|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
905/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 905/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 11 tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (có hiệu lực
ngày 24 tháng 3 năm 2014);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 96/TTr-STP ngày 04 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp
áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Trong đó có 21 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, 02 thủ tục hành chính
mới ban hành và 01 thủ tục hành chính giữ nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ
thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau đã được công bố tại Quyết
định số 1415/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau. Riêng UBND thành phố Cà Mau không niêm yết và không
thực hiện chứng thực từ thủ tục hành chính số 5 đến thủ tục hành chính số 16.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố Cà Mau, UBND
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC; Cục công tác phía Nam);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (A);
- Lưu: VT, L15/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
905/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục chi tiết
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT
|
Số hồ sơ TTHC (1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế (2)
|
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành
phố Cà Mau
|
1
|
T-CMU-217861-TT
|
Bổ sung hộ tịch
|
Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ
quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực
|
2
|
T-CMU-217862-TT
|
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một
số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực
|
3
|
T-CMU-217865-TT
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch,
biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010)
|
4
|
T-CMU- 217866-TT
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực
|
5
|
T-CMU- 225051-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có
giá trị dưới 50 triệu đồng
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
|
6
|
T-CMU-225053-TT
|
Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
7
|
T-CMU-225056-TT
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
8
|
T-CMU-225058-TT
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
9
|
T-CMU-225061-TT
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
10
|
T-CMU-225064-TT
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
11
|
T-CMU-225066-TT
|
Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
12
|
T-CMU-225068-TT
|
Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
13
|
T-CMU-225070-TT
|
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
14
|
T-CMU-225073-TT
|
Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
15
|
T-CMU-225081-TT
|
Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà
ở)
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
16
|
T-CMU-225090-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng
đối với nhà ở)
|
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công
chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày
13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
17
|
T-CMU-217877-TT
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày
10/5/2010)
|
18
|
T-CMU-217879-TT
|
Xác định lại giới tính
|
Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày
10/5/2010)
|
19
|
T-CMU-217880-TT
|
Xác định lại dân tộc
|
Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày
10/5/2010)
|
20
|
T-CMU-217881-TT
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn
bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và
giấy tờ, văn bản song ngữ
|
Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2009 (hết hiệu lực ngày 01/8/2012)
|
21
|
T-CMU-217867-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng
tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
|
Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2009 (hết hiệu lực ngày 01/8/2012)
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích
yếu của các văn bản quy phạm pháp luật
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tư pháp
áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành
phố Cà Mau
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng
Việt
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng
Việt và chứng thực điểm chỉ
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ lĩnh vực
Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT
|
Số hồ sơ TTHC (1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bị
hủy bỏ hoặc hủy bỏ (2)
|
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành
phố Cà Mau
|
1
|
TT-CMU-225078-TT
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ văn bản
tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ
quy định sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007
của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và
trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ.
4. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (1)
lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Số hồ sơ TTHC
|
Công khai- còn hiệu lực
|
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành
phố Cà Mau
|
1
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ
hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải số
đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)
|
TT-CMU-225093-TT
|
X
|
Chú thích:
(1) Thủ tục hành chính giữ nguyên là thủ tục hành chính chưa
được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ đối với các bộ phận tạo
thành thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010.
Những thủ tục hành chính này được "hệ thống hóa” lại bằng Quyết định công
bố của Chủ
tịch UBND tỉnh theo từng lĩnh vực Tư pháp
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện tỉnh Cà Mau. Các hồ sơ thủ tục hành chính vẫn còn hiệu lực và ở tình
trạng công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và không đề
nghị đăng tải công khai lại.
B. Danh mục hệ thống hóa 24 thủ tục hành chính còn hiệu lực
lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND cấp huyện, tỉnh Cà Mau
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Công khai (Trang)
|
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND cấp huyện
|
|
1.1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế
|
1
|
Bổ sung hộ tịch
|
|
2
|
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
|
3
|
Cấp lại bản chính giấy
khai sinh
|
|
4
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
|
5
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có
giá trị dưới 50 triệu đồng
|
|
6
|
Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
|
7
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở
|
|
8
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
9
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở
|
|
10
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở
|
|
11
|
Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở
|
|
12
|
Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở
|
|
13
|
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở
|
|
14
|
Chứng thực hợp đồng ủy
quyền quản lý nhà ở
|
|
15
|
Chứng thực văn bản
phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở)
|
|
16
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối
với nhà ở)
|
|
17
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
|
18
|
Xác định lại giới tính
|
|
19
|
Xác định lại dân tộc
|
|
20
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
|
|
21
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và
giấy tờ, văn bản song ngữ
|
|
I.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
|
|
22
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ
hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải số
đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)
|
|
I.3. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
|
|
23
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng
việt
|
|
24
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 905/QĐ-UBND ngày 11/06/2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
4.112
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|