|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 905/QĐ-UBND 2020 tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính Sở Ban Ngành Bắc Kạn
Số hiệu:
|
905/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
905/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 25 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính Nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04
tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách hành chính
Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải
cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 18 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chí xác định Chỉ số
cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay
thế Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu
kiểm chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Điểm ĐT
XHH
|
UBND tỉnh
đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
19,5
|
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành
chính hằng năm
|
3
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 01: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02:
0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ cải cách hành chính: 1
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
|
4
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo cải cách hành
chính định kỳ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả chỉ số cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình
thức tuyên truyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường
xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ trách:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kinh phí thực hiện cải
cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí cho
công tác cải cách hành chính: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 95% - dưới
100% nhiệm vụ được giao: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 95% số nhiệm
vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đánh giá tác động đến chỉ
đạo điều hành cải cách hành chính của Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học)
|
4
|
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.2
|
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện cải cách hành chính của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.4
|
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH
|
11,5
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không
đúng thời hạn: 0,2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,8
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,2
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm
pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm
đánh giá là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua
kiểm tra (trường hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn
đề sai phạm cần xử lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đánh giá tác động đến việc
thực hiện thể chế thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành (phần điều tra xã hội học)
|
4
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở,
Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính khả thi của văn bản
quy phạm pháp luật (sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế,
trình độ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh)
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính hiệu quả của văn bản
quy phạm pháp luật (đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được
những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh)
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong tổ chức
triển khai các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
19
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm
soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát:
0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai TTHC và
kết quả giải quyết hồ sơ
|
3,5
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của đơn vị (trường hợp trong năm không phát sinh TTHC cần công bố, điểm
đánh giá là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Nhập, đăng tải công khai
TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC (chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định công bố danh mục
TTHC được ban hành)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN (trên
trang thông tin điện tử)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện việc tiếp nhận
và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, Ngành theo quy định (trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận
được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử lý: 0,5)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông (trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc
thù của đơn vị nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
thì đánh giá: 2,5 điểm)
|
2,5
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% TTHC:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Số TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông (trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC thực hiện theo cơ chế
một của liên thông thì đánh giá: 0,5 điểm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10 TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá ở mức khá:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải
quyết theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Tác động đến chất lượng quy định TTHC (phần điều tra xã hội học)
|
5
|
|
|
|
|
|
3.7.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về
các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của
Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.2
|
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự
thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.3
|
Nơi tiếp đón tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.4
|
Thái độ phục vụ của công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.5
|
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
8
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
4
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp các phòng chuyên
môn, đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Chức năng, nhiệm vụ của
các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ cụ thể: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định cụ thể: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện việc tinh giản
biên chế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới
100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tác động đến tổ chức bộ
máy hành chính (phần điều tra xã hội học)
|
2
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Kết quả thực hiện chức
năng nhiệm vụ của Sở và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3.2
|
Đánh giá về thực hiện quy
chế làm việc của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12,5
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
3,5
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số cơ
quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số cơ quan,
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc
tỉnh bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (đối với
các đơn vị không đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì điểm đánh giá 2)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số đơn vị:
1
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số đơn vị:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển
dụng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức
tuyển dụng viên chức do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không thiếu biên chế:
1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ
chức thăng hạng viên chức do không có đơn vị sự nghiệp hoặc không có viên chức
cần thăng hạng: 1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế công chức, viên chức và hợp đồng lao động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (trường hợp trong năm đơn
vị không thực hiện bổ nhiệm do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời gian
bổ nhiệm lại: 1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm đúng
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Tác động đến chất lượng đội
ngũ công chức (phần điều tra xã hội học)
|
4
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng Quy chế chi tiêu
nội bộ tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có Quy chế chi tiêu nội bộ:
1
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có Quy chế chi tiêu nội
bộ: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Việc thực hiện định mức sử
dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tiết kiệm kinh phí, tăng
thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng 68 (Nghị định
68/2000/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đánh giá việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính;
cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung theo quy định và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung nhưng gửi sau thời hạn quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Vi phạm một trong các tiêu
chí: Báo cáo không đầy đủ nội dung; không đúng nội dung hoặc không gửi
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện công khai tài
chính tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
“Thủ trưởng đơn vị dự
toán thực hiện công khai đầy đủ những nội dung quy định tại Điều 3 Chương II
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về công
khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân
sách Nhà nước hỗ trợ”
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% số
kiến nghị được thực hiện (trường hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị): 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới
80% số kiến nghị được thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số kiến
nghị được thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Tác động đến quản lý tài
chính công (phần điều tra xã hội học)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc thực hiện tiết
kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
22,5
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Môi trường chính sách
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
|
1,0
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 1,0
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành 70% mục tiêu trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc
chưa đầy đủ nội dung hoặc hoàn thành dưới 70% mục tiêu: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ
đạo (nếu có thành lập)
|
0,5
|
|
|
|
- Quyết định thành lập hoặc
văn bản phân công nhiệm vụ của Ban Lãnh đạo.
