải có trình độ đại học trở lên,
có kinh nghiệm quản lý, năng lực chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế
độ chính thức.
- Cán bộ, công chức, viên chức khi
tham gia hoạt động trong các tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập phải
tuân thủ quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……………..,
ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng
Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu
có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 9
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: ……………………
(1)
Tên tôi là:
Ngày
sinh:
Giới tính:
Địa chỉ thường trú:
Điện thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
…… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của
mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính thức và
chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ khi tổ chức
bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và
thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa
học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.
Mẫu 11
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng
đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Ngày sinh: Giới tính:
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú: Điện thoại: Email:
Chỗ ở hiện nay:
5. Quá trình đào tạo (kể cả
các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường,
nước)
|
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . .
. . . .
Đến . . . . . .
. . .
|
Chức vụ (nếu
có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa
học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . , ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
8. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ tại Sở Khoa học và
Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ trực tiếp
tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Quyết định thành lập tổ chức khoa
học và công nghệ;
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ hoặc Quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành (đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 1.800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Mục tiêu, phương hướng hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ không được vi phạm các quy định tại Điều 8
của Luật Khoa học và công nghệ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
- Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
của tổ chức khoa học và công nghệ phù hợp mục tiêu, phương hướng hoạt động.
- Lĩnh vực hoạt động, thuộc một trong
các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, triển khai thực nghiệm,
sản xuất thử nghiệm; sản xuất, kinh doanh sản phẩm là kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ; dịch vụ khoa học và công nghệ.
Trường hợp tổ chức khoa học và công
nghệ do cá nhân thành lập thì lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Khoản 4 Điều
20 Luật Khoa học và công nghệ.
- Điều lệ của tổ chức khoa học và
công nghệ được cơ quan, tổ chức thành lập phê duyệt. Chức năng, nhiệm vụ chủ
yếu quy định trong điều lệ phải phù hợp với ngành, lĩnh vực hoạt động của cơ
quan, tổ chức chủ quản đó. Việc sửa đổi, bổ sung điều lệ do cơ quan, tổ chức
phê duyệt điều lệ quyết định hoặc được quy định trong điều lệ.
- Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ công lập, quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành có thể thay thế điều lệ của tổ chức.
- Điều lệ của tổ chức khoa học và
công nghệ thành lập dưới hình thức góp vốn hợp tác phải có chữ ký của các bên
góp vốn hợp tác và được một bên là cơ quan, tổ chức phê duyệt theo ủy quyền của
các bên góp vốn hợp tác còn lại.
- Điều lệ của tổ chức khoa học và
công nghệ do cá nhân thành lập phải có chữ ký của cá nhân hoặc các cá nhân
thành lập, được cơ quan cấp Giấy chứng nhận thẩm định trước khi cấp và có hiệu
lực kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ do cá nhân thành lập theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Nhân lực
khoa học và công nghệ:
+ Mỗi tổ chức khoa học và công nghệ
phải có ít nhất 05 (năm) người có trình độ đại học trở lên bao gồm làm việc
chính thức và kiêm nhiệm, trong đó có ít nhất 30% có trình độ chuyên môn phù
hợp với lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động và ít nhất 40% làm việc chính
thức.
Trường hợp thành lập tổ chức khoa học
và công nghệ để phát triển ngành khoa học và công nghệ mới thì tổ chức khoa học
và công nghệ phải có ít nhất (một) người có trình độ đại học trở lên thuộc
ngành đăng ký hoạt động làm việc chính thức.
+ Người đứng đầu
tổ chức khoa học và công nghệ công lập phải có trình độ đại học trở lên, có
năng lực chuyên môn phù hợp và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức
khoa học và công nghệ công lập được thành lập dưới hình thức viện, người đứng
đầu phải có trình độ tiến sĩ.
+ Người đứng đầu
tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập phải có trình độ đại học trở lên,
có kinh nghiệm quản lý, năng lực chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế
độ chính thức.
+ Tổ chức khoa học
và công nghệ được tổ chức dưới hình thức viện phải có ít nhất một người có
trình độ tiến sĩ phù hợp với lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động và làm việc
theo chế độ chính thức.
+ Cán bộ, công
chức, viên chức khi tham gia hoạt động trong các tổ chức khoa học và công nghệ
ngoài công lập và có vốn nước ngoài phải tuân thủ quy định của pháp luật về cán
bộ, công chức, viên chức.
