Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
903/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
903/QĐ-UBND
|
Bến Tre,
ngày 19 tháng 5 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ ĐẦU DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 1976 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM
2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 765/TTr-STP ngày 13 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật bao
gồm các Danh mục sau đây:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31
tháng 12 năm 2013 còn hiệu lực thi hành.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31
tháng 12 năm 2013 hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần.
c) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31
tháng 12 năm 2013 cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật gửi kèm theo).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị
quyết
|
07/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về việc Quy định
mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật áp dụng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
25/7/2011
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc Quy định
mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2011
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về kết thúc việc
thực hiện một số Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành giai đoạn
2005-2010
|
20/7/2012
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc Quy định
mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về
việc kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết đã ban hành
|
20/7/2012
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp
luật có nội dung phức tạp của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
21/7/2013
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về Quy định mức chi
đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
II. LĨNH
VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
37/NQ-HĐND
|
16/4/1999
|
Về việc điều chỉnh
các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi thủy sản đến năm 2010 và
dự án tổng quan giải quyết việc làm năm 2000
|
16/4/1999
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
13/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về việc bổ sung một
số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6
tháng cuối năm 2000 và các đề án chuyên ngành
|
21/7/2000
|
Hết hiệu
lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
08/2007/NQ-HĐND
|
02/5/2007
|
Về chiến lược Dân
số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020
|
12/5/2007
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
24/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về việc thông qua
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
24/12/2007
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
01/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về Đề án phát triển
toàn diện 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
23/02/2009
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
15/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015
|
19/12/2010
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
|
06/12/2013
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2014
|
16/12/2013
|
|
III. LĨNH
VỰC NGÂN SÁCH – TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
|
17/11/2010
|
Về việc sử dụng
nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới
điện nông thôn
|
27/11/2010
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
|
19/12/2010
|
Hết hiệu
lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước
cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015
|
25/7/2011
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về nguồn vốn thực
hiện dự án xây dựng 10 (mười) cầu trên tuyến đường tỉnh 883, huyện Bình Đại
theo Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao
|
20/7/2012
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh năm 2013
|
18/12/2012
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc bãi bỏ và
bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre
giai đoạn 2011-2015
|
18/12/2012
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
28/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc Quy định tỷ
lệ để lại ngân sách xã nguồn vốn thu được từ đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất từ quỹ đất công trên địa
bàn xã
|
18/12/2012
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
29/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về định mức hỗ trợ
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020
|
18/12/2012
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm
2013
|
21/7/2013
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc điều chỉnh
Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bến Tre về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012
|
15/12/2013
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về dự toán ngân
sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014
|
15/12/2013
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
|
15/12/2013
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
|
04/01/2014
|
Về bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm
2013
|
14/01/2014
|
|
IV. LĨNH
VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
13/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về Quy định chế độ,
chính sách, trang bị phương tiện cho lực lượng bảo vệ dân phố
|
02/8/2008
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về việc Quy định
chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, huyện thực hiện
|
18/12/2009
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về việc Quy định
chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi
tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức
|
06/8/2010
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
|
17/11/2010
|
Về việc Quy định
chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các
cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
27/11/2010
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về việc hỗ trợ kinh
phí mua bảo hiểm xã hội tự nguyện cho những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn tỉnh Bến Tre
|
25/7/2011
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
10/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về
việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
|
19/12/2011
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc thông qua
chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực
tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2011
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc Quy định
mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân
|
20/7/2012
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc Quy định
mức chi hỗ trợ cán bộ đoàn thể ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc thông qua
chính sách hỗ trợ cho người trồng dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Quy định chế độ bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/12/2012
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Quy định mức chi hỗ
trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về
phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP
|
21/7/2013
|
|
V. LĨNH
VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Nghị
quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc Quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/4/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc miễn, bãi
bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp
của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng
Chính phủ
|
21/4/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về việc Quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
02/8/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
04
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về phí, lệ phí
trình tại kỳ họp thứ 16 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII
|
23/02/2009
|
Hết hiệu
lực một phần
|
05
|
Nghị
quyết
|
15/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về phí, lệ phí
trình tại kỳ họp thứ 17 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII
|
01/8/2009
|
Hết hiệu
lực một phần
|
06
|
Nghị
quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND; quy định về mức thu phí qua phà Tam Hiệp
và phí đo đạc lập bản đồ địa chính
|
18/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
07
|
Nghị
quyết
|
08/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Quy định mức thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/8/2010
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
|
17/11/2010
|
Về việc Quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
27/11/2010
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về việc Quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/7/2011
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
19/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc Quy định
một số loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2011
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về một số loại phí,
lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy tự
nguyện cai nghiện
|
18/12/2012
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
30/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc bổ sung mức
giá vé tháng qua phà
|
18/12/2012
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
32/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
18/12/2012
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với
xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc bãi bỏ Điều
1 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về
việc Quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về
giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014
|
15/12/2013
|
|
VI. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Nghị
quyết
|
18/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của TT. HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, Nội quy
kỳ họp HĐND và Quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UB. MTTQVN
tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận
|
31/7/2000
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
89/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về
xây dựng Đề án Quy hoạch đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Bến
Tre đến năm 2010 và hướng đến năm 2020
|
23/10/2006
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
14/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Về việc đổi tên một
số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
30/7/2007
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
25/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến tre, huyện
Mỏ Cày, huyện Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, huyện
Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
24/12/2007
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc điều chỉnh
tên gọi xã Hưng Phú và xã Hưng Khánh Trung của Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2007 về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành
lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, Chợ Lách; điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Chợ Lách, Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày
Bắc
|
21/4/2008
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
|
05/5/2010
|
Về việc chủ trương
chuyển đổi các trường mầm non, mẫu giáo bán công sang loại hình công lập
|
15/5/2010
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về việc thông qua