- Thông báo kết luận cuộc
họp Ban Chỉ đạo.
|
|
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) tổ chức ít
nhất 01 cuộc họp trong năm: 0,5
|
|
|
|
|
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ
chức cuộc họp nào trong năm: 0,25
|
|
|
|
|
|
Không phân công lãnh đạo
phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử tại đơn vị hoặc không thành lập, không
kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Ban hành văn bản quy định
về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông
tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...
trong nội bộ cơ quan
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Có: 1,0
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tổng số máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
|
1,0
|
|
|
nt
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 1,0
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Cán bộ chuyên trách công
nghệ thông tin
|
1,0
|
|
|
nt
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách,
trình độ chuyên môn chuyên ngành công nghệ thông tin từ cao đẳng trở lên: 1,0
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách,
trình độ công nghệ thông tin là trung cấp: 0,5
|
|
|
|
|
|
Có, nhưng không có trình độ
chuyên môn chuyên ngành công nghệ thông tin: 0,25
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
7
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice
|
1,0
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ
thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
|
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 1,0
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 80 đến dưới
100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Trao đổi văn bản điện tử
|
1,0
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 1,0
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90 đến dưới
100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Có Trang/Cổng Thông tin điện
tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP; Thông tư số
32/2017/TT-BTTTT
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng hầu hết các quy định:
0,25
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng hầu hết các
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 0,5
|
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 0,25
|
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.5
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số
TTHC của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở lên:0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 70% số TTHC
thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 30%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.6
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số
TTHC của đơn vị
|
1,0
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 30% số TTHC trở lên:
1,0
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số TTHC thì tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.7
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 50% số dịch vụ trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Từ
20% - dưới 50% số dịch vụ thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến
mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
|
1,0
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 50% trở lên: 1,0
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 50% thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.9
|
Rà soát tỷ lệ cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với TTHC thuộc lĩnh vực ngành quản lý tại
cấp huyện, cấp xã đạt chỉ tiêu đề ra đối với mỗi cấp
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Đạt tỷ lệ: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không đạt tỷ lệ: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.10
|
Sử dụng chứng thư số chuyên
dùng cho các giao dịch điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế, ...
(ngoài trong văn bản điện tử thông thường)
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Có từ 03 loại giao dịch
khác trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Có 02 loại giao dịch khác:
0,25
|
|
|
|
|
|
Có 01 loại giao dịch hoặc
không thực hiện loại giao dịch khác nào: 0
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Sử dụng dịch vụ Bưu chính
công ích (BCCI)
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
Chỉ thống kê trong tổng số
TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ BCCI
|
|
Từ 50% trở lên thì điểm
đánh giá là: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
1,0
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
Phạm vi thống kê, đánh giá
là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
|
Từ 15% số TTHC trở lên:
1,0
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số TTHC:
0,5
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ trả kết quả giải quyết
TTHC qua dịch vụ BCCI
|
1,0
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
Phạm vi thống kê, đánh giá
là các TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
|
Từ 15% trở lên thì điểm
đánh giá là: 1,0
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% thì điểm đánh
giá là: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 10% thì điểm đánh giá
là: 0
|
|
|
|
|
7.5
|
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
|
4
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
(bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
|
1
|
|
|
|
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng
theo quy định)
|
1,5
|
|
|
|
Kế hoạch, báo cáo, Biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
|
|
|
Thực hiện các nội dung
trên: 1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Thực hiện việc duy trì, cải
tiến ISO theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
|
1,5
|
|
|
|
Kế hoạch duy trì, áp dụng
và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO
9001
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định:
1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Tác động đến hiện đại hóa
hành chính (phần điều tra xã hội học)
|
4
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.2
|
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.4
|
Chất lượng xử lý công việc
trên môi trường mạng trong khối cơ quan của Sở, Ngành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG ĐIỂM (=I+II)
|
100
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Điểm ĐT XHH
|
UBND tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
19
|
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính hằng
năm
|
3
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 01: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02:
0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ:
1
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
|
3,5
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đủ nội dung
theo quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả Chỉ số cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1.