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . , ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức
khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ
bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước
ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính
của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa
học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung
đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng
nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo
đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1)
được cấp, đúng quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
9. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc,
TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ
sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trực
tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
+ Xác nhận của cơ quan công an.
+ Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài
đã đăng thông báo này.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Trường hợp mất Giấy chứng nhận, tổ
chức khoa học và công nghệ phải đề nghị cấp lại sau khi đã khai báo với cơ quan
công an nơi mất và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày đăng
thông báo, tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . , ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức
khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ
bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước
ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính
của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa
học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung
đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng
nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo
đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1)
được cấp, đúng quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
10. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc,
TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công nghệ
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ
sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trực
tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ ;
+ Giấy chứng nhận đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được
Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: 800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . , ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức
khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ
bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước
ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng
nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính
của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa
học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung
đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng
nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo
đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1)
được cấp, đúng quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
11. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường
Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh trực tiếp tại trụ sở của Sở
Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Quyết định thành lập văn phòng
đại diện, chi nhánh.
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ chủ quản.
+ Hồ sơ về nhân lực của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
* Đối với văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học:
Bảng danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực
tiếp xác nhận.
* Đối với văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài:
• Bảng danh sách nhân lực.
• Đối với nhân lực chính thức: Đơn
xin đề nghị được làm việc chính thức; Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn
không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ
chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học
và công nghệ; trường hợp nhân lực chính thức không phải là công dân Việt Nam
thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh sự; bản sao các văn
bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
• Đối với nhân lực kiêm nhiệm: Đơn đề
nghị được làm việc kiêm nhiệm; Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn không
quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi
người đó đang làm việc chính thức; trường hợp nhân lực kiêm nhiệm không phải là
công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh
sự và bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp); Văn bản cho phép
làm việc kiêm nhiệm của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đang làm việc chính thức.
+ Hồ sơ của người đứng đầu văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
* Đơn đề nghị được làm việc chính
thức.
* Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền.
* Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền.
* Bản sao các văn bằng đào tạo (có
chứng thực hợp pháp).
* Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong
thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ
quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại văn
phòng đại diện, chi nhánh.
+ Hồ sơ về trụ sở của văn phòng đại
diện, chi nhánh: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và
công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh
quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng
thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Lệ phí là 2.300.000 đồng, bao
gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện/chi nhánh.
- Bảng danh sách nhân lực (áp dụng
như đối với tổ chức khoa học và công nghệ).
- Đơn xin làm việc chính nhiệm.
- Đơn xin làm việc kiêm nhiệm.
- Lý lịch khoa học của người đứng đầu
văn phòng đại diện, chi nhánh (áp dụng như đối với tổ chức khoa học và công
nghệ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Lĩnh vực hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ.
- Việc thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh được quy định trong Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ.
- Văn phòng đại diện phải có ít nhất
02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03 (ba)
người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có trình độ
chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng đầu phải có
trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi
nhánh.
- Trụ sở văn phòng đại diện, chi
nhánh:
Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt để
giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ được
xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số
điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 14
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………………,
ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
CỦA
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ:
2. Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính:
Địa chỉ: (ghi theo thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ)
Điện thoại:
Email:
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ:
5. Người đứng đầu tổ chức:
Họ và tên:
Chức vụ:
6. Tóm tắt quá trình thành lập và
hoạt động của tổ chức:
Sơ lược về lịch sử phát triển,
chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện/chi nhánh tại tỉnh/thành phố….. với nội dung cụ thể như
sau:
Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):
Trụ sở văn phòng đại diện/chi
nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
Quyết định thành lập văn phòng đại
diện/chi nhánh:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số: ngày:
Người đứng đầu văn phòng đại
diện/chi nhánh:
Họ và tên:
Ngày
sinh:
Giới tính:
Điện
thoại:
Email:
Trình độ đào
tạo:
Chức danh khoa học (nếu có):
CMND: số nơi
cấp: ngày cấp:
(Hộ chiếu: số: nơi
cấp: ngày cấp: ,
đối với người nước ngoài).
Chức danh:
Lĩnh vực hoạt động: ghi tóm tắt (căn cứ quyết định thành lập văn phòng đại
diện/chi nhánh).