Đề án quy hoạch điều chỉnh, phân vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã
từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/8/2010
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
05/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về việc Quy định
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
|
06/8/2010
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
22/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về Quy định số
lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2010
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về việc đổi tên một
số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/7/2011
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc thông qua
Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
|
19/12/2011
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc thông qua
Đề án mở rộng thành phố Bến Tre trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính
tách xã Mỹ Thành và một phần xã Hữu Định, huyện Châu Thành để nhập vào thành
phố Bến Tre; thành lập mới xã Thạnh Lợi trên cơ sở tách xã Thạnh Phong, xã
Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú
|
19/12/2011
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về
việc thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị loại V đối với trung tâm xã
Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung
tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm xã An Thủy, huyện Ba Tri
|
20/7/2012
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về Quy chế hoạt
động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu
Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân và Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre - khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
20/7/2012
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về đặt tên một số
cầu trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
18/12/2012
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về việc thông qua
Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ Trung thuộc huyện Mỏ Cày Bắc
|
15/12/2013
|
|
VII. LĨNH
VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
22/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về kết quả rà soát,
quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/12/2007
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về việc quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010
và định hướng đến năm 2020
|
01/8/2009
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về kết thúc việc
thực hiện Đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn
2006-2010, thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn
2011-2015, có xét đến năm 2020
|
19/12/2010
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc thông qua
Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo hệ thống tượng, tượng đài, bia,
di tích lịch sử, đền thờ danh nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
19/12/2011
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về
việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn
2011-2015 và định hướng đến năm 2020
|
19/12/2011
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc thông qua Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh
Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
31/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc thông qua
Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2015 và định
hướng đến năm 2025
|
18/12/2012
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc thông qua
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2012-2020
|
21/7/2013
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về việc thông qua
Chương trình phát triển Nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm
2030
|
10/01/2014
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
|
06/12/2013
|
Về việc thông qua Quy
hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030
|
16/12/2013
|
|
VIII. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Nghị
quyết
|
82/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về điều chỉnh Quy hoạch
phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và Quy hoạch chung khu
công nghiệp Giao Long (xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre)
|
12/12/2003
|
Hết hiệu
lực một phần
|
IX. LĨNH
VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
88/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về báo cáo sơ kết 5
năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công
an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 Đề án của Chương trình Quốc gia
phòng, chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng
khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây thị xã Bến Tre
|
23/10/2006
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về bổ sung nhiệm vụ
và biện pháp tiếp tục thực hiện Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh
doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre
|
02/8/2008
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về chủ trương vận
động lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/12/2009
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc thông qua
Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn
2011-2015
|
20/7/2012
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
|
06/12/2013
|
Về công tác phòng, chống
tham nhũng giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020
|
16/12/2013
|
|
X. LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc điều chỉnh
phân kỳ thời gian thăm dò và khai thác khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre
đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
19/12/2011
|
|
XI. LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
01
|
Nghị
quyết
|
21/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về Quy hoạch tổng
thể phát triển du lịch đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
24/12/2007
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc Quy định
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao
|
18/12/2012
|
|
XII. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị
quyết
|
02/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Đề
án đào tạo 50 cán bộ khoa học, kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học
của tỉnh Bến Tre
|
23/02/2009
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
22/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về Đề án đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức trong hệ thống chính trị tỉnh Bến Tre giai đoạn từ
năm 2010-2015
|
18/12/2009
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về việc Quy định
mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2010
|
|
XIII. LĨNH
VỰC KHÁC
|
01
|
Nghị
quyết
|
19/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về các Đề án và Tờ trình
của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa V
|
25/01/1997
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
23/NQ-HĐND
|
19/7/1997
|
Về các Đề án, Phương
án và Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa
V
|
10/7/1997
|
Hết hiệu
lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
26/NQ-HĐND
|
25/10/1997
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V
|
25/10/1997
|
Hết hiệu
lực một phần
|
04
|
Nghị
quyết
|
35/NQ-HĐND
|
11/02/1999
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 - HĐND tỉnh khóa V
|
05/02/1999
|
Hết hiệu
lực một phần
|
05
|
Nghị
quyết
|
17/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh, trình tại kỳ họp lần thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VI
|
21/7/2000
|
Hết hiệu
lực một phần
|
06
|
Nghị
quyết
|
34/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 4 -HĐND tỉnh khóa VI
|
20/02/2001
|
Hết hiệu
lực một phần
|
07
|
Nghị
quyết
|
43/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Về các Đề án, Chương
trình, Quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 5 - HĐND tỉnh khóa VI
|
13/7/2001
|
Hết hiệu
lực một phần
|
08
|
Nghị
quyết
|
47/2002/NQ-HĐND
|
22/01/2002
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VI
|
11/01/2002
|
Hết hiệu
lực một phần
|
09
|
Nghị
quyết
|
53/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Về việc điều chỉnh
bổ sung quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bến Tre đến 2010 và tầm nhìn 2020. Điều
chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. Bổ sung biện pháp thực hiện Đề
án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến 2010 và Đề án xây dựng gia đình văn
hóa đến 2010
|
19/7/2002
|
Hết hiệu
lực một phần
|
10
|
Nghị
quyết
|
57/2002/NQ-HĐND
|
25/12/2002
|
Điều chỉnh các Đề án
bổ sung biện pháp thực hiện các Kế hoạch, Chương trình, Phương án do UBND
tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 - HĐND tỉnh khóa VI
|
18/12/2002
|
Hết hiệu
lực một phần
|
11
|
Nghị quyết
|
71/2003/NQ-HĐND
|
17/7/2003
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 10 - HĐND tỉnh khóa VI
|
11/01/2003
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
11/2004/NQ-HĐND
|
02/7/2004
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VII
|
25/6/2004
|
Hết hiệu
lực một phần
|
13
|
Nghị
quyết
|
19/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VII
|
21/12/2004
|
Hết hiệu
lực một phần
|
14
|
Nghị
quyết
|
24/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VII
|
08/7/2005
|
Hết hiệu
lực một phần
|
15
|
Nghị
quyết
|
63/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về các Đề án, Phương
án, Chương trình, Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh khóa
VII
|
02/01/2006
|
Hết hiệu
lực một phần
|
16
|
Nghị
quyết
|
77/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh khóa VII
|
24/7/2006
|
Hết hiệu
lực một phần
|
17
|
Nghị
quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc cho chủ
trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách
nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre
giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát
|
21/4/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
18
|
Nghị
quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về bổ sung mục tiêu
và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn
2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến
lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020
|
01/8/2009
|
Hết hiệu
lực một phần
|
19
|
Nghị
quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
|
05/5/2010
|
Về kết thúc việc
thực hiện một số Chương trình, Đề án, Kế hoạch giai đoạn 2006-2010 trình tại
kỳ họp thứ 19 (kỳ họp bất thường) Hội đồng nhân dân tỉnh - khóa VII
|
15/5/2010
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
20/7/2012
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
33/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
18/12/2012
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
21/7/2013
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
|
06/12/2013
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
16/12/2013
|
|
Tổng số: 122 văn
bản
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị
quyết
|
04/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
21/7/2013
|
II. LĨNH VỰC KINH
TẾ - XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
12/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Đề án định hướng
phát triển kinh tế - xã hội 03 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm
1995-2000-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm 2013
|
Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2014
|
03
|
Nghị
quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về
bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2013
