|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 904/QĐ-UBND 2018 Danh mục thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa An Giang
Số hiệu:
|
904/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 904/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
24 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính
trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng
3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 19 tháng
10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc thành lập Trung
tâm Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 10
tháng 7 năm 2017 về việc đổi tên Trung tâm tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục
hành chính thành Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang (sau đây gọi tắt là Trung tâm). Với
tổng số 173 lĩnh vực, 1.660 thủ tục.
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính
có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định pháp
luật hiện hành và được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
Điều 3. Tất cả các thủ tục hành chính có trong
danh mục ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được điều chỉnh cách thức tiếp
nhận thủ tục hành chính từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các Sở, ban,
ngành tỉnh sang tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, kể từ ngày Trung tâm
hành chính công đi vào hoạt động.
Điều 4. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh trong việc giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh An Giang:
1. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại
Trung tâm đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
tổ chức tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp với tổ chức, cá nhân cho
toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc tại Trung tâm.
3. Thông tin, tuyên truyền về hoạt động giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đang áp dụng
tại Trung tâm để tổ chức, cá nhân biết.
4. Trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh
mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
tại Trung tâm.
5. Xây dựng quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
tại Trung tâm. Phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên kiểm tra việc
giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký thay thế Quyết định số
3641/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Phụ Lục 1
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
|
I. Lĩnh vực công chứng
|
1.
|
Thủ tục Bổ nhiệm
công chứng viên
|
2.
|
Bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
3.
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
4.
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
|
5.
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
6.
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
7.
|
Thay đổi nơi
tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
8.
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
9.
|
Tạm ngừng tập sự hành
nghề công chứng
|
10.
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
11.
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
12.
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
13.
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
14.
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
15.
|
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
16.
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
17.
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
18.
|
Xóa đăng ký hành
nghề công chứng
|
19.
|
Thành lập Văn
phòng công chứng
|
20.
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
21.
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
22.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
23.
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
24.
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
25.
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
26.
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
27.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
28.
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
29.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
30.
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
31.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
32.
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
II. Lĩnh vực luật sư
|
1.
|
Hợp nhất công
ty luật
|
2.
|
Sáp nhập công
ty luật
|
3.
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
4.
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
5.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
6.
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
7.
|
Thành lập văn
phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
8.
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
9.
|
Chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
10.
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
11.
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
12.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư
|
13.
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
14.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
15.
|
Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
16.
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
17.
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên
của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
18.
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do
Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên chết
|
19.
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
20.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
III. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật.
|
2.
|
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
4.
|
Chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ
chức chủ quản
|
5.
|
Chấm dứt hoạt
động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
6.
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
7.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung
tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp
luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
8.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung
tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức
xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
9.
|
Cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
10.
|
Thu hồi thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
11.
|
Cấp lại thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
IV. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1.
|
Thủ tục đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
2.
|
Thủ tục thay
đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
3.
|
Thủ tục thu hồi
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ
chức tư vấn pháp luật
|
4.
|
Thủ tục Công
nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
6.
|
Thủ tục thu hồi
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
7.
|
Thủ tục yêu cầu
trợ giúp pháp lý
|
8.
|
Thủ tục thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
9.
|
Thủ tục khiếu
nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp
lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
10.
|
Thủ tục đề nghị
thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
V. Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
1.
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài thương mại
|
2.
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
3.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
4.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5.
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
6.
|
Chấm dứt hoạt
động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7.
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
9.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
11.
|
Thông báo thay
đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
12.
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13.
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14.
|
Thông báo thay
đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15.
|
Thông báo về
việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước
ngoài
|
16.
|
Thông báo về
việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17.
|
Thông báo về
việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
18.
|
Thủ tục Thông
báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
19.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
VI. Lĩnh vực giám định tư
pháp
|
1.
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
2.
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng giám định tư pháp
|
3.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp
|
4.
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
5.
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
6.
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
7.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự
chấm dứt hoạt động
|
8.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm
dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
9.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
10.
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
11.
|
Thủ tục đăng
ký danh sách đấu giá viên
|
VII. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản
|
1.
|
Thủ tục cấp Thẻ
đấu giá viên
|
2.
|
Thủ tục cấp lại
Thẻ đấu giá viên
|
3.
|
Thủ tục thu hồi
Thẻ đấu giá viên
|
4.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
5.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
6.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
7.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
8.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
9.
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
10.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá
|
11.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu
lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
12.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
VIII. Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1.
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
2.
|
Chấm dứt hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
3.
|
Thông báo
việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
4.
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
5.
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6.
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
7.
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8.
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
9.
|
Tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
10.
|
Gia hạn việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
11.
|
Hủy bỏ việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12.
|
Hủy bỏ việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
IX. Lĩnh vực quốc tịch
|
1.
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
3.
|
Thủ tục thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X. Lĩnh vực hộ tịch
|
1.
|
Thủ tục cấp bản
sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
XI. Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1.
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
2.
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
3.
|
Thủ tục Xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
XII. Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1.
|
Thủ tục cấp phiếu
lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam
|
2.
|
Thủ tục cấp phiếu
lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
3.
|
Thủ tục cấp phiếu
lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
XIII. Lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản
lý hành chính
|
1.
|
Thủ tục giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính
|
2.
|
Thủ tục chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
3.
|
Thủ tục trả lại
tài sản
|
4.
|
Thủ tục chi trả
tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
5.
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
6.