Cam kết
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động được cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm
về mọi hoạt động của văn phòng đại diện/chi nhánh.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu 8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
BẢNG DANH SÁCH
NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ đào tạo, chức danh khoa học
|
Chuyên
ngành
|
Chế
độ làm việc
|
Nơi
công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Nam
|
Nữ
|
Chính
thức
|
Kiêm
nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 9
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: ……………………
(1)
Tên tôi là:
Ngày
sinh:
Giới tính:
Địa chỉ thường trú:
Điện thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
…… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của
mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính thức và
chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ khi tổ chức
bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và
thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa
học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.
Mẫu 10
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
Kính gửi: ……………………………..
(1)
Tên tôi là:
Ngày
sinh:
Giới tính:
Địa chỉ thường trú:
Điện thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Hiện đang làm việc theo chế độ chính thức tại . . .
. .(2)
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
. . . (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện
của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc kiêm nhiệm
tại . . .(1). Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp
hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ
được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công
nghệ nơi cá nhân xin làm việc kiêm nhiệm;
(2) Ghi tên cơ quan, tổ chức nơi cá
nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).
Mẫu 11
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng
đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Ngày sinh: Giới tính:
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Điện thoại:
Email:
Chỗ ở hiện nay:
5. Quá trình đào tạo (kể cả
các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường,
nước)
|
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . .
. . . .
Đến . . . . . .
. . .
|
Chức vụ (nếu
có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa
học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . , ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh tại Sở Khoa học và
Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên
Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu Văn phòng đại diện, chi nhánh đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học
và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Quyết định về thay đổi tên văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ chủ quan.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi
nhánh.
h. Lệ phí là 800.000 đồng, bao
gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện, chi nhánh tại Sở Khoa học và
Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên
Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh trực tiếp tại
trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Hồ sơ về trụ sở của văn phòng đại
diện, chi nhánh: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và
công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp)
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh
quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng
thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Lệ phí là 1.300.000 đồng, bao
gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh:
Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt để
giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ được
xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số
điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
14. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh tại Sở Khoa
học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá,
tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh trực tiếp tại
trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Hồ sơ của người đứng đầu văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
* Đơn đề nghị được làm việc chính
thức.
* Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền.
* Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền.
* Bản sao các văn bằng đào tạo (có
chứng thực hợp pháp).
* Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong
thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ
quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức
khoa học và công nghệ.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Lệ phí là 800.000 đồng, bao
gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
- Đơn xin làm việc chính nhiệm.
- Lý lịch khoa học của người đứng đầu
văn phòng đại diện, chi nhánh (áp dụng như đối với tổ chức khoa học và công
nghệ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Người đứng đầu phải có trình độ đại
học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 9
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: ……………………
(1)
Tên tôi là:
Ngày
sinh:
Giới tính:
Địa chỉ thường trú:
Điện thoại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
…… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của
mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính thức và
chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ khi tổ chức
bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và
thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa
học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.
Mẫu 11
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng
đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Ngày sinh: Giới tính:
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú: Điện thoại: Email:
Chỗ ở hiện nay:
5. Quá trình đào tạo (kể cả
các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường,
nước)
|
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . .
. . . .
Đến . . . . . .
. . .
|
Chức vụ (nếu
có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa
học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . , ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
15. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức
khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi
nhánh
a) Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhân hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh tại Sở Khoa học và Công nghệ
Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ sơ đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện/chi nhánh trực tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công
nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Quyết định thành lập văn phòng
đại diện, chi nhánh.
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ chủ quan.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Lệ phí là 800.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
16. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh.
a) Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ tại Sở
Khoa học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ trực tiếp
tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Quyết định thành lập văn phòng đại
diện, chi nhánh.
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ chủ quan.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Lệ phí là 1.800.000 đồng, bao
gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Lĩnh vực hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ.
- Văn phòng đại diện phải có ít nhất
02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03 (ba)
người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có trình độ
chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng đầu phải có
trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
17. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
a) Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp
hồ sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang
(Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm
định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh trực
tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
+ Xác nhận của cơ quan công an.
+ Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài
đã đăng thông báo này.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Lệ phí là 800.000 đồng, bao
gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Trường hợp mất Giấy chứng nhận, văn
phòng đại diện, chi nhánh phải đề nghị cấp lại sau khi đã khai báo với cơ quan
công an nơi mất và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày đăng
thông báo, văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
18. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
a) Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp
hồ sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh
Lạc, TP.Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức
thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh
đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh;
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp hồ
sơ đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh trực
tiếp tại trụ sở của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động bị rách, nát.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh.
h. Lệ phí là 800.000 đồng, bao
gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học và công nghệ: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ: 300.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày
29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI
NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………, ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công
nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận
hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở
văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng
quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký,
ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy
chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
19. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong
phạm vi địa phương (có sử dụng ngân sách nhà nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ Kiên
Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, Kiên Giang). Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại kịp
thời.
Bước 3:
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học
và Công nghệ Kiên Giang.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang hoặc qua đường bưu
điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN, cho mỗi nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
2. 01 bản giấy Báo cáo tổng hợp kết
quả thực hiện nhiệm vụ (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức).
3. 01 bản điện tử báo cáo tổng hợp
kết quả thực hiện nhiệm vụ, báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ. 01 bản
điện tử phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài
liệu đa phương tiện, phần mềm (nếu có). Bản điện tử phải sử dụng định dạng
Portable Document (.pdf) và phải sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Times
New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001). Bản điện tử phải thể hiện
đúng với bản giấy, được ghi trên đĩa quang và không được đặt mật khẩu.
4. 01 bản sao Biên bản họp Hội đồng
nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, văn bản
xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh
sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có), Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp (nếu có) kèm theo bản chính để đối chiếu khi giao nộp.
5. 01 Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu
8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ.
* Đối với hồ sơ đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, ngoài các hồ sơ như trên, tổ chức
chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm nộp thêm 01 Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện
nhiệm vụ (bản giấy và bản điện tử), Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ
(bản điện tử) cho cơ quan đăng ký để gửi về Cục Thông tin khoa học và công nghệ
quốc gia.
* Các tài liệu giấy quy định phải
đóng bìa cứng, gáy vuông, trên trang bìa lót bên trong phải có xác nhận của tổ
chức chủ trì nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi
nghiệm thu chính thức.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang.
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
- Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN.
+ Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu 8
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN.
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và
công nghệ năm 2013.
+ Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 5
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(1)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Đối với nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng
dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
………, ngày….. tháng….. năm….
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(3):
|
2. Cấp quản lý
nhiệm vụ:
|
£ Quốc gia
|
£
Bộ
|
£
Tỉnh
|
£
Cơ sở
|
3. Mức độ bảo
mật:
|
£
Bình thường
|
£
Mật
|
£
Tối mật
|
£
Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm
vụ (nếu có):
|
5. Thuộc chương
trình/đề tài/dự án (nếu có):
Mã số chương trình/đề tài/dự án (nếu có):
|
6. Tổ chức chủ
trì nhiệm vụ:
Họ và tên
thủ trưởng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
|
Tỉnh/thành
phố:
Fax:
|
7. Cơ quan cấp
trên trực tiếp của tổ chức chủ trì:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website (nếu có):
|
|
8. Chủ nhiệm
nhiệm vụ:
Họ và tên:
Trình độ học vấn:
Chức vụ:
Điện thoại:
E-mail:
|
Giới tính:
Chức danh
khoa học:
Fax:
|
9. Tổng kinh
phí (triệu đồng):
Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng):
|
10. Thời gian
thực hiện: tháng, bắt đầu từ tháng
... /...
kết thúc: ... /....
|
11. Danh sách
cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(4)
|
12. Hội đồng
đánh giá nghiệm thu chính thức được thành lập theo Quyết định số….... ngày.... tháng... năm....
của:…………………………………………..(5)
13. Họp nghiệm
thu chính thức ngày... tháng... năm... tại:
|
14. Sản phẩm
giao nộp (ghi số lượng cụ thể):
14.1. Báo cáo
tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
14.2. Báo cáo
tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử)
14.3. Phụ lục
(quyển + bản điện tử):
14.4. Bản đồ
(quyển, tờ):
14.5. Bản vẽ
(quyển, tờ):
14.6. Ảnh
(quyển, chiếc):
14.7. Tài liệu
đa phương tiện:
14.8. Phần mềm
(bao gồm cả mã nguồn mở):
14.9. Tài liệu khác:
|
15. Ngày….
tháng…. năm…. đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
__________________________________
(1)
Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là
cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2)
Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3)
Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực
hiện nhiệm vụ.
(4)
Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về
việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ quy định.
