|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 890/QĐ-UBND 2016 danh mục thủ tục thực hiện một cửa liên thông tại Ủy ban xã Huế
Số hiệu:
|
890/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
890/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này danh mục 132/169 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 890/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 4 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công
chức chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
I
|
Lĩnh
vực: Tư pháp (44 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục: Đăng ký khai sinh
|
Trong
ngày
|
|
2
|
Thủ tục: Đăng ký khai sinh quá
hạn
|
Trong
ngày
|
Nếu cần xác minh thì 5 ngày
|
3
|
Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho
trẻ em bị bỏ rơi
|
Trong
ngày
|
|
4
|
Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho
con ngoài giá thú
|
Trong
ngày
|
|
5
|
Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho
trẻ chết sơ sinh
|
Trong
ngày
|
|
6
|
Thủ tục: Đăng ký lại việc sinh
|
Trong
ngày
|
Nếu cần xác minh thì kéo dài
thêm không quá 3 ngày
|
7
|
Thủ tục: Đăng ký kết hôn
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
Nếu cần xác minh thì không quá
5 ngày
|
8
|
Thủ tục: Đăng ký lại việc kết
hôn
|
Trong
ngày
|
Nếu cần xác minh thì kéo dài
thêm không quá 3 ngày
|
9
|
Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Trong
ngày
|
Nếu cần xác minh thì kéo dài
thêm không quá 3 ngày
|
10
|
Thủ tục: Đăng kí khai tử
|
Trong
ngày
|
|
11
|
Thủ tục: Đăng ký khai tử cho
người bị Tòa án tuyên bố là đã chết
|
Trong
ngày
|
|
12
|
Thủ tục: Đăng kí khai tử quá hạn
|
Trong
ngày
|
Nếu cần xác minh thì kéo dài
thêm không quá 3 ngày
|
13
|
Thủ tục: Đăng kí lại việc tử
|
Trong
ngày
|
Nếu cần xác minh thì kéo dài
thêm không quá 3 ngày
|
14
|
Thủ tục: Đăng kí việc nuôi con
nuôi
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
15
|
Thủ tục: Đăng kí lại việc nuôi
con nuôi
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
16
|
Thủ tục: Đăng kí việc giám hộ
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
Nếu cần xác minh thì không quá
5 ngày
|
17
|
Thủ tục: Đăng kí chấm dứt,
thay đổi việc giám hộ
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
Nếu cần xác minh thì 2 ngày
|
18
|
Thủ tục: Đăng kí việc nhận
cha, mẹ, con
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
Nếu cần xác minh thì không quá
5 ngày
|
19
|
Thủ tục: Đăng kí hộ tịch cho
người dưới 14 tuổi
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
Nếu cần xác minh thì không quá
5 ngày
|
20
|
Thủ tục: Đăng kí cải chính hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
Nếu cần xác minh thì không quá
5 ngày
|
21
|
Thủ tục: Đăng kí bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh nội dung trong Sổ đăng kí khai sinh và bản chính Giấy khai sinh
|
Trong
ngày
|
Nếu cần xác minh thì không quá
3 ngày
|
22
|
Thủ tục: Điều chỉnh nội dung
trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng kí khai sinh
và bản chính Giấy khai sinh)
|
Trong
ngày
|
Nếu cần xác minh thì không quá
3 ngày
|
23
|
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng kí kết hôn
với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
4
|
0,5
|
2
|
1
|
0,5
|
|
24
|
Thủ tục: Đăng kí kết hôn có yếu
tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
22
|
0,5
|
20
|
1
|
0,5
|
|
25
|
Thủ tục: Đăng ký việc nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
22
|
0,5
|
20
|
1
|
0,5
|
|
26
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
Trường hợp hồ sơ, thông tin
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận
TN&TKQ của cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của
cơ quan Công an, BHXH thì được kéo thêm không qua 02 ngày.
Đối với các xã cách xa trụ sở
cơ quan BHXH cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện từ 50km trở lên, giao
thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì được
kéo dài thêm không quá 5 ngày
|
27
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
Trường hợp hồ sơ, thông tin
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận TN&TKQ của cấp xã phải
hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan BHXH thì được
kéo thêm không qua 02 ngày.