|
Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2014
|
III. LĨNH VỰC NGÂN
SÁCH - TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về
dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013
|
Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2014
|
02
|
Nghị
quyết
|
21/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011
|
Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản
|
15/12/2013
|
IV. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH - XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
15/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về quy hoạch phát
triển sự nghiệp chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Bến Tre giai đoạn
2001-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
23/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị; quy định
chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi
tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo Quốc tế tại tỉnh và chi tiêu tiếp khách
trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về việc quy định
chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả ở các cấp đã áp dụng cơ chế “một cửa”
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
21/7/2013
|
V. LĨNH VỰC GIÁ -
THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Nghị
quyết
|
06/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về các Tờ trình của
Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
VII
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
15/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Về lệ phí cấp giấy,
xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
22/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về giá các loại đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
15/12/2013
|
VI. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Nghị
quyết
|
37/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về quản lý nhà nước
và định hướng nội dung xây dựng quy ước ở ô, ấp, khu phố
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
47/2005/NQ-HĐND
|
12/10/2005
|
Về Đề án cải cách
hành chính giai đoạn II, từ 2006-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
VII. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH - XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
76/2003/NQ-HĐND
|
15/10/2003
|
Về quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến 2020
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
15/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
17/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất tỉnh Bến Tre thời kỳ 2001-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về bổ sung một số
chủ trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ
thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
15/12/2013
|
04
|
Nghị
quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2007 về bổ sung một số chủ
trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống
đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
15/12/2013
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Nghị
quyết
|
27/NQ-HĐND
|
21/01/1998
|
Về
Đề án quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh thời kỳ 1996-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị quyết
|
79/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về
Kế hoạch đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn
2006-2010 và hướng đến năm 2020
|
Được bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
13/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Đề án “Quy hoạch
phát triển thương mại tỉnh Bến Tre đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020”
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
IX. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
61/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về Đề án tổng quan
cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường giai đoạn 2006-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
01
|
Nghị
quyết
|
06/NQ-HĐND
|
04/7/1995
|
Về Một số Đề án
chuyên ngành
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
24/NQ-HĐND
|
25/10/1997
|
Về các Đề án của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
11/NQ-HĐND
|
21/02/2000
|
Về
các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
Tổng số: 25 văn bản
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản, trích yếu nội
dung văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ
- XÃ HỘI
|
01
|
Nghị quyết
|
37/NQ-HĐND
|
16/4/1999
|
Về việc điều chỉnh
các Đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản đến năm 2010
và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000
|
Đề án phát triển
nông, lâm nghiệp, Đề án tổng quan giải quyết việc làm
|
Đề
án phát triển nông, lâm nghiệp, Đề án tổng quan giải quyết việc làm đã được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
13/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về việc bổ sung một
số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6
tháng cuối năm 2000 và các Đề án chuyên ngành
|
Đề
án về định hướng phát triển kinh tế xã hội 3 huyện vùng biển;
Mục I, II của Nghị quyết số 13/2000/NQ-HĐND
|
Đề
án về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng biển đã ngưng thực
hiện bởi Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 và Nghị
quyết này cũng đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
Mục I, II hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn
bản
|
30/7/2007
|
II. LĨNH VỰC NGÂN
SÁCH - TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
|
Một số nội dung tại
Quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
18/12/2012
|
III. LĨNH VỰC GIÁ -
THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Nghị quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2, Điều 2; Điều
1; Điều 4 của Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND
|
Điều 1 bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013; Khoản 2, Điều 2 bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; Điều 4 bị thay thế bởi
Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
21/7/2013
|
02
|
Nghị quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc miễn, bãi
bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp
của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg
ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 3, Điều 1 của
Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009
|
01/8/2009
|
03
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về việc quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm a, Khoản 1, Điều
3; Quy định về phí qua phà (trực thuộc Xí nghiệp Phà) tại Điều 2; mức thu phí qua phà Mỹ An, xã Mỹ An, huyện
Thạnh Phú - xã An Đức huyện Ba Tri tại Điều 2 Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND
|
Điểm a, Khoản 1, Điều
3; Quy định về phí qua phà (trực thuộc Xí
nghiệp Phà) tại Điều 2 được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND;
mức thu phí qua phà Mỹ An, xã Mỹ An, huyện Thạnh Phú - xã An Đức huyện Ba Tri
tại Điều 2 đã được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
Điểm a, Khoản 1 Điều 3; Quy định về phí qua phà tại
Điều 2 hết hiệu lực vào ngày
25/7/2011;
Mức thu phí qua phà Mỹ An tại Điều 2 hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012
|
04
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về phí, lệ phí
trình tại kỳ họp thứ 16 - Hội đồng nhân tỉnh khóa VII
|
Điều
2, Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND
|
Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
20/7/2012
|
05
|
Nghị quyết
|
15/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về phí, lệ phí
trình tại kỳ họp thứ 17 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII
|
Khoản 5, Điều 1;
Điểm a, Khoản 1, Điểm b, Khoản 3, Phụ lục 3;
các quy định về lệ phí địa chính khi: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, cấp
lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Phụ lục 2; Khoản 1, Điều 1, Khoản 1, Điều 2;
Quy định về phí qua phà tại Khoản 4, Điều 1
|
Khoản 5, Điều 1; Điểm
a, Khoản 1, Điểm b, Khoản 3, Phụ lục 3 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2012/NQ-HĐND 10/7/2012; các quy định về lệ phí địa chính khi: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận đăng ký
biến động về đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Phụ
lục 2 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010;
Khoản 1, Điều 1, Khoản 1, Điều 2; Quy định về phí qua phà tại Khoản 4 Điều 1
được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Khoản 5,
Điều 1; Điểm a, Khoản 1, Điểm b, Khoản 3, Phụ lục 3 hết hiệu lực vào ngày
20/7/2012;
các quy định về lệ phí địa chính tại Phụ lục 2 hết hiệu lực vào ngày
27/11/2010;
Khoản 1, Điều 1, Khoản 1, Điều 2; Quy định về phí qua phà tại Khoản 4, Điều 1
hết hiệu lực vào ngày 25/7/2011
|
06
|
Nghị quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND; Quy định về
mức thu phí qua phà Tam Hiệp và phí đo đạc lập bản đồ địa chính
|
Điều 1, Điều 2 của
Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
25/7/2011
|
IV. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Nghị quyết
|
18/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của TT. HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội
quy kỳ họp HĐND tỉnh và quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với
UBMTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận
|
Quy chế hoạt động
của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND
|
Quy chế hoạt động
của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND đã có
quy định tại Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Hiện tại, Nghị
quyết số 21/2005/NQ-HĐND đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012
|
17/7/2005
|
V. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Nghị quyết
|
82/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về điều chỉnh Quy hoạch
phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và Quy hoạch chung khu
công nghiệp Giao Long xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre
|
Nội dung điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 tại Mục
I
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
VI. LĨNH VỰC AN NINH
- QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
01
|
Nghị quyết
|
88/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về
Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của
Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 Đề án của Chương trình
Quốc gia phòng, chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư
xây dựng Khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây thị xã Bến Tre
|
Phần I; Phần II của
Nghị quyết số 88/2006/NQ-HĐND
|
Phần II đã bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010.
- Phần I của Nghị
quyết đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Phần II
hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010;
Phần I hết
hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
VII. LĨNH VỰC KHÁC
|
01
|
Nghị quyết
|
19/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về các Đề án và Tờ trình
của UBND tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa V
và thông qua Chương trình hoạt động HĐND tỉnh năm 1997
|
Khoản 1, Mục I Phương
án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 1996-2010;
Khoản 4, Mục I Chương
trình hành động vì trẻ em 1997-2000; Khoản 2, 3, Mục I
|
Khoản 1, Mục I đã
có Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 điều chỉnh;
Khoản 4, Mục I đã
có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều chỉnh. Mục
VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012.