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
XIV. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
1.
|
Thủ tục công
nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
2.
|
Thủ tục miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
Phụ lục 2
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Mục 1: Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
38.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
46.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
54.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
56.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
58.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
59.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
60.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Mục 2: Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
1.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
2.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
4.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
5.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
6.
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
7.
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
8.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã
|
1.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
4.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
5.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
6.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
7.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
15.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
III. Lĩnh vực đầu tư tại việt
nam
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
26.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
27.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh)
|
28.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
IV. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
1.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
V. Lĩnh vực Đấu thầu
|
Mục 1: Lựa chọn nhà thầu
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình
lựa chọn nhà đầu tư
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Mục 2: Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
4.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
5.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Mục 3: Đấu thầu, lựa chọn nhà
thầu
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
VI. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi
chính phủ nước ngoài
|
Mục 1: Nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài
|
1.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
2.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
3.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
4.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Mục 2: Vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
1.
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
4.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
5.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
6.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
phi dự án
|
7.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
8.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
9.
|
Xác nhận chuyên gia
|
Phụ lục 3
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
I. Lĩnh
vỰc ĐẤT ĐAI
|
1.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành trước 01/7/2004
|
2.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải
lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
5.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan
có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
6.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
7.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
8.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
9.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
10.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
11.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
12.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
13.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
14.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
15.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
16.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
18.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
19.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
20.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
21.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
22.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
23.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
24.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
26.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
27.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế
thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch
vụ đa mục đích.
|
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
3.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
4.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả
lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
5.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
6.
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
8.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
9.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
10.
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
12.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
13.
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
14.
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
15.
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
16.
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình
|
17.
|
Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án
nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
18.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
19.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Thủ
tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
2.
|
Thủ
tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức.
|
3.
|
Thủ
tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
4.
|
Thủ
tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để.
|
5.
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.
|
6.
|
Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH).
|
7.
|
Thủ tục xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
8.
|
Thủ
tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
9.
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
10.
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1.
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
2.
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3.
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
4.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
5.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
6.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
7.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động khác.
|
8.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động khác.
|
9.
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô nhỏ và vừa
|
10.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
|
11.
|
Điểu chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
12.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
13.
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
14.
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
16.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
V. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
|
2.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
VI. Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm
|
1.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất)
|
2.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
5.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
6.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
7.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Phụ lục 4
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
I. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
1.
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị
(trừ loại đặc biệt).
|
2.
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng
tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt).
|
3.
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn
cấp vùng tỉnh.
|
II. Lĩnh
vực quy hoạch xây dựng
|
1.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
(nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
2.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang
|
III. Lĩnh
vực xây dựng
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên
7 tầng
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình không theo tuyến
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo tuyến trong đô thị
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình tôn giáo
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình tượng đài, tranh hoành tráng.
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng
cáo.
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến).
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo giai đoạn (Đối với công trình theo tuyến
trong đô thị).
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho
dự án.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo
công trình.
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng (đối với công trình).
|
12.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07
tầng).
|
13.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.
|
14.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình.
|
18.
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
19.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự
án PPP.
|
20.
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh
tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
21.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật
sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
22.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nhà ở có quy
mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75 m; công trình công cộng, công trình có
ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công
trình cấp II, cấp III sử dụng vốn khác được xây dựng trên địa bàn hành chính
của tỉnh.
|
23.
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
|
24.
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
25.
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động.
|
26.
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân,
tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân
dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
27.
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng
|
28.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước.
|
29.
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách,
vốn khác
|
30.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh.
|
31.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước
ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
32.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước
ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được
đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
|
33.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựngđối với nhà thầu nước ngoài nhận thầu các gói thầu thuộc dự án
nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu
tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
34.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng
hạng II, hạng III.
|
35.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch
xây dựng hạng II, hạng III
|
36.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm
tra thiết kế xây dựng hạng II, hạng III.
|
37.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi côngxây
dựng hạng II, hạng III.
|
38.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng
hạng II, hạng III.
|
39.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng
hạng II, hạng III.
|
40.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III.
|
41.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Quản ý dự án hạng
II, hạng III
|
42.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc
thất lạc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
43.
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III.
|
44.
|
Thủ tục cấp mới 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III.
|
45.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ rách, nát hoặc bị
thất lạc 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
46.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều
chỉnh, bổ sung nội dung 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
hạng II, hạng III.
|
47.
|
Thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng trong nước.
|
IV. Lĩnh
vực phát triển đô thị
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu
đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
3.
|
Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch kiến
trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp
tỉnh.
|
V. Lĩnh
vực kinh doanh bất động sản
|
1.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do chứng chỉ hết hạng.
|
4.
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở.
|
VI. Lĩnh
vực nhà ở
|
1.
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
2.
|
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP.
|
3.
|
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP.
|
4.
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
5.
|
Thủ tục thẩm định giá bán, cho thuê, cho thuê mua
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
6.
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản
lý của UBND cấp tỉnh.
|
7.
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước.
|
8.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước.
|
9.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
10.
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
Phụ lục 5
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
|
A. Đường bộ
|
I. Lĩnh vực thẩm định dự
án giao thông
|
1.
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
2.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần
lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
II. Lĩnh vực cấp phép lưu hành
đặc biệt
|
1.
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe bánh
xích tự hành trên đường bộ
|
2.
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
|
III. Lĩnh vực đăng ký,
cấp biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông
|
1.
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
2.
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
3.
|
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
4.
|
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
6.
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
7.
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận
tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành
phố)
|
8.