Đối với các xã cách xa trụ sở
cơ quan BHXH cấp huyện từ 50km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì được kéo dài thêm không quá 5 ngày
|
28
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong
ngày
|
|
29
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong
ngày
|
Trường hợp yêu cầu chứng thực
bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính nhiều trang; số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra thì thời
hạn được kéo dài thêm không quá 2 ngày hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
|
30
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong
ngày
|
|
31
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
|
32
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày
|
|
33
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày
|
|
34
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
ngày
|
|
35
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
Hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
36
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
Hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
37
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
Hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
38
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
Hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
49
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật (cấp xã)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
40
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
Không
quy định cụ thể
|
|
41
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp
xã)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
42
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa
giải (cấp xã)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
43
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
(cấp xã)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
44
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho
hòa giải viên (cấp xã)
|
8
|
0,5
|
6
|
1
|
0,5
|
|
II
|
Lĩnh vực: Tôn giáo (8 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục: Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
Không
quy định cụ thể
|
|
2
|
Thủ
tục: Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại
cơ sở
tín ngưỡng
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Thủ tục:
Tiếp nhận thông báo lễ hội tín ngưỡng (những lễ hội
không thuộc các trường hợp: lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu, lễ hội
tín ngưỡng được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn, lễ hội tín ngưỡng được
tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với
trước).
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
4
|
Thủ
tục: Chấp nhận đăng kí sinh hoạt tôn giáo
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
5
|
Thủ
tục: Đăng kí chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ
sở
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
6
|
Thủ
tục: Tiếp nhận đăng kí người vào tu
|
Không
quy định cụ thể
|
|
7
|
Thủ
tục: Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín
ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
Không
quy định cụ thể
|
|
8
|
Thủ
tục: Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
trong phạm vi một xã
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
III
|
Lĩnh vực: Xây dựng (5 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục: Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (đối với
những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt)
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Thủ
tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ tại nông thôn
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
5
|
Thủ
tục: Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và
PTNT (17 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục: Đăng ký nuôi mới gia
cầm dưới 500 con
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
2
|
Thủ tục: Cấp sổ đăng ký nuôi vịt
chạy đồng
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận
dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng (đối với rừng
trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
4
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tre
nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
5
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác rừng
trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
6
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác gỗ
rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
7
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận
dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm,
gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng (đối với rừng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà
nước hỗ trợ)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
8
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận
dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai
thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (đối với rừng
trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
9
|
Thủ tục: Xác nhận lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân sản xuất ra
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
Nếu cần xác minh thì tối đa
không quá 5 ngày
|
10
|
Thủ tục: Xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác
từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân
tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
Nếu cần xác minh thì 5 ngày
|
11
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ
tiêu thụ nội địa
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
12
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ
tiêu thụ nội địa
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
13
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao
rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
14
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao
rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
15
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị
thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
16
|
Thủ tục: Xét đề nghị cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
17
|
Thủ tục: Xét đề nghị cấp đổi
giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
V
|
Lĩnh vực: Văn hóa - Thể
thao (3 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục: Đăng ký thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
2
|
Thủ tục: Công nhận “Gia đình
văn hóa”
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Thủ tục: Công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
(4 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục: Đăng ký thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Thủ tục: Giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
25
|
0,5
|
23
|
1
|
0,5
|
|
4
|
Thủ tục: Cho phép hoạt động
giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
Thẩm
quyền thuộc Phòng GD và ĐT
|
VII
|
Lĩnh vực: Lao động thương
binh và xã hội (39 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục: Xét hồ sơ phong tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ
hưởng chế độ ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Thủ tục: Xét giải quyết chế độ
ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