Khoản 2, 3, Mục I
được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Khoản 1,
Mục I hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Khoản 4,
Mục I hết hiệu lực vào ngày 02/01/2006;
Khoản 2,
3, Mục I hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
23/NQ-HĐND
|
19/7/1997
|
Về các Đề án, Phương
án và Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa
V
|
Mục III, Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại dịch vụ địa chính và quản lý tài
chính
|
Đã có Nghị quyết số
15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 điều chỉnh (lệ phí địa chính quy định tại Phụ
lục 2 kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010)
|
01/8/2009
|
03
|
Nghị quyết
|
26/NQ-HĐND
|
25/10/1997
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V
|
Mục I, Mục II của
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
Mục
I, Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010;
Mục II đã bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Mục I hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010;
Mục II hết
hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
04
|
Nghị
quyết
|
35/NQ-HĐND
|
11/02/1999
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 - HĐND tỉnh khóa V
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5,
Mục I, Nghị quyết số 5/NQ-HĐND
|
Khoản 1, Mục I đã
được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004;
Khoản 3, Mục I về phí qua cầu An Hóa bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011;
Khoản 5, Mục I về thu phí quản lý chợ và thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy đã
có Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005 và Nghị quyết số
04/2009/NQ-HĐND ngày 13/02/2009 điều chỉnh;
Khoản 2, 4, Mục I đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Khoản 1,
Mục I hết hiệu lực vào ngày 07/01/2005;
Khoản 3, Mục I hết hiệu lực vào ngày 25/7/2011;
Khoản 5, Mục I vào ngày 23/02/2009;
Khoản 2, 4 Mục I hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
05
|
Nghị quyết
|
17/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Mục I; Mục II Nghị
quyết số 17/2000/NQ-HĐND
|
Mục I hết hiệu lực,
vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản;
Mục II được bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Mục I: 01/01/2001;
Mục II: 05/12/2013
|
06
|
Nghị
quyết
|
34/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Mục II; Mục IV; Mục
V Nghị quyết số 34/2001/NQ-HĐND
|
Nội dung tại Mục II
đã có Nghị quyết 47/2002/NQ-HĐND điều chỉnh ngày 22/01/2002;
Mục V đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết 88/2006/NQ-HĐND ngày 13/10/2006;
Mục IV đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Nội dung
tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 11/01/2002;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 23/10/2006;
Mục IV hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
07
|
Nghị
quyết
|
43/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Về các Đề án, Chương
trình, Quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Mục I, II, III; nội
dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã
Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV; Mục V Nghị quyết số 43/2001/NQ-HĐND
|
Mục I, II, III; nội
dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã
Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
05/12/2013;
Mục V đã có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều chỉnh.
Hiện tại, Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị
quyết số 01/2012/NQ-HĐND
|
Mục I, II,
III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn
thị xã Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 02/01/2006
|
08
|
Nghị quyết
|
47/2002/NQ-HĐND
|
22/01/2002
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Khoản 1, 2, 3, 6, 7,
Điều I của Nghị quyết số 47/2002/NQ-HĐND
|
Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
09
|
Nghị
quyết
|
53/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bến Tre đến 2010 và tầm nhìn 2020; điều
chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản; bổ sung biện pháp thực hiện Đề
án tổng quan Quy hoạch đào tạo cán bộ đến 2010 và Đề án xây dựng gia đình văn
hóa đến 2010
|
Mục IV; Đề án xây
dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II; Đề án
tổng quan Quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III
|
Mục IV đã được thay
thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004;
Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục
II đã điều chỉnh bởi Nghị quyết số 23/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Nghị quyết
23/2005/NQ-HĐND đã được bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009. Hai Nghị quyết này đã bị kết
thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;
Đề án tổng quan Quy hoạch đào tạo cán bộ
đến năm 2000 và 2010 tại Mục III hết hiệu lực đã có Đề án đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức giai đoạn 2010-2015 thông qua tại Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND
|
Mục IV
hết hiệu lực vào ngày 07/01/2005;
Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010
tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 08/7/2005;
Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III
hết hiệu lực vào ngày 18/12/2009
|
10
|
Nghị
quyết
|
57/2002/NQ-HĐND
|
25/12/2002
|
Về việc điều chỉnh
các Đề án, bổ sung biện pháp thực hiện các Kế hoạch, Chương trình, Phương án
do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Các chỉ tiêu quy
định tại Mục II; Mục I, III, IV của Nghị quyết số 57/2002/NQ-HĐND
|
Các chỉ tiêu quy định tại Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết
số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Mục I, III, IV đã bị bãi bỏ bởi Nghi quyết số
22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Các chỉ
tiêu quy định tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008;
Mục I, III, IV hết hiệu lực vào ngày
05/12/2013
|
11
|
Nghị quyết
|
11/2004/NQ-HĐND
|
02/7/2004
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Nội dung quy định
về phí vệ sinh tại Mục I; Mục II; Mục III của Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND
|
Nội dung quy định
về phí vệ sinh tại Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008; Mục II hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định
trong văn bản; Mục III hết hiệu lực. Vì đã có Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND
ngày 04/01/2007 điều chỉnh
|
Nội dung
quy định về phí vệ sinh tại Mục I hết hiệu lực vào ngày 02/8/2008;
Mục II
hết hiệu lực vào ngày 01/01/2005;
Mục III
hết hiệu lực vào ngày 14/01/2007
|
12
|
Nghị
quyết
|
19/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Mục II; Mục VI, Nghị
quyết số 19/2004/NQ-HĐND
|
Mục
II, Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012;
Mục
VI đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
Mục II
hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Mục
VI hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010
|
13
|
Nghị quyết
|
24/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Mục I; II; III; IV Nghị
quyết số 24/2005/NQ-HĐND
|
Mục
I, được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011;
Mục III được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND
ngày
14/12/2007;
Mục II; IV
hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
Mục I
hết hiệu lực vào ngày 19/12/2011;
Mục III
hết hiệu lực vào ngày 24/12/2007;
Mục II
hết hiệu lực vào ngày 01/01/2005;
Mục IV
hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007
|
14
|
Nghị
quyết
|
63/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về các Đề án, Phương
án, Chương trình, Tờ trình UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Mục III, Đề án phát
triển khoa học công nghệ 2006-2010; Mục V, Đề án phát triển kinh tế hợp tác, hợp
tác xã 2006-2010; Mục VIII, Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn
2006-2010; Phần VII Đề án trợ giúp người tàn tật
về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và Phần IX Chương trình
phòng chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010
|
Mục III về Đề án
phát triển khoa học công nghệ 2006-2010, Mục V về Đề án phát triển kinh tế
hợp tác, hợp tác xã 2006-2010, Mục VIII về Chương trình hành động vì trẻ em
giai đoạn 2006-2010 đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày
10/7/2012;
Phần
VII về Đề án trợ giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp
2006-2010 và Phần IX về Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội 2006-2010 đã
bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010
|
Mục III,
Mục V, Mục VIII hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Phần
VII và Phần IX hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010
|
15
|
Nghị quyết
|
77/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Mục II; Mục III; Mục