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến
|
9.
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận
tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu)
|
10.
|
Thủ tục đăng ký lại xe máy chuyên
dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu)
|
11.
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
12.
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng
không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
13.
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng mất một trong
số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển.
|
B. Giao thông đường thủy
|
I. Lĩnh vực công trình đường thủy
|
1.
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
2.
|
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương
|
3.
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm, âu tàu
|
4.
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu
|
5.
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không
|
6.
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình ngầm dưới đáy luồng
|
7.
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình bến phà
|
8.
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá, cảng làm nhiệm vụ bảo đảm an ninh, quốc phòng
|
9.
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình kè, công trình chỉnh trị
|
10.
|
Thủ tục cho ý kiến khai thác tài
nguyên
|
11.
|
Thủ tục chấp thuận phương án, điều
chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường
thủy nội địa
|
12.
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
13.
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy
nội địa địa phương
|
14.
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương
|
II. Lĩnh vực thi, cấp đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyển viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
1.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyển viên, người lái phương tiện thủy
nội địa loại 4
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa loại
4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ
|
III. Lĩnh vực công bố cảng thủy nội địa
|
1.
|
Thủ tục công bố hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
2.
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
3.
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc
nâng cấp năng lực thông qua
|
IV. Lĩnh vực vận tải thủy
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa
|
2.
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu
trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt quy trình
vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi,
|
|
|
|
Phụ lục 6
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
I. Lĩnh vực điện
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp
tại địa phương.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp
tại địa phương.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp đến 35kV tại địa phương.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
6.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác
và vốn PPP (thuộc nhóm B,C).
|
7.
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật sử dụng
vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C).
|
8.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước
ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an
toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế -
kỹ thuật (thuộc nhóm B, C).
|
9.
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV không phân biệt nguồn
vốn và cấp điện áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
10.
|
Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực.
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)
|
II. Lĩnh vực dầu khí
|
1.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho
xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3.
|
2.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầutư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG có
dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
3.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầutư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho LNG có
dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng LPG.
|
2.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).
|
4.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG.
|
6.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).
|
8.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG.
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai.
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai.
|
11.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
12.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai.
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
14.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải.
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG)
vào phương tiện vận tải.
|
16.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
17.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
18.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải.
|
19.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương
tiện vận tải.
|
20.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương
tiện vận tải.
|
21.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương
tiện vận tải.
|
22.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
23.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
24.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
25.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
26.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
28.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
29.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
30.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG).
|
31.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
32.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
33.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
|
34.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên
nhiên nén (CNG).
|
35.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
36.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí thiên nhiên nén (CNG).
|
37.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
38.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
39.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới
hình thức khác).
|
40.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
41.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu.
|
42.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
43.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức
khác).
|
44.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
45.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu.
|
46.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
47.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức
khác).
|
48.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
49.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá.
|
50.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
|
51.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
52.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát, hoặc bị cháy).
|
53.
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu.
|
54.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
55.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
56.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát, hoặc bị cháy).
|
IV. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
2.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn
hiệu lực)
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá.
|
6.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực).
|
8.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá.
|
10.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát, hoặc bị cháy).
|
V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương
thực hiện (trường hợp Giấy Chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
4.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương
thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
6.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.
|
8.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp đăng ký lại nội dung quảng
cáo thực phẩm).
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng).
|
VI. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
1.
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa
cấp
|
2.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp.
|
3.
|
Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
4.
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
VII. Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký thực hiện chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.
|
4.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.
|
5.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
6.
|
Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình khuyến
mãi
|
7.
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng
giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ triển
lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam).
|
VIII. Lĩnh vực thương mại
quốc tế
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ).
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài
từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài).
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương đến 01 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác).
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
7.
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
8.
|
Thủ tục thông báo dự kiến chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
9.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35
Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
10.
|
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang
|
IX. Lĩnh vực hóa chất
|
1.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
phân bón vô cơ
|
2.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
3.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ
|
4.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức
hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
5.
|
Thủ tục xác nhận khai báo hóa
chất sản xuất
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
9.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung
diấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
10.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
11.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
12.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy,
bị tiêu hủy).
|
13.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy,
bị tiêu hủy).
|
14.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy).
|
15.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực
thi hành).
|
16.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực
thi hành).
|
17.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp Giấy chứng
nhận hết hiệu lực thi hành).
|
18.
|
Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
X. Lĩnh vực vật liệu nổ công
nghiệp
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản
quy mô công nghiệp
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat động khai thác tận thu khoáng sản
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
5.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
6.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
XI. Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
1.
|
Thủ tục xác nhận bản cam kết
của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
XII. Lĩnh vực giám định thương
mại
|
1.
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại.
|
Phụ lục 7
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
I. Lĩnh Vực Chăn Nuôi và
Thú y
|
1.
|
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở
ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
2.
|
Đăng ký công bố hợp quy cơ sở
ấp nở trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
3.
|
Đăng ký quảng cáo giống vật
nuôi
|
4.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn
chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
7.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
8.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
9.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
17.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
23.
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia
súc, gia cầm)
|
25.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
26.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành
nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản.
|
28.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
29.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP.
|
30.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm.
|
II. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1.
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ
chức
|
2.
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với
tổ chức
|
3.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
4.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
5.
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác
lập
|
6.
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với
chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị
sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
|
7.
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
8.
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn
gốc lô cây con
|
9.