4
|
Thủ tục: Xét giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
5
|
Thủ tục: Xét giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng LLVT nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
6
|
Thủ tục: Xét giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
7
|
Thủ tục: Xét đề nghị giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
8
|
Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ
đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
chưa được hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
9
|
Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ
đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
đã hưởng trợ cấp một lần
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
10
|
Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
11
|
Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
12
|
Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ hưởng
chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần
|
25
|
0,5
|
23
|
1
|
0,5
|
|
13
|
Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
14
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị đổi
hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
15
|
Thủ tục: Giải quyết mua bảo hiểm
y tế cho người có công
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
16
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị
thăm viếng mộ liệt sĩ; di chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
Trong
ngày
|
|
17
|
Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp
phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình phục hồi chức năng
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
18
|
Thủ tục: Xác nhận Tờ khai cấp sổ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
19
|
Thủ tục: Xác nhận mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
35
|
0,5
|
33
|
1
|
0,5
|
|
20
|
Thủ tục: Đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật(trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không
sử dụng được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất giấy xác nhận khuyết tật)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
21
|
Thủ tục: Xác nhận, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật trong các trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết
tật
|
35
|
0,5
|
33
|
1
|
0,5
|
|
22
|
Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp
xã hội đối với người khuyết tật
|
22
|
0,5
|
20
|
1
|
0,5
|
|
23
|
Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ
kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
22
|
0,5
|
20
|
1
|
0,5
|
|
24
|
Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ
kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc
biệt nặng
|
22
|
0,5
|
20
|
1
|
0,5
|
|
25
|
Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ
kinh phí chăm sóc đối với người đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi
chưa được hưởng trợ cấp xã hội
|
22
|
0,5
|
20
|
1
|
0,5
|
|
26
|
Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ
kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới
36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
22
|
0,5
|
20
|
1
|
0,5
|
|
27
|
Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ
chi phí mai táng đối với người khuyết tật
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
28
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị
tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
29
|
Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp
xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi
|
20
|
0,5
|
18
|
1
|
0,5
|
|
30
|
Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp
xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong
cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
31
|
Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ
chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
|
32
|
Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp
xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
25
|
0,5
|
23
|
1
|
0,5
|
|
33
|
Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ
mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
|
34
|
Thủ tục: Xét duyệt đối tượng
vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn
giai đoạn 2012-2015
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
35
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn xin hưởng
chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở dành cho học sinh là người
tàn tật, học sinh mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ
nghèo
|
2
|
0,25
|
1
|
0,5
|
0,25
|
|
36
|
Thủ tục: Xác nhận hồ sơ vay vốn
của học sinh, sinh viên
|
Trong
ngày
|
|
37
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị
chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 (trẻ em bị xâm hại tình dục,
trẻ em lang thang, lao động nặng nhọc, trong điều kiện nguy hại, nguy hiểm)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
38
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đăng ký
học nghề cho lao động nông thôn
|
Trong
ngày
|
|
39
|
Thủ tục: Cho phép tự nguyện cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
VIII
|
Lĩnh
vực: Đất đai (2 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
Trong
ngày
|
Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ
liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu
đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và
người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng
|
2
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai tại UBND cấp xã
|
45
|
0,5
|
42
|
2
|
0,5
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì được tăng
thêm 15 ngày.
|
IX
|
Lĩnh vực: Công thương (3
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục hành chính: Cấp Giấy
xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép
sản xuất rượu để chế biến lại
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp
có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy
xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép
sản xuất rượu để chế biến lại
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
X
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
(3 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện
nhiệm vụ chính trị
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Thủ
tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt
hoặc theo chuyên đề
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Thủ tục:
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Kinh tế tập thể -
hợp tác xã (4 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục: Thành lập tổ hợp tác
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Thủ tục: Thay đổi tổ trưởng tổ
hợp tác
|
Không
|
|
3
|
Thủ tục: Chấm dứt tổ hợp tác
|
Ngay
khi nhận được thông báo chấm dứt
|
|
4
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị
hỗ trợ Tổ hợp tác
|
Trong
ngày
|
|
Lưu ý:
- Đối với các TTHC số: 57,
58, 59, 60, 61 của lĩnh vực Xây dựng không thực hiện tại UBND thị trấn và UBND
phường.
- Đối với TTHC số 24, 25 của
lĩnh vực Tư pháp không thực hiện tại UBND các phường.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 890/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.321
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|