|
Tỷ lệ các Phòng, Ban và
các đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị
trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ
quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
|
2,5
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền cải cách hành chính
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tuyên truyền:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường
xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trong năm được áp dụng: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ trách:
1
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Bố trí kinh phí cho công
tác cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có kinh phí: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đánh giá tác động đến chỉ
đạo điều hành cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phần điều tra xã hội học)
|
5
|
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Tính đầy đủ kịp thời của
các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.2
|
Chất lượng của các văn bản
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc
thực hiện cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.4
|
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.5
|
Tác động của tuyên truyền
đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP
HUYỆN
|
10,5
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3,5
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không
đúng thời hạn: 0,2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,8
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm
pháp luật qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm
đánh giá là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường
hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử
lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.0
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hằng năm về
kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đánh giá tác động đến việc
thực hiện thể chế thuộc phạm vi của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phần điều tra xã hội học)
|
4
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính khả thi của văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính hiệu quả của văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong tổ chức
triển khai các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
18,5
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm
soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian theo
quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát:
0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC và kết quả
giải quyết hồ sơ
|
2
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN (tại bảng niêm yết TTHC và trên Trang Thông tin điện tử)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp cơ quan, đơn vị
không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử
lý: 1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% TTHC:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Số TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa liên thông
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10 TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 - dưới 10 TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Công chức làm việc tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức trực
thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá ở mức khá:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải
quyết theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm
được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Tác động đến chất lượng
quy định TTHC (phần điều tra xã hội học)
|
5
|
|
|
|
|
|
3.7.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về
các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.2
|
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự
thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.3
|
Nơi tiếp đón tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.4
|
Thái độ phục vụ của công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.5
|
Chất lượng, hiệu quả giải
quyết TTHC của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
7,5
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3,5
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp các phòng chuyên
môn, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Chức năng, nhiệm vụ của
các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ cụ thể: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định cụ thể: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện việc tinh giản biên chế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới
100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tác động đến tổ chức bộ
máy hành chính (phần điều tra xã hội học)
|
2
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Kết quả thực hiện chức
năng nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3.2
|
Đánh giá về thực hiện quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
|
19
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức:
1
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số cơ
quan, tổ chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số cơ quan,
tổ chức: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực
hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số đơn vị:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số đơn vị:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế, tuyển dụng và thăng hạng viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển
dụng viên chức (trường hợp đơn vị không tổ chức tuyển dụng, do không có
biên chế hoặc không có chủ trương thì điểm đánh giá: 0,5 điểm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về
thăng hạng viên chức theo thẩm quyền (trường hợp đơn vị không tổ chức
thăng hạng, do không có viên chức cần thăng hạng: 0,5 điểm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế công chức, viên chức, hợp đồng lao động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ
cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% đạt chuẩn:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công
chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% đạt chuẩn:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí Lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương (trường hợp trong năm đơn
vị không thực hiện bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời
gian bổ nhiệm lại: 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số Lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số Lãnh đạo các
Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Tác động đến chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức (phần điều tra xã hội học)
|
11
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.5
|
Năng lực chuyên môn của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.6
|
Kết quả khám chữa bệnh của
các cơ sở y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.7
|
Thái độ phục vụ của đội
ngũ viên chức y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.8
|
Các hiện tượng tiêu cực ở
các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.9
|
Năng lực chuyên môn của đội
ngũ giáo viên tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.10
|
Chất lượng dạy và học của
các trường phổ thông tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.11
|
Các hiện tượng tiêu cực ở
các trường phổ thông tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng Quy chế chi tiêu
nội bộ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có Quy chế chi tiêu nội bộ:
1
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có Quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Việc thực hiện định mức sử
dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tiết kiệm kinh phí, tăng
thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng 68 (Nghị định
68/2000/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Báo cáo đánh giá thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung theo quy định và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng nội
dung nhưng gửi sau thời hạn quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Vi phạm một trong các tiêu
chí: Báo cáo không đầy đủ nội dung; không đúng nội dung hoặc không gửi
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện công khai tài
chính “Đối với cấp ngân sách huyện thực hiện công khai đầy đủ những nội
dung quy định tại Chương IV Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/2/2016 của Bộ
Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp
ngân sách”
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% số
kiến nghị được thực hiện (trường hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị): 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới
80% số kiến nghị được thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số kiến
nghị được thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Tác động đến quản lý tài
chính công (phần điều tra xã hội học)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc thực hiện tiết
kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan, đơn vị
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
18,5
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Môi trường chính sách
|
1,5
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hằng năm
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành từ 90% mục tiêu trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung và hoàn thành 70% mục tiêu trở lên: 0,25
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc
chưa đầy đủ nội dung hoặc hoàn thành dưới 70% mục tiêu: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm
của Ban Chỉ đạo
|
0,5
|
|
|
|
Quyết định thành lập, kiện
toàn Ban Chỉ đạo; Kết luận cuộc họp hoặc kế hoạch hoạt động của Ban Chỉ đạo
|
|
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo tổ chức ít nhất 01
cuộc họp trong năm: 0,5
|
|
|
|
|
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập)
không tổ chức cuộc họp nào trong năm: 0,25
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời kiện toàn
Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Ban hành các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và bảo
đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng
chữ ký số,... trên địa bàn
|
0,5
|
|
|
|
Văn bản của
đơn vị
|
|
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tổng số máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn tại các Phòng, Ban trực thuộc
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tổng số máy tính được cài
đặt phần mềm diệt virus có bản quyền (trừ máy tính soạn thảo văn bản mật)
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Cán bộ chuyên trách công
nghệ thông tin
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Có 02 cán bộ chuyên trách
(01 tại Ủy ban nhân dân huyện, 01 tại Phòng Văn hóa Thông tin), trình độ công
nghệ thông tin từ cao đẳng trở lên: 1,0
|
|
|
|
|
|
Có 01 cán bộ chuyên trách
công nghệ thông tin: 0,5
|
|
|
|
|
|
Có, nhưng không có trình độ
chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc không có cán bộ chuyên trách công nghệ
thông tin: 0,25
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Cấp chứng thư số chuyên
dùng cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bàn; cá
nhân kế toán đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%:
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
5
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice tại Ủy ban nhân dân huyện, các Phòng, Ban
trực thuộc
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 0,5
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 80 đến dưới
100%: 0,25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Trao đổi văn bản điện tử
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90 đến dưới
100%: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Có Trang/Cổng Thông tin điện
tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, đánh giá của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng hầu hết các quy định:
0,25
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng hầu hết các
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
|
1
|
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,0
|
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.5
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 3 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3) trên tổng số
TTHC của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở lên:
0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC
thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.6
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) trên tổng số
TTHC của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 20% số TTHC trở lên:
0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số TTHC
thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.7
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 50% số dịch vụ trở lên:
0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 50% số dịch
vụ thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh
trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh
|
1
|
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 20% trở lên: 1,0
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số dịch
vụ thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Sử dụng dịch vụ Bưu chính
công ích (BCCI)
|
2,5
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0,5
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên:
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI
|
1
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 15% số TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số TTHC:
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
|
|
|
Báo cáo cuối năm của các
đơn vị Sở, Ban, Ngành, Báo cáo của Bưu điện tỉnh
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% thì điểm đánh giá
là: 0
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
|
3
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
(bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
|
1
|
|
|
|
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng
theo quy định)
|
1
|
|
|
|
Kế hoạch, báo cáo, biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
|
|
|
Thực hiện các nội dung
trên: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Thực hiện việc duy trì, cải tiến ISO
theo quy định (bao gồm
cả các đơn vị trực thuộc phải áp dụng theo quy định)
|
1
|
|
|
|
Kế hoạch duy trì, áp dụng và cải tiến
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Tác động đến hiện đại hóa
hành chính (phần điều tra xã hội học)
|
4
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Tính kịp thời của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.2
|
Mức độ đầy đủ của thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa
phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.4
|
Chất lượng xử lý công việc
trên môi trường mạng trong khối cơ quan của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG ĐIỂM (=I+II)
|
100
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm
theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND huyện đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
22
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo
cáo và các văn bản liên quan…
Các số liệu liên quan khác
có thể nêu rõ tại báo cáo cải cách hành chính cuối năm
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành
chính hằng năm
|
7
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách
hành chính năm
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 01: 2
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02:
0,5
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02 hoặc
không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch cải
cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ:
2
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm
vụ: 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến 100% kế hoạch:
2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
|
4
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo cải cách hành
chính định kỳ
|
3
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định (gồm 04 báo cáo: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 06 tháng, 01 báo cáo
năm): 1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đủ nội dung
theo quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo tự đánh giá chấm
điểm kết quả Chỉ số cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính xác
100% so với kết quả thẩm định: 1
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số
không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số
trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính
|
7
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới
100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trên Trang Thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
thêm các hình thức khác (tổ chức hội nghị tuyên truyền về cải cách hành
chính; tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính; ...): 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tuyên truyền:
0
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Mức độ thực hiện tuyên
truyền cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền cải cách hành chính theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường
xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến trong thực hiện
cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính được trong năm áp dụng: 2
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu cơ quan phụ trách cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ trách:
2
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ
trách: 0
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP
XÃ
|
10,5
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3,5
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không
đúng thời hạn: 0,2 điểm
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp
luật
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về
tình hình thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hoạt
động trên: 0
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xử lý kết quả rà soát văn
bản quy phạm pháp luật (trường hợp tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá
là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử
lý) x 1.0
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra (trường
hợp kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật không phát hiện vấn đề sai phạm cần xử
lý thì điểm đánh giá được tính là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
(Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý) x 1.0
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
hằng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Triển khai thực hiện các
văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên tại địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 100% văn bản được triển
khai thực hiện đúng quy định: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% văn bản
được triển khai thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% văn bản
được triển khai thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản được triển
khai thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
27
|
|
|
|
|
3.1
|
Hoạt động kiểm soát TTHC của
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
4
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm
soát TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01
tháng 02 của năm kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng
02 của năm kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo hoạt động kiểm
soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định nhưng chưa đầy đủ nội dung: 1
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo
cáo quá thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
5
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời
gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
|
3
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa
cải cách TTHC được cấp có thẩm quyền thông qua: 3
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát:
0
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC và kết quả
giải quyết hồ sơ
|
3
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
100%
số TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Từ
90% - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ kịp thời, đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới
90% số TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ: 2
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN
|
1
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không công khai đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận và xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (trường hợp đơn vị không nhận được phản
ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý: 2)
|
2
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
12
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Công chức làm việc tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 2
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức trực
thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo
cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số TTHC trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Số lượng TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 02 TTHC trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Đánh giá chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá từ tốt trở
lên: 2
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá ở mức khá: 1
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá ở mức trung
bình: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
6
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
4
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Bố trí công chức phù hợp với
trình độ chuyên môn theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Bố trí không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế:
2
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện việc tinh giản
biên chế
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới
100% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
|
8,5
|
|
|
|
|
5.1
|
Chất lượng cán bộ, công chức
cấp xã
|
6
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ
cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% đạt chuẩn:
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công
chức cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% đạt chuẩn:
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2,5
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng quy chế chi tiêu
nội bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế:
2
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kết quả thực hiện tiết kiệm
chi để tăng thu nhập cho công chức
|
3
|
|
|
Báo cáo của năm trước liền
kề
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 3
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 2
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 1
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
21
|
|
|
|
|
7.1
|
Môi trường chính sách
|
3,0
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; tổ chức các cuộc họp hằng năm của Ban Chỉ
đạo (nếu có thành lập).