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
10.
|
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
11.
|
Khai thác chính, tận dụng, tận
thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ
|
12.
|
Thủ tục khai thác và tận dụng,
tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên
bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
13.
|
Khai thác, tận dụng, tận thu
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ
|
14.
|
Khai thác, tận dụng, tận thu
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
16.
|
Chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
17.
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống
cây trồng Lâm nghiệp
|
III. Lĩnh vực kiểm lâm
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu
|
2.
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm
lâm
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
Gấu
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
Phụ lục II, III của CITES
|
6.
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà
nước
|
7.
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm
sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
IV. Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1.
|
Thủ tục tiếp
nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ
thực vật; phân bón (đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
2.
|
Thủ tục tiếp
nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh)
|
3.
|
Thủ tục tiếp
nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
4.
|
Thủ tục tiếp
nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
5.
|
Thủ tục chỉ định
tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt
động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
6.
|
Thủ tục chỉ định
lại tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký
hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
7.
|
Thủ tục mở rộng
phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng
ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
8.
|
Thủ tục miễn
giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối
với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương)
|
9.
|
Thủ tục công
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
10.
|
Thủ tục công
nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
11.
|
Thủ tục cấp
lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả
lâu năm
|
12.
|
Thủ tục chỉ
định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt
động trên phạm vi 01 tỉnh
|
13.
|
Thủ tục đăng
ký quảng cáo giống cây trồng
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
15.
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh)
|
16.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
17.
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
18.
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè)
|
19.
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với
trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
20.
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
21.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh
vực trồng trọt và bảo vệ thực vật)
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng
gói phân bón
|
23.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng
gói phân bón
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
25.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
26.
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo
phân bón
|
V. Lĩnh vực thủy sản
|
1.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
2.
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá
Tra thương phẩm
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
An toàn Thực phẩm
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn Thực phẩm
|
6.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật thủy
sản)
|
7.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời (đối với tàu nhập khẩu)
|
10.
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
11.
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
12.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
13.
|
Chứng nhận thủy sản khai
thác
|
14.
|
Chứng nhận lại thủy sản khai
thác
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đóng mới
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá
đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá cải hoán
|
19.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
21.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
tàu cá
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
23.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
24.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
25.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể
cả Ếch, Nhái và Ba ba)
|
VI. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường
hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
3.
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
5.
|
Thủ tục về đăng
ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lần
đầu và áp dụng đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc
cơ sở đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ
|
6.
|
Thủ tục về đăng
ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lại và áp
dụng đối với cơ sở đã được xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm
nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc giấy xác nhận hết thời hạn hiệu
lực
|
7.
|
Thủ tục về đăng
ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp Giấy xác nhận
nội dung đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng
|
8.
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm cá tra
phi lê đông lạnh làm thực phẩm
|
VII. Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
1.
|
Thủ tục giải
quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên
tai
|
2.
|
Thủ tục Phê duyệt
chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
3.
|
Thủ tục Phê duyệt
Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều
chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng
lớn)
|
4.
|
Thủ tục đăng
ký xét công nhận nghề truyền thống
|
5.
|
Thủ tục đăng
ký xét công nhận làng nghề
|
6.
|
Thủ tục đăng
ký xét công nhận làng nghề truyền thống
|
Phụ lục 8
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
I. Lĩnh vực an toàn lao động
|
1.
|
Thủ tục báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động
của người sử dụng lao động
|
2.
|
Thủ tục báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng
lao động
|
3.
|
Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến
vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
4.
|
Thủ tục gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
5.
|
Thủ tục thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết
về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
6.
|
Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
7.
|
Thủ tục thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người
dưới 15 tuổi vào làm việc
|
8.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa
|
9.
|
Thủ tục thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm
|
10.
|
Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
12.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
13.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn
vị do địa phương quản lý
|
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1.
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
2.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận
đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
3.
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
5.
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội cấp
|
6.
|
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
7.
|
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
8.
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành
niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường,
thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
III. Lĩnh vực người có công
|
1.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
2.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần
|
3.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
khi người có công từ trần
|
4.
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
|
5.
|
Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
|
6.
|
Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
|
7.
|
Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
8.
|
Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh
của cơ quan điều tra.
|
9.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
với thân nhân liệt sĩ
|
10.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
11.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
12.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
13.
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
14.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
15.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
16.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
17.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
18.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
19.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
20.
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
21.
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
22.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
23.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
24.
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
25.
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
26.
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không
còn giấy tờ
|
27.
|
Thủ tục xác nhận đối với người hy
sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
28.
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
29.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng
đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn
1965 - 1975
|
IV. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
3.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
5.
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
V. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài
nước
|
1.
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90
ngày
|
2.
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
3.
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo,
thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
VI. Lĩnh vực việc làm
|
1.
|
Thủ tục cấp
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động
|
4.
|
Thủ tục xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
5.
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
6.
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
8.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
9.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
10.
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
VII. Lĩnh vực cho thuê lại lao
động
|
1.
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển
địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động
|
2.
|
Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
3.
|
Thủ tục báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
VIII. Lĩnh vực lao động – tiền lương
|
1.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
3.
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
IX. LĨnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1.
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
2.
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
3.
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
4.
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
5.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp công lập
|
6.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục
|
7.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
8.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp)
|
9.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
10.
|
Thủ tục hành lập hội đồng trường
trường trung cấp công lập
|
11.
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
12.
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
13.
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các
thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập
|
14.
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
|
15.
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
16.
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
17.
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
18.
