|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 896/QĐ-UBND 2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính của sở ban ngành Yên Bái
Số hiệu:
|
896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 896/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 06 tháng 06 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày
06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định
về tiêu chí và quy trình đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2015 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 309/SNV-TTr ngày 23 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của
các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm
2017, Lãnh đạo các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố tiến hành rà soát, đánh giá kết quả tổ chức
triển khai nhiệm vụ cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị mình. Đồng thời, tổ
chức quán triệt, rút kinh nghiệm, đề ra các giải pháp để nâng cao Chỉ số cải
cách hành chính và chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đối với
người dân và các tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy; TT.HĐND
tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT.UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Yên Bái, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày
06 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
|
08
LĨNH VỰC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM THÔNG QUA TÀI LIỆU
|
Chỉ
đạo điều hành
|
Xây
dựng ban hành Văn bản QPPL
|
Cải
cách thủ tục hành chính
|
Thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Cải
cách tổ chức, bộ máy
|
Xây
dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
9.5
|
4
|
7
|
7
|
3
|
8
|
2
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
9.5
|
4
|
6
|
7
|
3
|
7
|
3
|
Sở Tư pháp
|
10
|
4
|
7
|
6
|
3
|
8
|
4
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
12
|
4
|
5
|
8
|
3
|
8
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12.5
|
4
|
6.5
|
8
|
3
|
8
|
6
|
Sở Công thương
|
10.5
|
4
|
5
|
6
|
2.5
|
5.5
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
4
|
7
|
7
|
3
|
8
|
8
|
Sở Nội vụ
|
13
|
4
|
5
|
7
|
3
|
8
|
9
|
Thanh tra tỉnh
|
10
|
4
|
6.5
|
7
|
3
|
8
|
10
|
Sở Tài chính
|
11.5
|
4
|
6.5
|
6
|
3
|
7
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10
|
4
|
5
|
6
|
3
|
6.5
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
11.5
|
4
|
7
|
6.5
|
2.5
|
7
|
13
|
Sở Y tế
|
11
|
4
|
7
|
6
|
3
|
6.5
|
14
|
Ban Dân tộc
|
6.5
|
4
|
7
|
7
|
3
|
5
|
15
|
Sở Xây dựng
|
10
|
4
|
7
|
7
|
3
|
8
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
3
|
4
|
7
|
0
|
3
|
7
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9.5
|
4
|
7
|
7
|
3
|
7
|
18
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh
|
3
|
4
|
5.5
|
0
|
1
|
8
|
19
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.5
|
4
|
5
|
7
|
3
|
6.5
|
20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9.5
|
3.5
|
6.5
|
6
|
3
|
8
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày
06 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Tt
|
Tên
đơn vị
|
Điểm qua tài liệu kiểm chứng
|
|
Chỉ đạo, điều hành
|
Xây
dựng ban hành Văn bản QPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành ở địa phương
|
Cải
cách thủ tục hành chính
|
Thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Cải
cách tổ chức, bộ máy
|
Xây
dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức viên chức
|
|
|
1
|
TP Yên Bái
|
13
|
3.75
|
6
|
4
|
3
|
8.5
|
|
|
2
|
Văn Yên
|
14.5
|
2.5
|
5.5
|
4.5
|
2.5
|
9
|
|
|
3
|
Trấn Yên
|
11.5
|
4
|
6.5
|
4
|
2.5
|
7
|
|
|
4
|
Trạm Tấu
|
12.5
|
4
|
5.5
|
0.5
|
2.5
|
9
|
|
|
5
|
Lục Yên
|
12
|
3.5
|
4
|
3
|
2.5
|
8.5
|
|
|
6
|
Mù Cang Chải
|
9
|
3.5
|
5.5
|
4.5
|
2.5
|
10
|
|
|
7
|
Yên Bình
|
12
|
3
|
2.5
|
3.5
|
1.5
|
9
|
|
|
8
|
Văn Chấn
|
12
|
2.5
|
4.5
|
4
|
2.5
|
8
|
|
|
9
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Không
thẩm định vì nộp Báo cáo tự chấm muộn
|
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP
(Kèm theo Quyết định số: 896/QĐ-UBND ngày
06 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
|
TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ QUA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
|
Đánh
giá về mức độ quyết tâm của thủ trưởng cơ quan đối với công tác CCHC
|
Đánh
giá về các văn bản do cơ quan ban hành hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền ban hành
|
Đánh
giá về chất lượng giải quyết hồ sơ, công việc của các tổ chức, cá nhân
|
Đánh
giá kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan
|
Đánh giá về việc chấp hành Quy chế văn hóa
công sở
|
|
1
|
Thanh tra tỉnh
|
3.22
|
3.97
|
4.86
|
4.19
|
4.00
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.34
|
3.85
|
4.81
|
3.94
|
3.89
|
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.14
|
3.85
|
4.19
|
3.82
|
3.89
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.94
|
3.70
|
3.75
|
3.91
|
3.77
|
|
5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
3.01
|
4.08
|
4.85
|
3.99
|
3.70
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
2.92
|
3.91
|
4.44
|
3.74
|