(5)
Ghi tên cơ quan ban hành quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
Mẫu 8
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(1)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày….. tháng….. năm….
|
PHIẾU MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ:
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công
nghệ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
4. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ
trì nhiệm vụ (nếu có):
5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
7. Tên sản phẩm:
8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất;
sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu
cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực):
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành
phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ
lệ xuất khẩu sản phẩm ... nếu có):
12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa
trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng...):
13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án,
tiến bộ kỹ thuật...):
14. Địa chỉ liên hệ:
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng
dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
_______________________
(1)
Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là
cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2)
Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 10
14/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(1)
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số đăng ký:………………………..
Tên nhiệm
vụ:.......................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cấp nhiệm vụ:
.....................................................................................................................
Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ: .....................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm
vụ:
...........................................................................................................
Cơ quan chủ quản
của tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
...................................................................
Cá nhân tham gia:
...............................................................................................................
Hội đồng đánh giá
nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
thành lập theo Quyết định số: ... ngày... tháng... năm…………………….
của:
..............................................................................................................................
(3)
Họp ngày……
tháng…… năm……
tại....................................................................................
đã đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
Hồ sơ lưu
tại:
Tên cơ quan đăng ký:
Địa chỉ:
Số hồ sơ lưu:
|
........, ngày….. tháng….. năm….
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng
dấu)
|
________________________
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
(3) Chức danh của thủ trưởng cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công
nghệ có thẩm quyền.
20. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong
phạm vi địa phương (không sử dụng ngân sách nhà nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ Kiên
Giang (Số 320 Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, Kiên Giang). Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại kịp
thời.
Bước 3:
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học
và Công nghệ Kiên Giang.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN, cho mỗi nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
2. 01 bản giấy Báo cáo tổng hợp kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các báo cáo, tư liệu liên quan
khác (nếu có); Bản giấy báo cáo tổng hợp kết quả phải đóng bìa cứng, gáy vuông,
trên trang bìa lót bên trong có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ.
3. 01 văn bản chứng nhận kết quả đã
được công nhận của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm
quyền.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang.
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
- Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN.
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và
công nghệ năm 2013.
+ Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu
giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 6
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Nếu nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu
xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
………, ngày….. tháng….. năm….
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(1):
|
2. Mức độ bảo mật:
|
£
Bình thường
|
£
Mật
|
£
Tối mật
|
£
Tuyệt mật
|
3. Tổ chức chủ
trì nhiệm vụ (nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
|
Tỉnh/thành
phố:
Fax:
|
4. Cơ quan cấp
trên trực tiếp của tổ chức chủ trì:
Địa chỉ:
Điện thoại:
|
Website (nếu
có):
|
5. Chủ nhiệm
nhiệm vụ:
Họ và tên:
Trình độ học vấn:
Chức vụ:
Điện thoại:
E-mail:
|
Giới tính:
Chức danh
khoa học:
Fax:
|
6. Tổng kinh
phí (triệu đồng):
|
7. Thời gian
thực hiện: tháng, bắt đầu từ tháng
... /...
kết thúc: ... /....
|
8. Danh sách cá
nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(2)
|
9. Văn bản
chứng nhận kết quả đã được công nhận của ……………………… số……. ngày…… tháng…… năm(3)
|
10. Sản phẩm
giao nộp (ghi số lượng cụ thể):
10.1. Báo cáo
tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
10.2. Báo cáo
tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử):
10.3. Tài liệu khác:
|
11. Ngày…..
tháng….. năm…… đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)(4)
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
_____________________________
(1)
Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng
thực hiện nhiệm vụ.
(2)
Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về
việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ quy định.
Mẫu 11
14/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(1)
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số đăng ký:………………………..
Tên nhiệm vụ:.......................................................................................................................
Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ (nếu có):
........................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm
vụ:............................................................................................................
Cá nhân tham
gia:................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Sản phẩm đăng
ký:..............................................................................................................
Văn bản thẩm định
số……. Ngày….. tháng….. năm…… của........(3)........................................
đã đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
Hồ sơ lưu
tại:
Tên cơ quan đăng ký:
Địa chỉ:
Số hồ sơ lưu: ……….
|
........, ngày….. tháng….. năm….
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng
dấu)
|
________________________
(1)
Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2)
Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
(3) Chức
danh của thủ trưởng cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có thẩm
quyền.
21. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 320
Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, Kiên Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp kiểm tra đầy đủ, hợp lệ
sau đó viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nhận hồ sơ làm lại kịp
thời.
Bước 3:
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học
và Công nghệ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (theo Mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ).