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
19.
|
Thủ tục đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
20.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập
|
21.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục
|
22.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
23.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập
|
24.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
25.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
26.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
27.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục, đào tạo nước
ngoài
|
28.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô tuyển sinh,
ngành,nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay
đổi giấy tờ có liên quan
|
29.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành lập hoặc
chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào tạo ngoài
trụ sở chính, phân hiệu
|
30.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ
sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
31.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển
sinh
|
32.
|
Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ sơ
cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
Phụ lục 9
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1.
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông
|
2.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
3.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
4.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
5.
|
Thành lập trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
6.
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động
|
7.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
8.
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
9.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
10.
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
11.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
12.
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin
học
|
13.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
14.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
15.
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
16.
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
17.
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung
cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
18.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
19.
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
20.
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia
|
21.
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
22.
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
23.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
24.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
25.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
26.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông
dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên
thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
33.
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
34.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
35.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
36.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
37.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
38.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
|
39.
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
40.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập
|
41.
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
42.
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
43.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
II. Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
2.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
3.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
III. Lĩnh vực dạy thêm học
thêm
|
1.
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc
có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường
|
2.
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT trong
nhà trường
|
Phụ lục 10
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ
|
I. Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công lập.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức
KH&CN công lập, ngoài công lập
|
4.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.
|
5.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức
khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
6.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy
chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
10.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
13.
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
II. Lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X - quang
chẩn đoán y tế
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
3.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
4.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
6.
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
7.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang
y tế).
|
III. Lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
1.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
5.
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6.
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất
lượng Quốc gia.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
8.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
10.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
11.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
IV. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
V. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1.
|
Thủ tục thẩm định công nghệ dự án
đầu tư
|
Phụ lục 11
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
|
I. Lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ
|
1.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành
lập hội
|
2.
|
Thủ tục thành lập hội
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
4.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
5.
|
Thủ tục đổi tên hội
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
8.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
10.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
11.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
12.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
14.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
16.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
17.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
II. Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.
|
Thủ tục thẩm định việc thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
3.
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
III. Lĩnh vực công tác thanh
niên
|
1.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
2.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
3.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
IV. Lĩnh vực chính quyền địa
phương
|
1.
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
V. Lĩnh vực công chức
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
2.
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
3.
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
4.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
5.
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối
với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được
tuyển dụng.
|
6.
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
VI. Lĩnh vực viên chức
|
1.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức
|
2.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
3.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
4.
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
VII. Lĩnh vực văn thư, lưu trữ
|
1.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc
|
2.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
3.
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
VIII. Lĩnh vực tôn giáo
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
5.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
7.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
9.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10.
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
11.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
12.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
13.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
14.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
15.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
16.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17.
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
18.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
19.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
20.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
22.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
25.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
26.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
27.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
28.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
29.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
31.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
32.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
33.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
34.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
35.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
IX. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen
thưởng
|
1.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
5.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.
|
6.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
7.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
8.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Phụ lục 12
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
|
I. Lĩnh vực Công tác lãnh sự
|
1.
|
Thủ tục xin phép xuất cảnh.
|
2.
|
Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài.
|
II. Lĩnh vực Lễ tân nhà nước
|
1.
|
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC (ABTC).
|
Phụ lục 13
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
I. Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương
ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
3.
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
4.
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người
đẹp, người mẫu
|
5.
|
Thủ tục cấp
giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
6.
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi
địa phương
|
7.
|
Thủ tục chấp
thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
II. Lĩnh
vực Điện ảnh
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
|
III. Lĩnh
vực Mỹ thuật
|
1.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài.
|
IV. Lĩnh
vực Quyền tác giả
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký quyền tác giả cho tổ chức, cá nhân tại Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân tại Việt Nam
|
4.
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
V. Lĩnh
vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
1.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
2.
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
VI. Lĩnh
vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
1.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
2.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
3.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
VII. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường.
|
VIII. Lĩnh vực Quảng cáo
|
1.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
2.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
IX. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
1.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm
đạo cụ
|
X. Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện thành lập bảo tàng
cấp tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể ở địa phương.
|
4.
|
Thủ tục cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia.
|
6.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật.
|
8.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật.
|
9.
|
Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp tỉnh.
|
10.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích.
|
12.
|
Thủ tục cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích.
|
13.
|
Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích.
|
XI. Lĩnh vực Thư viện
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư
viện.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên.
|
XII. Thể dục, thể thao cho mọi người
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận.
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker.
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí.
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và
Vovinam.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động
cơ.
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền Anh.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá.
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn.
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông.
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin.
|
24.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
25.
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga.
|
XIII. Lĩnh vực kinh doanh du lịch
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào
Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước
ngoài.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào
Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.
|
4.
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
5.
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
6.
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
7.
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ
du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
8.
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
9.
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú
du lịch hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
10.
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
11.
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú
du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
13.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
14.
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam trong các trường hợp.
a) Thay đổi
tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác;
c) Thay đổi
nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
d) Thay đổi
địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp
thành lập
|
15.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
huỷ.
|
16.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
XIV. Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch
|
1.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch Quốc tế.
|
2.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa.
|
3.
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch.
|
4.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
XV. Lĩnh vực vận chuyển khách du lịch
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ôtô
đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch.
|
XVI. Lĩnh vực khu du
lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch
|
1.
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
2.
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiểu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
Phụ lục 14
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
I. Lĩnh vực Quản lý công
sản
|
1.