3.76
|
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3.03
|
3.90
|
4.06
|
3.89
|
3.78
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
3.36
|
4.33
|
4.81
|
4.16
|
3.74
|
|
9
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.96
|
4.01
|
4.69
|
4.12
|
3.07
|
|
10
|
Sở Y tế
|
3.26
|
3.98
|
4.58
|
3.82
|
4.00
|
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
2.84
|
3.79
|
4.61
|
3.90
|
3.64
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
3.32
|
4.17
|
4.75
|
4.07
|
3.94
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
3.19
|
3.63
|
4.50
|
3.85
|
3.49
|
|
14
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.28
|
4.17
|
4.42
|
4.14
|
3.88
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
3.10
|
3.95
|
4.58
|
3.95
|
3.72
|
|
16
|
Ban Dân tộc
|
2.99
|
4.08
|
4.29
|
4.15
|
3.80
|
|
17
|
Sở Văn hóa TT và DL
|
3.18
|
3.73
|
4.28
|
3.78
|
3.78
|
|
18
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
2.27
|
3.15
|
3.87
|
3.25
|
2.98
|
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.89
|
3.48
|
3.71
|
3.53
|
3.43
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
2.88
|
3.70
|
3.98
|
3.80
|
3.44
|
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 896/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2018 của UBND
Tt
|
Tên
đơn vị
|
Đánh
giá về mức độ quyết tâm của thủ trưởng đơn vị đối
với công tác CCHC
|
Điểm
điều tra xã hội học theo lĩnh vực
|
Đánh
giá về văn bản QPPL và văn bản quản lý, chỉ đạo, điều hành do đơn vị ban hành
|
Đánh
giá của tổ chức, công dân về chất lượng phục vụ của bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của đơn vị
|
Đánh
giá về hiệu quả chỉ đạo,
điều hành của đơn vị
|
Đánh
giá về việc chấp hành quy chế văn hóa công sở
|
|
1
|
Văn Yên
|
3.5875
|
4.6240
|
4.3138
|
4.6615
|
3.7974
|
|
2
|
Trạm Tấu
|
3.3923
|
4.4062
|
4.8083
|
4.4740
|
3.8495
|
|
3
|
Trấn Yên
|
3.5432
|
4.6182
|
4.6914
|
4.6375
|
3.7683
|
|
4
|
Yên Bình
|
3.4349
|
4.4166
|
4.5204
|
4.3916
|
3.8763
|
|
5
|
Thành phố Yên Bái
|
3.5416
|
4.4916
|
4.3450
|
4.5423
|
3.7824
|
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
3.4500
|
4.3666
|
4.3041
|
4.4916
|
3.6833
|
|
7
|
Mù Cang Chải
|
3.2653
|
4.2432
|
4.3736
|
4.4423
|
3.7115
|
|
8
|
Văn Chấn
|
3.4436
|
4.0850
|
4.0782
|
4.5423
|
3.7729
|
|
9
|
Lục Yên
|
3.3076
|
4.3826
|
4.2416
|
4.4971
|
3.6506
|
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 896/QĐ-UBND ngày
06 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu
số 05
TT
|
CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM QUA TÀI LIỆU
KIỂM CHỨNG
|
ĐIỂM
QUA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
|
TỔNG
ĐIỂM
|
XẾP
HẠNG
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
45.42
|
38.61
|
84.03
|
Thứ
1
|
2
|
Sở Xây dựng
|
42.9
|
38.19
|
81.09
|
Thứ
2
|
3
|
Thanh tra tỉnh
|
41.82
|
39.24
|
81.06
|
Thứ
3
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
41.92
|
38.96
|
80.88
|
Thứ
4
|
5
|
Sở Tài chính
|
41.26
|
39.54
|
80.8
|
Thứ
5
|
6
|
Sở Y tế
|
41.5
|
38.84
|
80.34
|
Thứ
6
|
7
|
Sở Tư pháp
|
41.7
|
38.5
|
80.2
|
Thứ
7
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
43.7
|
36.35
|
80.05
|
Thứ
8
|
9
|
Sở Nội vụ
|
43.05
|
36.5
|
79.55
|
Thứ
9
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
39.9
|
39.38
|
79.28
|
Thứ
10
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
43.9
|
34.52
|
78.42
|
Thứ
11
|
12
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
40.4
|
36.81
|
77.21
|
Thứ
12
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
40.82
|
36.31
|
77.13
|
Thứ
13
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
39.5
|
36.56
|
76.06
|
Thứ
14
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
38.5
|
37.22
|
75.72
|
Thứ
15
|
16
|
Ban Dân tộc
|
36.6
|
38.18
|
74.78
|
Thứ
16
|
17
|
Sở Công Thương
|
37.3
|
36.66
|
73.96
|
Thứ
17
|
18
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
39.5
|
33.33
|
72.83
|
Thứ
18
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
27
|
36.62
|
63.62
|
Thứ
19
|
20
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
24.5
|
28.53
|
53.03
|
Thứ
20
|
BIỂU TỔNG HỢP CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 896/QĐ-UBND ngày
06 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu
số 06
TT
|
CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM
QUA TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG
|
ĐIỂM
ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
|
ĐIỂM
TỔNG HỢP
|
XẾP
HẠNG
|
1
|
Văn Yên
|
42.87
|
36.27
|
79.14
|
Thứ
1
|
2
|
TP Yên Bái
|
43.01
|
35.17
|
78.18
|
Thứ
2
|
3
|
Trấn Yên
|
40.12
|
35.95
|
76.07
|
Thứ
3
|
4.
|
Trạm Tấu
|
38.62
|
36.18
|
74.8
|
Thứ
4
|
5
|
Mù Cang Chải
|
37.05
|
34.84
|
71.89
|
Thứ
5
|
6
|
Lục Yên
|
37.82
|
34.04
|
71.86
|
Thứ
6
|
7
|
Yên Bình
|
34.1
|
35.7
|
69.8
|
Thứ
7
|
8
|
Văn Chấn
|
33.5
|
34.07
|
67.57
|
Thứ
8
|
9
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
0
|
34.92
|
34.92
|
Thứ
9
|
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 896/QĐ-UBND ngày 06/06/2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Yên Bái
1.272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|