|
1,0
|
|
|
Quyết định thành lập hoặc
văn bản phân công nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân xã
|
|
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) tổ chức ít
nhất 01 cuộc họp trong năm: 1,0
|
|
|
|
|
Thành lập, kịp thời kiện
toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử hoặc phân công lãnh đạo phụ
trách xây dựng Chính quyền điện tử; Ban Chỉ đạo (nếu có thành lập) không tổ
chức cuộc họp nào trong năm: 0,5
|
|
|
|
|
Không phân công lãnh đạo
phụ trách xây dựng Chính quyền điện tử tại đơn vị hoặc không thành lập, không
kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử: 0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Ban hành các văn bản quy định,
chỉ đạo, đôn đốc về khai thác sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và bảo
đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng
chữ ký số,... trên địa bàn
|
2,0
|
|
|
Văn bản đã ban hành
|
|
|
Có: 2,0
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng và nguồn lực công
nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ máy tính trang bị
cho cán bộ, công chức làm công tác chuyên môn của xã
|
1,0
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; theo dõi, khảo sát của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 1,0
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cán
bộ, công chức thì tính theo công thức: = Tỷ lệ x 1,0
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt
phần mềm diệt virus có bản quyền
|
1,0
|
|
|
nt
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% trở lên:
1,0
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cán
bộ, công chức thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
11
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và hồ sơ công việc TDOffice
|
1,5
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
100% văn bản được phân
công xử lý, trao đổi, duyệt, ký trên phần mềm: 1,5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 80% đến dưới
100%: 1,0
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Trao đổi văn bản điện tử
|
1,5
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
100% văn bản được ký số
đúng quy định và gửi điện tử: 1,5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90% đến dưới
100%: 1,0
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ được cấp và sử dụng
địa chỉ thư điện tử công vụ (địa chỉ dạng [email protected]) trong xử lý công việc
|
1,0
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% (cấp và sử
dụng): 1,0
|
|
|
|
|
Dưới 100% (cấp hoặc sử dụng):
0
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Sử dụng hệ thống một cửa
điện tử, một cửa điện tử liên thông
|
1,5
|
|
|
Báo cáo công nghệ thông
tin cuối năm của đơn vị; thống kê tại Hệ thống của cơ quan chuyên môn
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,5
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 1,0
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
7.3.5
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 của đơn vị
|
2,0
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 50% số dịch vụ trở lên:
2,0
|
|
|
|
|
Từ 15% - dưới 50% số dịch
vụ thì tính theo công thức
|
|
|
|
|
Dưới 15%: 0
|
|
|
|
|
7.3.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh
trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ TTHC phát sinh
|
2,0
|
|
|
nt
|
|
|
Từ 30% trở lên: 2,0
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% thì tính theo
công thức:
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
7.3.7
|
Sử dụng chứng thư số
chuyên dùng cho các giao dịch điện tử khác như: Bảo hiểm xã hội, Kho bạc, Thuế,
... (ngoài trong văn bản điện tử thông thường)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có từ 03 loại giao dịch
khác trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
Có 02 loại giao dịch khác:
1,0
|
|
|
|
|
|
Có 01 loại giao dịch hoặc
không thực hiện loại giao dịch khác nào: 0
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
|
5
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Công bố hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan,
đơn vị
|
1
|
|
|
Quyết định công bố hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tổ chức đánh giá nội bộ, họp
xem xét của lãnh đạo hằng năm theo quy định
|
2
|
|
|
Kế hoạch, báo cáo, Biên bản
họp xem xét của lãnh đạo
|
|
|
Thực hiện các nội dung
trên: 2
|
|
|
|
|
Thực hiện 01 trong 02 nội
dung trên: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện việc duy trì, cải
tiến ISO theo quy định
|
2
|
|
|
Kế hoạch duy trì, áp dụng
và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định:
2
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 905/QĐ-UBND ngày 25/05/2020 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|