|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 900/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc Sở Tài nguyên Môi trường Bến Tre
Số hiệu:
|
900/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 900/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 20 tháng
5 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 38 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 44 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 972/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 38 thủ tục hành
chính ban hành mới; 44 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp
chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao
Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
Lĩnh vực đất đai (Quản lý Nhà nước)
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
5
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi
trường có nguy cơ đe doạ tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe doạ tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
B
|
Lĩnh vực thanh tra tài nguyên và môi
trường
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Uỷ ban nhân cấp tỉnh
|
2
|
Tiếp công dân liên quan đến lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
3
|
Xử lý đơn liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu về tranh chấp đất
đai
|
5
|
Giải quyết khiếu nại lần hai về tranh chấp đất
đai
|
6
|
Giải quyết tố cáo về tài nguyên và môi trường
|
C
|
Lĩnh vực đất đai (đối với nơi đã thành
lập Văn phòng đăng ký đất đai 01 cấp)
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
4
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
8
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
11
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thoả thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp giấy chứng nhận
|
14
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
18
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
19
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
20
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất
|
22
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
23
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
24
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
25
|
Trích lục, trích sao bản đồ, hồ sơ kỹ thuật,
mốc toạ độ, xác nhận thông tin quy hoạch
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đất
đai:
Số TT
|
Mã hồ sơ trên cơ sở
dữ liệu QG
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, huỷ bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
194769
160161
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật Đất
đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số
83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định về đăng ký giao
dịch bảo đảm; Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ
địa chính; Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất; Thông tư sổ 156/2013/TT- BTC ngày 06 tháng 11
năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
|
2
|
194790
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ
chức đầu tư xây dựng để bán cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
3
|
194800
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không
có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận
quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ
chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
4
|
194823
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người
sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
5
|
194845
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người
sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
6
|
194847
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất
cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
7
|
194851
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
8
|
194855
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây
dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình;
thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
9
|
194865
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không
có tài sản trên đất).
|
10
|
194871
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
11
|
194872
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn
liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
12
|
194876
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
“quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
13
|
194878
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
(không có tài sản trên đất).
|
14
|
194887
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
15
|
194888
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho tổ
chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không có tài sản
trên đất).
|
16
|
194897
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
17
|
194900
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
18
|
194903
|
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
19
|
194907
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
20
|
194908
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
21
|
194910
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở
hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức cho tổ chức, cá nhân cho tổ chức
theo quy định.
|
22
|
194928
|
Thu hồi đất theo Khoản 2 và Khoản 8 Điều
38 Luật Đất đai
|
23
|
194928
|
Thu hồi đất theo Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 10,
11 và Khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai
|
24
|
195086
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ
chức theo Điểm L, Khoản 1 Điều 99 Nghị định 181
|
25
|
195086
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ
chức theo Điểm K, Khoản 1 Điều 99 Nghị định 181
|
26
|
195089
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn
vị vũ trang đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
27
|
195102
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ
chức, người Việt Nam định cư nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá,
đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
28
|
195091
|
Chuyển mục đích trong trường hợp không phải
xin phép đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
29
|
195107
|
Đăng ký thế chấp, bảo
lãnh, xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất đối với tổ chức,
người VN định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
30
|
195246
|
Thủ tục: Trích lục, trích sao bản đồ, hồ sơ kỹ
thuật, mốc toạ độ, xác nhận thông tin quy hoạch,…
|
31
|
195253
|
Đo đạc tách, hợp thửa đất
|
32
|
195289
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh
|
33
|
195310
|
Thu hồi đất, giao đất đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
34
|
195323
|
Thu hồi đất, cho thuê đất đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
35
|
195329
|
Chuyển mục đích trong trường hợp phải xin phép
đối với tổ chức kinh tế, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
36
|
195338
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài và cá nhân nước ngoài
|
37
|
|
Thủ tục giao đất cho Uỷ ban nhân dân cấp
huyện, xã quản lý
|
38
|
195348
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp trái pháp luật
|
39
|
157038
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán công
trình đo đạc và bản đồ
|
40
|
062673
|
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc
không phải giải phóng mặt bằng (QĐ 2017 ngày 24/8/2009)
|
41
|
062768
|
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc
không phải giải phóng mặt bằng (QĐ 2017 ngày 24/8/2009)
|
42
|
111307
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 01 về tranh
chấp đất đai
|
- Luật Khiếu nại năm
2011;
- Luật Tố cáo năm
2011;
- Luật Tiếp công dân
2013;
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số
75/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khiếu nại;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số
64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Tiếp công dân.
|
43
|
112898
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 02 về tranh
chấp đất đai
|
44
|
111284
|
Thủ tục giải quyết tố cáo về tài nguyên và môi
trường
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 900/QĐ-UBND ngày 20/05/2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
4.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|