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
2.
|
Thủ tục xác định các khoản được
trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử
dụng đất.
|
3.
|
Thủ tục điều chuyển tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
4.
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
5.
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
6.
|
Thủ tục xác định giá trị quyền
sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất.
|
7.
|
Thủ tục báo cáo kê khai TSNN
tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao,
quản lý sử dụng TSNN.
|
8.
|
Thủ tục xử lý tài sản của các
dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án địa
phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
9.
|
Thủ tục quản lý, sử dụng hóa
đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là
hóa đơn)
|
II. Lĩnh vực Đầu tư
|
1.
|
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết
toán vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
III. Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
|
1.
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp
100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
2.
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp
100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiêm hữu hạn một thành viên
|
3.
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài
sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp.
|
4.
|
Thủ tục thẩm định thanh toán
khối lượng dịch vụ công ích.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch
vụ, sản phẩm công ích.
|
6.
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại công
ty nhà nước.
|
7.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù
miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm.
|
8.
|
Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh
phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm.
|
IV. Lĩnh vực Quản lý ngân
sách nhà nước
|
1.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
2.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông
tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho
đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân
sách).
|
4.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
|
5.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án
đầu tư giai đoạn thực hiện dự án.
|
6.
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu
tư.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông
tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng
cho dự án đầu tư)
|
V. Lĩnh vực Thanh toán hỗ
trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của
hộ gia đình, cá nhân.
|
2.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ đào tại nguồn nhân lực.
|
3.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ phát triển thị trường.
|
4.
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ.
|
5.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng
mục xây dựng cơ bản.
|
6.
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi
phí vận chuyển
|
VI. Lĩnh vực hành chính về
cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở
phải di dời theo quy hoạch xây dựng
|
1.
|
Thủ tục xác định giá bán tài
sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
2.
|
Thủ tục xác định giá đất tính
thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
|
VII. Lĩnh vực Giá
|
1.
|
Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch
vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian
Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá).
|
3.
|
Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
VIII. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
1.
|
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức,
công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
|
2.
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của
tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính.
|
Phụ lục 15
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
I. Lĩnh vực báo chí
|
1.
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
|
2.
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
3.
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
4.
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất
bản bản tin (trong nước)
|
5.
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
6.
|
Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài, phát biểu trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
7.
|
Thủ tục Cấp phép phát hành thông cáo báo chí
(nước ngoài)
|
II. Lĩnh vực Xuất bản
|
1.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động In
|
3.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
4.
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
5.
|
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau
in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
7.
|
Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
8.
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài đối với cơ sở in địa phương
|
9.
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm
|
10.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
|
11.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
III. Lĩnh vực Bưu chính
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
(trong phạm vi nội tỉnh)
|
2.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh) bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5.
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
6.
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
IV. Lĩnh vực Phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử.
|
1.
|
Thủ tục Cấp phép sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
4.
|
Thủ tục Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
5.
|
Thủ tục Sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
6.
|
Thủ tục Cấp phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Phụ lục 16
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh
|
I. Lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn
|
1.
|
Thủ tục tiếp công dân
|
2.
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
II. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
1.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với đơn
khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
2.
|
Thủ tục giải quyết tố cáo đối với đơn tố cáo thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
Phụ lục 17
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh.
|
1.
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
|
4.
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.
|
5.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình.
|
6.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh.
|
7.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh.
|
8.
|
Thủ tục cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa.
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.
|
21.
|
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm.
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá.
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
24.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
26.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
27.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
28.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
29.
|
Thủ tục thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
30.
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.
|
31.
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn.
|
32.
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe.
|
33.
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
34.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền.
|
35.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
36.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
37.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
38.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
39.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
là lương y.
|
40.
|
Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn
khám, chữa bệnh nhân đạo.
|
41.
|
Thủ tục ấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
42.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
43.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
44.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh.
|
45.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
46.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
47.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
48.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
49.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh.
|
50.
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh , phòng
X-Quang.
|
52.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm.
|
53.
|
Thủ tụ cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
54.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
55.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh.
|
56.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
57.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn.
|
58.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
59.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
60.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
61.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
62.
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
|
63.
|
Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
64.
|
Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
|
II. Lĩnh vực Dược phẩm
|
1.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
do bị mất, hỏng.
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược.
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược.
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
|
6.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
8.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
14.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc.
|
15.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận.
|
III. Lĩnh vực Mỹ phẩm.
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng.
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc
thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không
thay đổi).
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm.
|
5.
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam.
|
IV. Lĩnh vực giám định y
khoa.
|
1.
|
Thủ tục giám định đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
|
2.
|
Thủ tục giám định y khoa đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính
phủ.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
4.
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
5.
|
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
6.
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế
độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
7.
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế
độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc
người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao
động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng;
giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã
nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp.
|
8.
|
Thủ tục giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
9.
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
10.
|
Thủ tục giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
11.
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
12.
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
|
13.
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương.
|
14.
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót.
|
15.
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát.
|
V. Lĩnh vực an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng
cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
6.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai;
dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế.
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
8.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối
với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm.
|
VI. Lĩnh vực y tế dự
phòng.
|
1.
|
Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh
tàu thuyền.
|
2.
|
Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền.
|
3.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
|
4.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế
hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.
|
5.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.
|
6.
|
Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
|
7.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
thi thể, hài cốt, tro cốt.
|
8.
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế
mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
9.
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
10.