2. Bản gốc hoặc bản sao có công chứng
hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Hợp đồng
phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp
lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp
đồng là tổ chức.
* Số lượng hồ sơ: 03 bộ, trong đó có 01 bộ gốc.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Lệ phí: Phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng
0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối
đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
- Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng
chuyển giao công (theo Mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ).
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
+ Thông tư số 200/2009/TT-BTC, ngày
15/10/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
PHỤ LỤC V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
Tỉnh
(thành phố), ngày … tháng … năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố) …
I. Các Bên tham gia hợp đồng chuyển giao công
nghệ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel: ; Email: ; Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại diện: ; chức danh:
2. Bên nhận công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Tel:
; Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại diện:
; chức danh:
II. Nội dung hợp đồng chuyển giao công nghệ:
1. Sản phẩm của công nghệ được chuyển giao:
- Tên, ký hiệu sản phẩm.
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở,
Việt Nam, quốc tế …).
- Sản lượng:
- Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được):
2. Nội dung chuyển giao công nghệ:
Nội
dung
|
Có
|
Không
|
Ghi
chú
|
+ Bí quyết công nghệ
|
1
|
1
|
|
+ Tài liệu kỹ thuật
|
1
|
1
|
|
+ Đào tạo
|
1
|
1
|
|
+ Trợ giúp kỹ thuật
|
1
|
1
|
|
+ Li xăng các đối tượng sở hữu công nghiệp (sáng
chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hóa …)
|
1
|
1
|
Số
đăng ký:
|
III. Các văn bản kèm theo Đơn đề nghị đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ:
- Hợp đồng bằng tiếng Việt
|
1, số lượng bản: ….
|
- Hợp đồng bằng tiếng (nước ngoài) …………
|
1, số lượng bản: ….
|
- Các văn bản khác:
|
|
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư,
Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, …) của các bên
tham gia hợp đồng.
|
1
|
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại
diện các bên tham gia hợp đồng
|
1
|
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền
quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử dụng vốn
nhà nước)
|
1
|
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho
bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hoạt động chuyển giao công nghệ)
|
1
|
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là
đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao
công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
hoặc
BÊN GIAO
(chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao
công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|
Lưu ý: Đối với ô trống 0,
nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu X vào trong ô trống.
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ)
Tên cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Tỉnh (thành
phố), ngày … tháng … năm …
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11
năm 2006 và Nghị định số …/2008/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ đề ngày … tháng … năm … và hồ sơ hợp đồng chuyển giao công nghệ của
(tên tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) …., nộp ngày … tháng … năm …….,
CHỨNG NHẬN
Hợp đồng:
………………………………………………
(Tên Hợp đồng, lĩnh vực sản xuất dịch vụ, tên và ký mã hiệu sản phẩm …)
Ký ngày:
…………………………………………………..
Bản gốc (hoặc bản sao) bằng tiếng Việt gồm: ……..
trang, trong đó có các Phụ lục số … ...
Bên giao
Tên:
Địa chỉ:
Bên nhận
Tên:
Địa chỉ:
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng
ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ….) số … ngày … tháng …
năm … (tên cơ quan cấp)
Hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tại … (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ).
Số đăng ký: ……/……, Quyển số: ………, ngày … tháng …
năm ……
|
Tên cơ quan cấp
Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
22. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung,
sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 320
Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, Kiên Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp kiểm tra đầy đủ, hợp lệ
sau đó viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ;
+ Trường hợp kiểm tra thiếu, hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nhận hồ sơ
làm lại kịp thời.
Bước 3:
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học
và Công nghệ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị đăng ký bổ sung, sửa
đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo mẫu);
2. Bản gốc hoặc bản sao có công chứng
hợp đồng chuyển giao công nghệ bổ sung, sửa đổi bằng tiếng Việt và tiếng nước
ngoài;
3. Văn bản về tư cách pháp lý của các
bên tham gia hợp đồng: Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy phép phù hợp ngành nghề được hoạt động;
4. Giấy xác nhận tư cách pháp lý của
người đại diện các bên ký tên trong hợp đồng;
5. Văn bản chấp thuận của cơ quan có
thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử
dụng vốn nhà nước);
6. Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy
quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).
* Số lượng hồ sơ: 03 bộ, trong đó có 01 bộ gốc.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Phí thẩm định Hợp
đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của Hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu
đồng và tối thiểu không dưới 02 (hai) triệu đồng.
- Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo
Mẫu tại Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ).
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006.
+ Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
+ Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
+ Thông tư số
200/2009/TT-BTC, ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
PHỤ LỤC V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/ 2011 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Tỉnh
(thành phố), ngày … tháng … năm ……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố) ………………
I. CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân):
........................................................................................
Địa chỉ:
..............................................................................................................
Tel:…………………; Email:
………………………….........................….; Fax: ..........
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
chính: ..............................................................
Tên người đại diện: ……………………………; Chức
danh: .....................................
Số CMT/hộ chiếu:
...............................................................................................
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân): ........................................................................................
Địa chỉ:
..............................................................................................................
Tel:…………………; Email:
……........................……………………….; Fax: ...........
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
chính: ..............................................................
Tên người đại diện: ……………………………;
Chức danh: .....................................
Số CMT/hộ chiếu:
...............................................................................................
II. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CẤP ĐĂNG KÝ
1. Giấy chứng nhận đăng ký:
- Số GCN:
.........................................................................................................
- Ngày cấp:
.......................................................................................................
- Nơi cấp:
.........................................................................................................
2. Tên công nghệ:
..............................................................................................
3. Nội dung chuyển giao công nghệ
(nêu cụ thể nội dung chuyển giao: Bí quyết công nghệ, tài liệu kỹ thuật, đào
tạo, trợ giúp kỹ thuật và các đối tượng SHCN):
..........................................................................
...........................................................
4. Sản phẩm của công nghệ chuyển
giao:
- Sản phẩm (tên, ký mã hiệu sản
phẩm): ......................................................................
- Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
(tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn VN hay tiêu chuẩn cơ sở,
…):.........................................................................................................................
- Tỷ lệ xuất khẩu:
..............................................................................................
5. Dạng chuyển giao công nghệ:
- Độc quyền □ Không độc quyền □
- Được chuyển giao lại □ Không
được chuyển giao lại □
6. Phạm vi lãnh thổ công nghệ được
chuyển giao:
- Lãnh thổ được chuyển giao:
.............................................................................
............
- Vùng, miền được chuyển giao
(miền Bắc, miền Trung, miền Nam): ....................... ....
.........................................................................................................................
.................
(Ghi cụ thể địa bàn chuyển giao)
7. Giá công nghệ chuyển giao:
- Phương thức thanh toán:
.................................................................................
............
- Mức phí:
......................................................................................................................
8. Thời hạn hợp đồng chuyển giao
công nghệ: ..................................................... .......
9. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
chuyển giao công nghệ: .................................. .......
10. Số lần bổ sung, sửa đổi hợp
đồng chuyển giao công nghệ: .............................. ......
- Sửa đổi, bổ sung lần 1: ....................................................................................
...........
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung:
..............................................................................
.........
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung:
...........................................................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 2:
....................................................................................
..........
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.......................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung:
...........................................................................
-
.....................................................................................................................................
III. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Nội dung sửa đổi, bổ sung (nêu
cụ thể bổ sung, sửa đổi điều khoản nào trong hợp đồng chuyển giao công nghệ):
- Nội dung sửa đổi, bổ sung khác:
.......................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ: ..................................
.........................................................................................................................
- Mức phí (nếu có - nêu rõ sự thay
đổi phí chuyển giao công nghệ khi có sự sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao
công nghệ):
.........................................................................................................................
IV. CÁC VĂN BẢN KÈM THEO ĐƠN ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung
bằng tiếng Việt, số lượng bản: .......................
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung
bằng tiếng (nước ngoài), số lượng bản: ..........
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ và Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ đã được cấp (nếu có).
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan
có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi,
bổ sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ quan quyết định đầu
tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp
ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ sửa đổi, bổ sung).
Chúng tôi xin cam đoan những lời
khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam
|
|
Hoặc
BÊN GIAO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|
PHỤ LỤC IV
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ)
Tên
cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
|
Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm …
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Nghị định số …/2008/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
Căn cứ đơn đề nghị đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ đề ngày … tháng … năm … và hồ sơ hợp đồng chuyển
giao công nghệ của (tên tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ) …., nộp ngày … tháng … năm
…….,
CHỨNG NHẬN
Hợp đồng: ………………………………………………
(Tên Hợp đồng, lĩnh vực sản xuất dịch vụ, tên và ký mã hiệu sản phẩm …)
Ký ngày: …………………………………………………..