V; Mục VII của Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND
|
Mục
II bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Mục VII đã được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Mục III, V hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
Mục II; Mục
VII hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008;
Mục III hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 01/01/2008
|
16
|
Nghị quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc cho chủ
trương điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm
quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai
đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát
|
Điều 1; Điều 2 Nghị
quyết số 05/2008/NQ-HĐND
|
Điều 1 được thay
thế bởi Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008;
Điều 2 được thay
thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010
|
Điều 1
hết hiệu lực vào ngày 19/12/2008;
Điều 2
hết hiệu lực vào ngày 06/8/2010
|
17
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về bổ sung mục tiêu
và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn
2005-2010; Chương trình phòng, chống
tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010
tầm nhìn đến năm 2020
|
Nội
dung Đề án xây dựng gia đình văn hóa tại Điều 1 Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND
|
Đã bị kết thúc bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
20/7/2012
|
Tổng số: 29 văn bản
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA KỲ ĐẦU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Kiến
nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/ lý do kiến nghị
|
Cơ quan/
đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời
hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị quyết
|
07/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về
việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật áp
dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Cho phù hợp với quy
định tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 có hiệu
lực thi hành ngày 14/3/2014
|
Sở Tư
pháp
|
Quý
II/2014
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH - XÃ HỘI
|
02
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về
việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình
độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì nội dung quy
định về đối tượng và các điều kiện được hưởng chính sách trợ cấp không còn
phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
II/2014
|
III. LĨNH VỰC GIÁ -
THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
03
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế
|
Vì lệ phí trước bạ
ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi tại Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết đã không còn
phù hợp với Nghị định số 23/2013/NĐ-CP; bổ sung quy định về mức thu phí đấu
giá và mức thu phí tham gia đấu giá đối với tài sản xử lý vi phạm hành chính
tịch thu sung công theo đúng quy định tại Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày
20/11/2013
|
Sở Tài
chính và Sở Tư pháp
|
Năm 2014-2015
|
Tổng số: 03 văn bản
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Quyết
định
|
696/2001/QĐ-UB
|
15/02/2001
|
Về việc ban hành Quy
chế về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở
|
15/02/2001
|
|
02
|
Chỉ thị
|
17/2001/CT-UB
|
02/11/2001
|
Về việc xây dựng và
thực hiện quy ước ở thôn, ấp, khu phố
|
02/11/2001
|
|
03
|
Quyết
định
|
2337/2005/QĐ-UBND
|
11/7/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật
|
26/7/2005
|
|
04
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-UBND
|
10/3/2006
|
Về việc tổ chức
thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng
ký và quản lý hộ tịch
|
20/3/2006
|
|
05
|
Quyết
định
|
1392/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
06/2006/CT-UBND ngày 28/4/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tiếp tục đẩy
mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
19/6/2006
|
|
06
|
Quyết
định
|
1846/2006/QĐ-UBND
|
15/8/2006
|
Bãi bỏ Quyết định
số 2592/2003/QĐ-UB ngày 24/9/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
quy định áp dụng một số biện pháp nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/8/2006
|
|
07
|
Chỉ thị
|
21/2006/CT-UBND
|
26/9/2006
|
Về tăng cường trách
nhiệm của UBND xã, phường, thị trấn trong việc hòa giải tranh chấp đất đai
|
06/10/2006
|
|
08
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-UBND
|
04/4/2007
|
Về việc hủy bỏ
Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Bến Tre công bố
lại hướng tuyến và lộ giới quốc lộ 60 qua địa bàn tỉnh Bến Tre
|
14/4/2007
|
|
09
|
Chỉ thị
|
06/2007/CT-UBND
|
24/4/2007
|
Về việc triển khai
thực hiện Chỉ thị số 03/2007/CT-TTg ngày 15/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ
về một số biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công bố văn bản
quy phạm pháp luật trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
04/5/2007
|
|
10
|
Chỉ thị
|
07/2007/CT-UBND
|
24/4/2007
|
Về
việc tăng cường thực hiện Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP
|
04/5/2007
|
|
11
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-UBND
|
24/4/2007
|
Ban
hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản
|
04/5/2007
|
|
12
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-UBND
|
24/4/2007
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/5/2007
|
|
13
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND
|
05/7/2007
|
Về việc tổ chức
thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
15/7/2007
|
|
14
|
Chỉ thị
|
28/2007/CT-UBND
|
05/10/2007
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 của Chính phủ về minh
bạch tài sản, thu nhập
|
15/10/2007
|
|
15
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND
|
19/3/2009
|
Về việc triển khai thực
hiện Luật Thi hành án dân sự
|
29/3/2009
|
|
16
|
Chỉ thị
|
05/2009/CT-UBND
|
22/4/2009
|
Về việc chấn chỉnh
công tác xây dựng và thực hiện quy ước ở ấp, khu phố
|
02/5/2009
|
|
17
|
Chỉ thị
|
06/2009/CT-UBND
|
02/6/2009
|
Về việc tăng cường
hiệu quả hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
12/6/2009
|
|
18
|
Chỉ thị
|
07/2010/CT-UBND
|
05/11/2010
|
Về
việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
15/11/2010
|
|
19
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND
|
22/3/2011
|
Về việc tăng cường
triển khai và thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
01/4/2011
|
|
20
|
Quyết
định
|
09/2011/QĐ-UBND
|
10/5/2011
|
Về việc Quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực
thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/5/2011
|
|
21
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
|
10/6/2011
|
Ban hành Quy chế
kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/6/2011
|
|
22
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND
|
06/7/2011
|
Về triển khai thực
hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán
đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
16/7/2011
|
|
23
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
|
14/7/2011
|
Ban hành Quy chế
bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/7/2011
|
|
24
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
|
11/4/2012
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
21/4/2012
|
|
25
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
|
01/8/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/8/2013
|
|
26
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
|
09/8/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/8/2013
|
|
II. LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Chỉ thị
|
02/UB-CT
|
14/01/1989
|
Về việc chuyển giao
công tác thống kê tiến độ sản xuất nông nghiệp từ ngành kế hoạch thống kê
sang ngành nông nghiệp
|
14/01/1989
|
|
02
|
Quyết
định
|
410/QĐ-UB
|
18/6/1994
|
Về việc ban hành
bản Quy định về bảo vệ và phát triển rừng (rừng trồng tập trung và phân tán)
|
18/6/1994
|
|
03
|
Chỉ thị
|
12/CT-UB
|
20/5/1995
|
Về việc thi hành
Chỉ thị số 247/TTg ngày 28/4/995 của Thủ tướng Chính phủ
|
20/5/1995
|
|
04
|
Quyết
định
|
1244/QĐ-UB
|
11/6/1999
|
Về việc cấm khai
thác nghêu tại khu vực cửa sông Ba Lai
|
11/6/1999
|
|
05
|
Quyết
định
|
5809/2001/QĐ-UB
|
26/12/2001
|
Về việc ban hành Quy
chế tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/01/2002
|
|
06
|
Quyết
định
|
44/2002/QĐ-UB
|
08/01/2002
|
Về việc ban hành
bản Quy định về trình tự, thủ tục giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
23/01/2002
|
|
07
|
Quyết
định
|
4024/2002/QĐ-UB
|
10/12/2002
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý hoạt động nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/12/2002
|
|
08
|
Quyết
định
|
2989/2003/QĐ-UBND
|
24/10/2003
|
Về việc ban hành Quy
