|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 902/QĐ-UBND thủ tục hành sở tài nguyên môi trường Khánh Hòa 2015
Số hiệu:
|
902/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 902 /QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 4 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014
của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 thủ tục hành chính ban hành mới
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; bãi bỏ 56 thủ tục
hành chính theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Khánh
Hòa trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 13 tháng 04 năm 2015 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục các thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký
và cấp Giấy
chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với
đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
18
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
19
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
20
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
23
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
24
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai
|
25
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất
|
26
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
27
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai
|
28
|
Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai
|
29
|
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà
ở hình thành trong tương lai
|
30
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
31
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
32
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất, nhà ở hình thành trong tương lai.
|
33
|
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
34
|
Thủ tục thẩm định Mảnh trích đo địa chính thửa đất phục vụ cho công
tác đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
35
|
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
36
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
37
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
38
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
39
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
40
|
Thủ tục thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
41
|
Thủ tục thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện).
|
42
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án
nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
43
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
2. Danh mục các thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
|
01
|
|
Cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
02
|
010507
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
03
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có
tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng
thuộc quyền sở hữu của người khác
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
04
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn
liền với đất là nhà ở mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng
đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
05
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn
liền với đất là công trình xây dựng mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là
người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
06
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn
liền với đất là rừng cây mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử
dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
07
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu nhà, công trình xây dựng
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
08
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
09
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu
tư xây dựng để bán
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
10
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản
khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục
đích quốc phòng, an ninh
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
11
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn
liến với đất cho cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
12
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc
hợp thửa
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
13
|
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liến với đất trong trường hợp nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về
tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả
thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết
định thi hành án của cơ quan thi hành án
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
14
|
236396
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liến với đất trong trường hợp tổ chức là pháp nhân mới được hình
thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập theo quyết định của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh
tế phù hợp với pháp luật được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp
nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
15
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
16
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất có
yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
17
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất do
bị mất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
18
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
19
|
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
20
|
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
21
|
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
22
|
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
23
|
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp
đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
24
|
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng,
tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về
quyền sở hữu rừng cây
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
25
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
26
|
094977
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
27
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
28
|
094978
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
29
|
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
30
|
095062
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
31
|
|
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
32
|
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
33
|
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25/4/2014 của Liên Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành luật nhà ở hình thành trong tương
lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-NĐ ngày 23/6/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở
|
34
|
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
35
|
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
36
|
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25/4/2014 của Liên Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành luật nhà ở hình thành trong tương
lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-NĐ ngày 23/6/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở
|
37
|
094999
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
38
|
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
39
|
095059
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
40
|
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
41
|
|
Cung cấp bản sao về đăng ký thế
chấp
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
42
|
|
Cung cấp thông tin về đăng ký thế
chấp
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
43
|
012072
|
Trích sao hồ sơ địa chính
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
44
|
095081
|
Trích lục bản đồ địa chính
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
45
|
010553
|
Trích lục hồ sơ thửa đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
46
|
011313
|
Trích đo bản đồ địa chính
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
47
|
012062-
|
Trích đo địa chính
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
48
|
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
49
|
011761
|
Thu hồi đất và giao đất để xây dựng cơ sở Tôn
giáo
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
50
|
|
Thu hồi đất và giao đất, cho thuê đất cho đối tượng là
tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư nước ngoài:
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
51
|
|
Thu hồi đất cho thuê đất cho đối tượng là tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
52
|
|
Thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất có thu tiền
sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm
hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất
(đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
53
|
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp
quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
54
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
55
|
|
Gia hạn sử dụng đất đối với các tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
56
|
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 902/QĐ-UBND ngày 13/04/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
3.692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|