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
11.
|
Thủ tục xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
12.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố
đủ điều kiện.
|
VII. Lĩnh vực trang thiết bị và
công trình y tế
|
1.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
2.
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
3.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Phụ lục 18
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu
kinh tế
|
I. Lĩnh vực đầu tư
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư: (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong
nước có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ
của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
3.
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của
dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự
án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều
kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).
|
4.
|
Thủ tục thay
đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
5.
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế: (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
6.
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự
án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
7.
|
Thủ tục nộp,
cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8.
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được
cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
9.
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
10.
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu
đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay
đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
|
11.
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu
đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều
chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy
mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn
vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu
tư (nếu có)
|
12.
|
Thủ tục giãn
tiến độ đầu tư
|
13.
|
Thủ tục thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
14.
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
II. Lĩnh vực xây dựng
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu
|
2.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
III. Lĩnh vực môi trường
|
1.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
IV. Lĩnh vực lao động, tiền lương,
tiền công
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao
động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm
việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy
phép lao động theo quy định của pháp luật.
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao
động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm
khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật
nhưng không thay đổi người sử dụng lao động.
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao
động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy
định tại Điều 174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng
vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật.
|
4.
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc trong khu công nghiệp
và khu kinh tế cửa khẩu.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
6.
|
Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương,
bảng lương
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài vào làm việc tại ViệtNam theo hình thức hợp đồng lao động.
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh
nghiệp.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về
kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn
hoá, thể thao, giáo dục, y tế.
|
10.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.
|
Phụ lục 19
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
I. Lĩnh vực công tác dân tộc
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện chính sách đối với người có uy
tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho
người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn
|
II. Lĩnh vực công trình đường bộ
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai
thác
|
2.
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ địa phương đang khai thác
|
3.
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác
|
4.
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa
phương đang khai thác
|
5.
|
Thủ tục chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
6.
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai
thác
|
7.
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ địa phương đang khai thác
|
III. Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố mở mới luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
hoặc nâng cấp, cải tạo.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố luồng, tuyến đường thủy nội địa địa
phương công bố lại hoặc không có dự án đầu tư.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
IV. Lĩnh vực công tác lãnh sự
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xin phép xuất cảnh.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài.
|
V. Lĩnh vực lễ tân nhà nước
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC (ABTC).
|
VI. Lĩnh vực tổ chức, bộ máy - cán bộ, công
chức, viên chức nhà nước
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức xã thành
công chức cấp huyện, cấp tỉnh
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch
nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên
viên hoặc tương đương
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thi tuyển công chức
|
VII. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ, chính
quyền địa phương
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định Thủ tục cho phép thành lập Hội quần chúng
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định Thủ tục cho phép giải thể Hội quần chúng
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định Thủ tục cho phép tách Hội quần chúng
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cho phép chia Hội quần chúng
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cho phép sáp nhập Hội quần chúng
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cho phép hợp nhất Hội quần chúng
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cho phép đổi tên Hội quần chúng
|
VIII. Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ Thi
đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khen thưởng thành tích thực
hiện nhiệm vụ chính trị.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu “Anh hùng Lao
động”, tặng thưởng Huân chương các loại.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ công nhận danh hiệu “Chiến sĩ
thi đua toàn quốc”, tặng Bằng khen.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng phong
trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập
thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng
phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước
ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài.
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục khen thưởng quá trình cống hiến.
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục hiệp y khen thưởng.
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, sao chụp hồ sơ
khen thưởng kháng chiến, cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất.
|
IX. Lĩnh vực tôn giáo
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu
hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xử lý vi
phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại An
Giang.
|
X. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1.
|
Thủ tục trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết
định giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với quyết định thu hồi đất, quyết định
bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo Luật Đất đai
số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013)
|
2.
|
Thủ tục trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết
định giải quyết khiếu nại lần hai (đối với quyết định thu hồi đất, quyết định
bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo Luật Đất đai
số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013)
|
XI. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc
biệt).
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch
thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt).
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh.
|
XII. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ
tục phê duyệt đồ án quy hoạch chung (Đối với thị trấn, đô thị loại V
chưa được công nhận là thị trấn).
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ
tục phê duyệt đồ án quy hoạch chung (Đối với thành phố, thị xã thuộc
tỉnh).
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ
tục phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ
tục phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung).
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ).
|
XIII. Lĩnh vực xây dựng
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp phép xây dựng các công trình Tôn
giáo, tượng đài, tranh hoành tráng, di tích lịch sử - văn hóa.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thay đổi thiết kế xây dựng công trình Tôn
giáo, tượng đài, tranh hoành tráng, di tích lịch sử - văn hóa.
|
XIV. Lĩnh vực phát triển
đô thị
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới thuộc
mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới thuộc
mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất dưới 200 ha.
|
XV. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới,
dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.
|
XVI. Lĩnh vực quản lý rừng
và lâm nghiệp
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục giao rừng đối với tổ chức
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài)
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay giải thể, phá sản
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những
khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá
nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý)
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công
ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
XVII. Lĩnh vực thủy sản
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đăng ký tàu cá không thời hạn
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đăng ký tàu cá tạm thời (tàu nhập khẩu)
|
XVIII. Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận, công nhận lại xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn
mới
|
XIX. Lĩnh vực đất đai
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất;
chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất
Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất với tổ chức
|
XX. Lĩnh vực khoáng sản
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá
quyền khai thác khoáng sản
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng
đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
3.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
11.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
12.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
13.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
14.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
16.