định quản lý chó trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/10/2003
|
|
09
|
Quyết
định
|
2530/2004/QĐ-UB
|
29/6/2004
|
Ban hành Quy định
về cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước ngầm, nước mặt và hành nghề khoan
nước ngầm
|
29/6/2004
|
|
10
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
|
14/9/2004
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
14/9/2004
|
|
11
|
Quyết
định
|
794/2005/QĐ-UB
|
17/3/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
17/3/2005
|
|
12
|
Quyết
định
|
1079/2005/QĐ-UB
|
14/4/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong
hoạt động xây dựng
|
29/4/2005
|
|
13
|
Quyết
định
|
2832/2005/QĐ-UBND
|
24/8/2005
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý rác thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
08/9/2005
|
|
14
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT-UBND
|
29/8/2005
|
Về việc quản lý tàu
thuyền nhỏ hoạt động khai thác thủy sản ven bờ
|
08/9/2005
|
|
15
|
Chỉ thị
|
22/2005/CT-UBND
|
12/9/2005
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ môi trường
|
22/9/2005
|
|
16
|
Quyết
định
|
4316/2005/QĐ-UBND
|
15/12/2005
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
30/12/2005
|
|
17
|
Quyết
định
|
623/2006/QĐ-UBND
|
01/3/2006
|
Về
việc ban hành Quy định về chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, mua bán, giết mổ, tiêu
thụ gia cầm và sản phẩm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/3/2006
|
|
18
|
Chỉ thị
|
06/2006/CT-UBND
|
28/4/2006
|
Về việc tiếp tục
đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
08/5/2006
|
|
19
|
Quyết
định
|
1389/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Quyết định
số 623/2006/QĐ-UBND ngày 01/3/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy
định về chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, mua bán, giết mổ gia cầm và sản phẩm
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/6/2006
|
|
20
|
Chỉ thị
|
12/2006/CT-UBND
|
22/6/2006
|
Nghiêm cấm khai
thác con Sâm đất (con Chặt khoai) và các loài động thực vật làm ảnh hưởng đến
tài nguyên rừng và môi trường sinh thái
|
02/7/2006
|
|
21
|
Quyết
định
|
1608/2006/QĐ-UBND
|
11/7/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
12/2006/CT-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 về nghiêm cấm khai thác con Sâm đất
(con Chặt khoai) và các loài động thực vật làm ảnh hưởng đến tài nguyên rừng
và môi trường sinh thái
|
11/7/2006
|
|
22
|
Chỉ thị
|
26/2006/CT-UBND
|
24/11/2006
|
Về việc tập trung thực
hiện trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá hại lúa trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
24/11/2006
|
|
23
|
Chỉ thị
|
12/2007/CT-UBND
|
18/5/2007
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý môi trường đối với các dự án cơ sở hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ ảnh hưởng đến môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
28/5/2007
|
|
24
|
Chỉ thị
|
14/2007/CT-UBND
|
19/6/2007
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai
(thay cho Chỉ thị số 13/2007/CT-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh)
|
29/6/2007
|
|
25
|
Quyết
định
|
41/2007/QĐ-UBND
|
01/11/2007
|
Ban hành Quy định
về quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/11/2007
|
|
26
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-UBND
|
07/3/2008
|
Ban hành Quy định
về sản xuất giống và nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
17/3/2008
|
|
27
|
Quyết
định
|
07/2008/QĐ-UBND
|
25/3/2008
|
Ban hành Quy định
quản lý chất lượng giống tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/4/2008
|
|
28
|
Quyết
định
|
02/2009/QĐ-UBND
|
20/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy định về sản xuất giống và nuôi tôm chân trắng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
02/3/2009
|
|
29
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND
|
09/4/2009
|
Về việc sử dụng vỏ,
bã hạt điều làm chất đốt
|
19/4/2009
|
|
30
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
|
10/4/2009
|
Ban hành Quy định
về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/4/2009
|
|
31
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND
|
10/4/2009
|
Ban hành Quy định
về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất than thiêu kết trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
20/4/2009
|
|
32
|
Chỉ thị
|
04/2009/CT-UBND
|
20/4/2009
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý và xử lý quỹ đất của Nhà nước quản lý, sử dụng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
30/4/2009
|
|
33
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
|
10/5/2010
|
Về việc tăng
cường công tác quản lý người và tàu cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thủy sản
trên các vùng biển
|
20/5/2010
|
|
34
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
|
03/6/2010
|
Về
việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/6/2010
|
|
35
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
|
07/7/2010
|
Ban hành Quy định
về sản xuất giống, ương giống, khai thác nghêu giống tự nhiên và nuôi nghêu
thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
17/7/2010
|
|
36
|
Quyết
định
|
29/2010/QĐ-UBND
|
21/10/2010
|
Ban hành Quy định
về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
31/10/2010
|
|
37
|
Quyết
định
|
31/2010/QĐ-UBND
|
10/11/2010
|
Về việc ban hành Bộ
đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/11/2010
|
|
38
|
Chỉ thị
|
04/2011/CT-UBND
|
23/8/2011
|
Về việc tăng cường
các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong lĩnh vực cấp nước sạch, phục vụ tốt
nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân
|
02/9/2011
|
|
39
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
Ban
hành Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc nhà, đất và tài sản khác gắn
liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/10/2011
|
|
40
|
Quyết
định
|
29/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
Về việc Quy định
hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức
công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất trên bàn
tỉnh Bến Tre
|
13/10/2011
|
|
41
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
|
26/10/2011
|
Về việc tăng cường
các biện pháp cấp bách phòng trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn
|
05/11/2011
|
|
42
|
Quyết
định
|
28/2012/QĐ-UBND
|
11/10/2012
|
Ban hành Quy chế
phối hợp cung cấp thông tin trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
21/10/2012
|
|
43
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND
|
22/10/2012
|
Ban hành Quy định
về vùng nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2012
|
|
44
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
|
04/3/2013
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
14/3/2013
|
|
45
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
|
26/9/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/10/2013
|
|
III. LĨNH
VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết
định
|
1912/2005/QĐ-UBND
|
08/6/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển xử lý văn bản đến; soạn
thảo, trình duyệt, ban hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thị xã
|
01/7/2005
|
|
02
|
Quyết
định
|
1205/2006/QĐ-UBND
|
11/5/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/5/2006
|
|
03
|
Quyết
định
|
1805/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Về chức năng, nhiệm
vụ, tổ chức biên chế công tác quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông, công
nghệ thông tin của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã
|
18/8/2006
|
|
04
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND
|
12/4/2007
|
Về việc tăng cường
bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính theo Chỉ thị số
04/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
22/4/2007
|
|
05
|
Quyết
định
|
38/2007/QĐ-UBND
|
27/9/2007
|
Ban hành Quy định
về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
07/10/2007
|
|
06
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-UBND
|
06/5/2008
|
Ban
hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật
trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
|
16/5/2008
|
|
07
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
14/5/2009
|
Ban hành Quy định
xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
24/5/2009
|
|
08
|
Quyết
định
|
3268/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Quy chế
phối hợp giao ban báo chí hàng tháng giữa Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Sở Thông
tin và Truyền thông, Hội Nhà báo tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
31/12/2009
|
|
09
|
Quyết
định
|
23/2010/QĐ-UBND
|
19/8/2010
|
Ban hành Quy chế
quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/8/2010
|
|
10
