|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 892/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Thông tin tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
892/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
892/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND
ngày 4 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản
lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị và Quyết định số 74/QĐ-UBND
ngày 10/1/2020 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Quảng Trị.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Thông
tin và Truyền thông.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Thông
tin và Truyền thông áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành và thay thế Quyết định số 1756 ngày 15/7/2019 và Quyết định số
2084/QĐ-UBND ngày 09/08/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
BƯU CHÍNH
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính: 1.003659.000.00.00.H50
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
22 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
1.003687.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3.
|
Cấp tại giấy phép bưu chính khi hết hạn
1.003633.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được 1.004379.000.00.00.H50
|
7 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
5.
|
Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính 1.004470.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.005442.000.00.00.H50
|
7 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
7.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H50
|
15 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H50
|
10 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
9.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (Địa phương) 2.001087.000.00.00.H50
|
10 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
10.
|
Sửa đổi. bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp. 1.005452.000.00.00.H50
|
10 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
11.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp (địa phương) 2.001098.000.00.00.H50
|
10 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
12.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp 2.001091.000.00.00.H50
|
10 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
13.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu: địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp 2.001766.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
14.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng
giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng 2.001684.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Sở
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên: .001681.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
16.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) 1.000073.000.00.00.H50
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Sở
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
17.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng. 2.001666.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
18.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên 1.000067.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Bưu Chính Viễn
Thông
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
III
|
BÁO CHÍ
|
|
|
|
|
|
|
19.
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài 1.003888.000.00.00.H50
|
10 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
|
Sở TTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
20.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
1.004637.000.00.00.H50
|
30 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
21 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
21.
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương) 1.004640.000.00.00.H50
|
15 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
22.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài) - địa phương)
2.001173.000.00.00.H50
|
2 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở Văn
thư
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
23.
|
Cho phép họp háo (trong nước)
2.001171.000.00.00.H50
|
24 h
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
18 giờ
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
2 giờ
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
2 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
IV
|
XUẤT BẢN
|
|
|
|
|
|
|
24.
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
1.003868.000.00.00.H50
|
15 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
1.004235.000.00.00.H50
|
15 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
26.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
2.001584.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
27.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa
phương) 1.003729.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
28.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài 2.001564.000.00.00.H50
|
10 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
7 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
29.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh 1.004375.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
30.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm 1.003483.000.00.00.H50
|
10 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
31.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1.003114.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H50
|
15 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
33.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
2.001744.000.00.00.H50
|
7 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
34.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H50
|
3 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
35.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
2.001737.000.00.00.H50
|
3 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
36.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu 2.001728.000.00.00.H50
|
5 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
37.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu 2.001732.000.00.00.H50
|
5 Ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng TT-BCXB
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TTTTT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Tổng cộng: 37 quy
trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Ngày thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
|
1
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy 2.001762.000.00.00.H50
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Hoàn thiện kết quả
- Cập nhật lên cơ sở dữ liệu quốc gia)
- Chuyển công văn thông báo nếu hồ sơ không hợp lệ
|
1 ngày
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Xác nhận hoàn thành/Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
2
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
2.001931.000.00.00.H50
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Hoàn thiện kết quả
- Cập nhật lên cơ sở dữ liệu quốc gia.
- Chuyển công văn thông báo nếu hồ sơ không hợp lệ.
|
1 ngày
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Xác nhận hoàn thành/Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin
điện tử
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt
|
01 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt
|
01 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
5
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt
|
01 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng VHTT cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt
|
01 ngày
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận
TN&TKQ
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Tổng cộng: 06 quy
trình
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 892/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|