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
17.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông
luồng lạch
|
18.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
19.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
XXI. Lĩnh vực môi trường
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
XXII. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp
giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
XXIII. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài
triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
XXIV. Lĩnh vực quảng
cáo
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
XXV. Lĩnh vực văn hóa quần
chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép tổ chức
Lễ hội
|
XXVI. Lĩnh vực di sản văn hóa
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập bảo tàng ngoài công lập.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xếp hạng di tích cấp
tỉnh.
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt dự án bảo
quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt thuộc nhóm
B và C theo quy định của pháp luật.
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh.
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng II đối với
bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ
tục Xếp
hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.
|
XXVII. Lĩnh vực thể dục, thể thao cho mọi người
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù
lượn và diều bay có động cơ
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môtô
nước trên biển
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards và Snooker
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
11.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động quyền anh
|
12.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền
|
13.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động môn Võ Vovinam
|
14.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Quyết
định công nhận ban vận động thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương
|
15.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng
|
16.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Judo
|
17.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá
|
18.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn
|
19.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Cầu lông
|
20.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin
|
21.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
22.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
23.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
24.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao
|
25.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp
Quyết định công nhận ban vận động thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương
|
26.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cho
phép thành lập các đơn vị sự nghiệp thể thao (trung tâm đào tạo, huấn luyện vận
động viên, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao)
|
27.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp
phép đăng cai Tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao
|
XXVIII. Lĩnh vực hành chính về
cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở
phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị
|
1.
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất,
giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
2.
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng
đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh
nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.
|
XXIX. Lĩnh vực quản lý công sản
|
1.
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị
sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền quyết định của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
XXX. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh
nghiệp
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách
nhiêm hữu hạn một thành viên
|
XXXI. Lĩnh vực quản lý giá
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thẩm định phương án giá
|
XXXII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thành lập trường trung học phổ thông, trung học tư thục
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thành lập Trung tâm Tin học, ngoại ngữ
|
5.
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (cấp tỉnh)
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định sáp nhập Trung tâm giáo dục thường xuyên (cấp tỉnh)
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định đình chỉ hoạt động trường trung học (công lập, tư thục)
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định giải thể trường trung học phổ thông
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
11.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh (huyện)
|
XXXIII. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1.
|
Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.
|
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ
sở bảo trợ xã hội
|
XXXIV. Lĩnh vực việc làm
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công
việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
XXXV. Lĩnh vực lao động - tiền lương
|
1.
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân
dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
2.
|
Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
XXXVI. Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
XXXVII. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập
|
6.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục
|
7.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành
viên góp vốn trở lên
|
8.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư
nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung
cấp)
|
9.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính
của trường trung cấp)
|
10.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp công lập
|
11.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
12.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
13.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
14.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp
|
15.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
16.
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường; bổ nhiệm chủ
tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
|
17.
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội
đồng trường cao đẳng công lập
|
18.
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội
đồng trường cao đẳng công lập
|
19.
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công
lập
|
20.
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường
cao đẳng công lập
|
21.
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục
|
22.
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
23.
|
Thủ tục công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
XXXVIII. Lĩnh vực đầu tư tại việt nam
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Điều 32 Luật
Đầu tư và 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Điều 40 Luật Đầu tư và
Điều 34, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư (theo Điều 45 Luật Đầu tư và Khoản 3 Điều 37
Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
|
XXXIX. Lĩnh vực đấu thầu
|
1.
|
Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu. Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước có tổng mức đầu tư trên 07 tỷ đồng.
|
XL. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính
phủ
|
XLI. Lĩnh vực dược - mỹ phẩm
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc.
|
XLII. Lĩnh vực công chứng
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập Văn phòng
công chứng
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
5.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng
|
XLIII. Lĩnh vực giám định
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
XLIV. Lĩnh vực trợ giúp pháp
lý
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh thủ tục thủ tục bổ nhiệm trợ giúp viên pháp lý
|
XLV. Lĩnh vực luật sư
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
XLVI. Lĩnh vực quốc tịch
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin
nhập quốc tịch Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin
thôi quốc tịch Việt Nam trong nước
|
3.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin
trở lại quốc tịch Việt Nam
|
4.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt
Nam
|
5.
|
5. Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình
Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị Tước quốc tịch Việt Nam
|
XLVII. Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin
nhập quốc tịch Việt Nam
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin
thôi quốc tịch Việt Nam trong nước
|
Phụ lục 20
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh
|
1.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh
(trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
2.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhận thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế
khác. Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế
|
3.
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân
sách nhà nước
|
4.
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in
|
5.
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt
in
|
6.
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/
hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
7.
|
Thông báo về hóa đơn, biên lai thu
tiền phí, lệ phí không tiếp tục sửa dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, biên
lai thu tiền phí, lệ phí
|
8.
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
dự án đầu tư (từ 300 triệu đồng trở lên)
|
9.
|
Hoàn thuế đối với hàng hóa, dịch
vụ xuất khẩu (có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ từ 300 triệu
đồng trở lên)
|
10.
|
Hoàn thuế thu nhập cá nhân đối với
tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy
quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
11.
|
Hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh
thuế hai lần
|
12.
|
Hoàn thuế, phí đổi thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tác, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hợp đồng lao động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
13.
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
14.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
15.
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
16.
|
Gia hạn nộp thuế
|
17.
|
Xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 904/QĐ-UBND ngày 24/04/2018 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
2.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|