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
|
27/8/2010
|
Về việc tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bến
Tre
|
06/9/2010
|
|
11
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
14/6/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/6/2013
|
|
12
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
08/8/2013
|
Ban
hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong
hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/8/2013
|
|
IV. LĨNH
VỰC Y TẾ
|
01
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
28/02/1995
|
Về việc triển khai
bảo hiểm y tế tự nguyện cho học sinh
|
28/02/1995
|
|
02
|
Quyết
định
|
1526/QĐ-UB
|
30/12/1995
|
Về việc ban hành Quy
chế vệ sinh thú y tại các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật
|
30/12/1995
|
|
03
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
05/10/1996
|
Về
việc thanh tra, kiểm tra hành nghề y, dược tư nhân
|
05/10/1996
|
|
04
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
|
27/6/1998
|
Về việc quản lý vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
27/6/1998
|
|
05
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
13/02/1999
|
Về việc triển khai
thực hiện Điều lệ bảo hiểm y tế mới được ban hành kèm theo Nghị định số
58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ
|
13/02/1999
|
|
06
|
Quyết định
|
2891/2003/QĐ-UB
|
16/10/2003
|
Ban hành Quy định
về tổ chức khám - chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo
|
16/10/2003
|
|
07
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT-UB
|
16/12/2004
|
Về việc tăng cường
các biện pháp thực hiện công tác dân số trong tình hình mới
|
26/12/2004
|
|
08
|
Chỉ thị
|
18/2005/CT-UBND
|
28/7/2005
|
Về việc tăng cường
công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội
trong giai đoạn mới
|
07/8/2005
|
|
09
|
Chỉ thị
|
28/2005/CT-UBND
|
29/11/2005
|
Về việc thực hiện
các biện pháp khẩn cấp phòng, chống dịch cúm A (H5N1) trên người
|
09/12/2005
|
|
10
|
Chỉ thị
|
15/2006/CT-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc thực hiện
các biện pháp phòng chống dịch lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
28/7/2006
|
|
11
|
Quyết
định
|
2381/2006/QĐ-UBND
|
22/11/2006
|
Ban hành Quy định
tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm trong Chợ
|
07/12/2006
|
|
12
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
|
07/8/2008
|
Về triển khai các
biện pháp cấp bách phòng, chống, dập dịch bệnh tai xanh heo
|
07/8/2008
|
|
13
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND
|
22/9/2008
|
Về việc tiếp tục
đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
02/10/2008
|
|
14
|
Quyết
định
|
549/QĐ-UBND
|
10/3/2010
|
Ban hành Quy chế
phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/3/2010
|
|
15
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Ban hành Quy định
về nhân viên thú y xã, phường, thị trấn và cộng tác viên thú y
|
09/8/2010
|
|
16
|
Chỉ thị
|
02/2012/CT-UBND
|
30/7/2012
|
Về việc tiêm phòng
bắt buộc đối với gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
09/8/2012
|
|
17
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
|
15/5/2013
|
Về việc tăng cường
công tác y tế trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/5/2013
|
|
V. LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết
định
|
3321/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ của tỉnh
Bến Tre
|
31/8/2004
|
|
02
|
Quyết
định
|
3323/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành
Quy định về chế độ khen thưởng cá nhân và tổ chức trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ
|
31/8/2004
|
|
03
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy chế
quản lý Nhà nước các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
08/9/2007
|
|
04
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của
tỉnh Bến Tre
|
08/9/2007
|
|
05
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn xác định
các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến
Tre
|
08/9/2007
|
|
06
|
Quyết
định
|
34/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến tre
|
08/9/2007
|
|
07
|
Quyết
định
|
35/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn
tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
08/9/2007
|
|
08
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
của tỉnh Bến Tre
|
08/9/2007
|
|
09
|
Quyết
định
|
37/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ đánh giá nghiệm
thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến
Tre
|
08/9/2007
|
|
10
|
Quyết
định
|
40/2007/QĐ-UBND
|
19/10/2007
|
Về
việc ban hành Quy định Định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/10/2007
|
|
11
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND
|
16/12/2010
|
Về việc đẩy mạnh
hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở
|
26/12/2010
|
|
VI. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
01
|
Chỉ thị
|
03/CT/UB
|
01/3/1993
|
Về việc chỉ đạo thực
hiện chế độ bảo hiểm tai nạn thân thể học sinh trong phạm vi toàn tỉnh
|
01/3/1993
|
|
02
|
Quyết
định
|
252/QĐ-UB
|
21/3/1995
|
Về việc ban hành Quy
định (tạm thời) về chức danh Tổng Phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh và Bí thư Đoàn trường PTTH, CĐSP, THCN - Cơ chế phối hợp thực hiện công
tác Đoàn, Đội trong trường học
|
21/3/995
|
|
03
|
Chỉ thị
|
10/2002/CT-UB
|
05/6/2002
|
Về việc tổ chức
thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông
|
05/6/2002
|
|
04
|
Chỉ thị
|
20/2006/CT-UBND
|
05/9/2006
|
Về hưởng ứng cuộc
vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo
dục” của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/9/2006
|
|
05
|
Chỉ thị
|
25/2007/CT-UBND
|
17/8/2007
|
Về việc phối hợp
tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính
phủ
|
27/8/2007
|
|
06
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Quy định về quản lý
và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở
giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
30/12/2011
|
|
07
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
|
29/5/2012
|
Ban hành Quy định
xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký
|
08/6/2012
|
|
08
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
|
12/7/2013
|
Ban hành Quy định
về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
22/7/2013
|
|
09
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Về việc định lượng
kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong Tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục Trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/10/2013
|
|
VII. LĨNH
VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Chỉ thị
|
20/2002/CT-UB
|
30/10/2002
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý thuế giá trị gia tăng
|
30/10/2002
|
|
02
|
Chỉ thị
|
08/2004/CT-UB
|
18/6/2004
|
Về việc thực hiện
một số biện pháp bình ổn giá đất và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
18/6/2004
|
|
03
|
Quyết
định
|
3456/2004/QĐ-UB
|
10/9/2004
|
Về việc phê duyệt
giá thu phí vệ sinh và phí sử dụng bến bãi, mặt nước trên địa bàn thị xã Bến
Tre
|
20/9/2004
|
|
04
|
Quyết
định
|
5148/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc ban hành Quy
định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
01/01/2005
|
|
05
|
Quyết
định
|
5162/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Về việc thu phí
giao thông qua cầu Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm
|
01/01/2005
|
|
06
|
Quyết
định
|
882/2005/QĐ-UB
|
24/3/2005
|
Ban hành Quy định
về thu thủy lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thủy lợi trong tỉnh Bến
Tre
|
24/3/2005
|
|
07
|
Quyết
định
|
1802/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Về việc ban hành
Quy định về thu phí giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do hành vi
vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông đường bộ
|
18/8/2006
|
|
08
|
Quyết
định
|
2100/2006/QĐ-UBND
|
04/10/2006
|
Về việc sửa đổi một
số điều Quy định về thu thủy lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thủy lợi
trong tỉnh Bến Tre - Ban hành kèm theo Quyết định số 882/2005/QĐ-UB ngày
24/3/2005
|
14/10/2006
|
|
09
|
Quyết
định
|
2211/2006/QĐ-UBND
|
27/10/2006
|
Ban
hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô
|
06/11/2006
|
|
10
|
Quyết
định
|
2212/2006/QĐ-UBND
|
27/10/2006
|
Ban hành Quy định
cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện cơ giới đường sông
|
06/11/2006
|
|
11
|
Quyết
định
|
2479/2007/QĐ-UBND
|
31/12/2007
|
Về việc Quy định
mức thu phí qua cầu Cống Đá xã An Thạnh, huyện Thạnh Phú
|
10/01/2008
|
|
12
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND
|
04/01/2008
|
Về việc trang bị và
thanh toán khoán cước phí sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện
thoại di động
|
14/01/2008
|
|