Bản gốc (hoặc bản sao) bằng tiếng
Việt gồm: …….. trang, trong đó có các Phụ lục số … ...
Bên giao
Tên:
Địa chỉ:
Bên nhận
Tên:
Địa chỉ:
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy
phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ….)
số … ngày … tháng … năm … (tên cơ quan cấp) …..
Hợp đồng chuyển giao công nghệ
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tại … (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).
Số đăng ký: ……/……, Quyển số:
………, ngày … tháng … năm ……
|
Tên cơ quan cấp
Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
23. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ
chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 320
Ngô Quyền, phường Vĩnh Lạc, TP.Rạch Giá, Kiên Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp kiểm tra đầy đủ, hợp lệ
sau đó viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp kiểm tra thiếu hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nhận hồ sơ
làm lại kịp thời.
Bước 3: Tổ
chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công
nghệ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang hoặc qua đường bưu
điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị chứng nhận doanh
nghiệp KH&CN (theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ);
2. Quyết định phê duyệt đề án của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (bản sao có chứng thực trong trường hợp hồ sơ được gửi qua đường
bưu điện).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận.
- Lệ
phí: Không.
- Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp
KH&CN (theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài
chính và Bộ Nội vụ).
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Đối tượng thành
lập doanh nghiệp KH&CN hoàn thành việc ươm tạo và làm chủ công nghệ từ kết
quả KH&CN được sở hữu, sử dụng hợp pháp hoặc sở hữu hợp pháp công nghệ để
trực tiếp sản xuất thuộc các lĩnh vực: Công nghệ thông tin - truyền thông, đặc
biệt công nghệ phần mềm tin học; công nghệ sinh học, đặc biệt công nghệ sinh
học phục vụ nông nghiệp, thủy sản và y tế; công nghệ tự động hoá; công nghệ vật
liệu mới, đặc biệt công nghệ nano; công nghệ bảo vệ môi trường; công nghệ năng
lượng mới; công nghệ vũ trụ và một số công nghệ khác do Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định.
+ Chuyển giao công
nghệ hoặc trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đã ươm tạo và làm chủ hay sở
hữu hợp pháp công nghệ quy định ở phần trên.
- Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
+ Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ;
+ Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài
chính và Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:………………………………………………………..…
1. Tên doanh nghiệp:
.............................................................................................
- Tên viết tắt
(nếu có):
..........................................................................................
- Tên giao dịch bằng
tiếng nước ngoài (nếu có):
..................................................
- Tên viết tắt theo
tiếng nước ngoài (nếu có):
......................................................
2. Trụ sở chính:
- Địa
chỉ:...............................................................................................................
- Điện
thoại:..........................................................................................................
- Fax:
.....................................................................................................................
- Email:
.................................................................................................................
3. Đại diện doanh
nghiệp:
- Họ và tên:
...........................................................................................................
- Số chứng minh nhân
dân:....... … do.......... cấp ngày….. tháng...... năm
20….
- Hộ khẩu thường
trú:
...........................................................................................
- Chỗ ở hiện nay:
..................................................................................................
4. Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp: số...... ngày.... tháng..... năm 20..,
do............... cấp.
5. Quyết định phê
duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động để thành lập doanh nghiệp KH&CN
(nếu có) số......... ngày...... tháng..... năm 20..., do........ cấp.
(Chỉ yêu cầu
đối với doanh nghiệp KH&CN được thành lập trên cơ sở chuyển toàn bộ tổ chức
tổ chức KH&CN công lập)
6. Kết quả
KH&CN thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp:
- Tên kết
quả:…………. Nguồn gốc tài chính……… Lĩnh vực ..........................
- Bản sao các
giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp như:
Văn bằng bảo hộ,
quyết định giao quyền sử dụng hoặc sở hữu kết quả KH&CN, hợp đồng,….…..
7. Quá trình ươm
tạo và làm chủ công nghệ của doanh nghiệp: (Giải trình rõ việc sử dụng kết
quả KH&CN)
- Tự nghiên cứu
hoặc nhận chuyển giao kết quả KH&CN sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và
chuyển giao công nghệ đó;
- Tự nghiên cứu
hoặc nhận chuyển giao kết quả KH&CN sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và
trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đó.
8. Danh mục các
sản phẩm hàng hóa hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:…….
9. Phần cam đoan:
Cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội
dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
…..……..,
ngày….. tháng….. năm 20…..
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|