13
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-UBND
|
30/6/2008
|
Về diện tích miễn
thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/7/2008
|
|
14
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
|
10/5/2010
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH Cấp nước Đan Mạch, huyện
Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
20/5/2010
|
|
15
|
Quyết
định
|
28/2010/QĐ-UBND
|
21/10/2010
|
Về việc Quy định
giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
31/10/2010
|
|
16
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
|
25/10/2010
|
Ban hành Quy định
về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
03/11/2010
|
|
17
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
|
27/7/2011
|
Về việc Quy định
mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
|
06/8/2011
|
|
18
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
|
11/8/2011
|
Về việc Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/8/2011
|
|
19
|
Quyết
định
|
26/2011/QĐ-UBND
|
29/9/2011
|
Về việc Quy định
mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
09/10/2011
|
|
20
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND
|
12/7/2012
|
Về việc Quy định
mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người bệnh tâm thần
có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm
thần
|
22/7/2012
|
|
21
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
|
03/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp
thoát nước Bến Tre
|
13/8/2012
|
|
22
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
|
21/8/2012
|
Về việc Quy định
mức phí qua phà Mỹ An
|
31/8/2012
|
|
23
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
|
31/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn Bến Tre
|
10/9/2012
|
|
24
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
|
31/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Bến Tre
huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
10/9/2012
|
|
25
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
|
31/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Phước Vĩnh Lộc, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
10/9/2012
|
|
26
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
|
31/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Ban Quản lý khai thác cung cấp nước sinh
hoạt huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
10/9/2012
|
|
27
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Về việc bổ sung Quy
định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, xe gắn máy và mô tô
mua vé tháng tại Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm
Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
|
07/01/2013
|
|
28
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
|
18/02/2013
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ
Lách, tỉnh Bến Tre
|
28/02/2013
|
|
29
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
|
18/02/2013
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Thanh Thanh Thúy, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
28/02/2013
|
|
30
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
|
12/3/2013
|
Ban hành Quy chế
hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
22/3/2013
|
|
31
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
|
04/5/2013
|
Về việc Quy định
đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
14/5/2013
|
|
32
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
|
11/6/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm
theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre
|
21/6/2013
|
|
33
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
|
24/7/2013
|
Về việc Quy định hệ
số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
03/8/2013
|
|
34
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Về việc Quy định
giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
05/8/2013
|
|
35
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
|
05/8/2013
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tâm Ngân, huyện Mỏ
Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
15/8/2013
|
|
36
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
|
29/10/2013
|
Về việc Quy định
đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm
tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
08/11/2013
|
|
37
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
|
22/11/2013
|
Quy định mức thu
phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
02/12/2013
|
|
38
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
|
09/12/2013
|
Ban hành Bảng giá
nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2013
|
|
39
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBND
|
18/12/2013
|
Về
việc Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014, giá lúa thu
nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế
nhà, đất năm 2011 trở về trước
|
28/12/2013
|
|
40
|
Quyết
định
|
43/2013/QĐ-UBND
|
19/12/2013
|
Quy định về giá các
loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014
|
29/12/2013
|
|
41
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-UBND
|
27/12/2013
|
Về việc sửa đổi
Điều 3 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc Quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng,
chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình
Đại, tỉnh Bến Tre
|
06/01/2014
|
|
42
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
|
03/3/2014
|
Ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
13/3/2014
|
|
43
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
|
03/3/2014
|
Ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/3/2014
|
|
44
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
|
03/3/2014
|
Ban hành Bảng giá
phương tiện thủy nội địa và tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/3/2014
|
|
VIII. LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
01
|
Chỉ thị
|
18/2001/CT-UB
|
13/11/2001
|
Về việc thực hiện
nếp sống văn hóa ở công sở, nơi công cộng và văn minh đời sống nông thôn
|
13/11/2001
|
|
02
|
Quyết
định
|
3906/2002/QĐ-UB
|
29/11/2002
|
Về việc ban hành Quy
định tổ chức Hội xuân hằng năm
|
29/11/2002
|
|
03
|
Chỉ thị
|
01/2003/CT-UB
|
06/01/2003
|
Về việc khôi phục
phát triển nghề truyền thống, làng nghề trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/01/2003
|
|
04
|
Chỉ thị
|
26/2005/CT-UBND
|
10/11/2005
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ và phát huy giá trị của di tích lịch sử
|
20/11/2005
|
|
05
|
Chỉ thị
|
19/2007/CT-UBND
|
18/7/2007
|
Về việc tổ chức lễ
hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu
|
28/7/2007
|
|
06
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
|
22/01/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
02/02/2013
|
|
07
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
|
04/5/2013
|
Về việc tăng cường
thực hiện công tác bình đẳng giới và hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
14/5/2013
|
|
08
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
|
16/8/2013
|
Ban
hành Quy chế công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015
|
26/8/2013
|
|
IX. LĨNH
VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
01
|
Quyết
định
|
1854/1997/QĐ-UB
|
28/10/1997
|
Về việc ban hành Quy
chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước
trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép
|
28/10/1997
|
|
02
|
Quyết
định
|
2257/QĐ-UB
|
02/8/2000
|
Về việc đăng ký, quản
lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội
|
02/8/2000
|
|
03
|
Chỉ
thị
|
10/2001/CT-UB
|
19/6/2001
|
Về việc thực hiện
Quyết định số 150/2000/QĐ-TTg về Chương trình hành động phòng, chống ma túy giai
đoạn 2001-2005
|
19/6/2001
|
|
04
|
Chỉ thị
|
19/2001/CT-UB
|
10/12/2001
|
Về việc đẩy mạnh
công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
10/12/2001
|
|
05
|
Quyết
định
|
1261/2002/QĐ-UB
|
01/4/2002
|
Về việc ban hành Quy
định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Đội dân phòng
|
01/4/2002
|
|
06
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB
|
20/01/2003
|
Về tăng cường các
biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/01/2003
|
|
07
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-UB
|
18/5/2005
|
Về việc triển khai
thực hiện Pháp lệnh Dân quân tự vệ và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
28/5/2005
|
|
08
|
Quyết
định
|
2855/2005/QĐ-UBND
|
26/8/2005
|
Về việc ban hành
Quy định điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy trong kinh doanh, vận
chuyển, bảo quản, sử dụng xăng, dầu, khí đốt hóa lỏng và hóa chất dễ cháy, nổ,
độc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/9/2005
|
|
09
|
Chỉ thị
|
23/2005/CT-UBND
|
14/9/2005
|
Về việc tăng cường
thực hiện công tác phòng không nhân dân
|
24/9/2005
|
|
10
|
| | |