STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN
(ngày làm việc)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
QUYẾT ĐỊNH CÔNG
BỐ TTHC
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (09 TTHC)
|
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (05
TTHC)
|
|
|
QĐ số 727/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
1
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thành lập đoàn, kiểm tra, xác minh theo quy định;
dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
06 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ.
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết
kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để
trồng rừng thay thế trên địa bàn
|
30 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
23 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
|
|
b)
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí
được đất để trồng rừng
|
43 ngày
|
|
|
*
|
Giai đoạn 1
|
05 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
*
|
Giai đoạn 2 (Phụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng)
|
38 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận,
chuyển văn bản đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ đề nghị Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự
toán, thiết kế trồng rừng theo quy định;
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
|
30 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận kết
quả từ UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng. Thông báo về UBND tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền.
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Quảng Ninh
|
1 ngày
|
|
|
3
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
45 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
33 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
4
|
Phê duyệt phương án khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Cán bộ, công chức được cử đến làm việc tại Trung
tâm hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Hạt Kiểm lâm/Chi cục Kiểm lâm ở những
địa phương không có Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
7 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Chi cục Kiểm lâm ở những địa
phương không có Hạt Kiểm lâm.
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công
cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 ngày
|
|
|
5
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Cán bộ, công chức được cử đến làm việc tại Trung
tâm hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Hạt Kiểm lâm/Chi cục Kiểm lâm ở những
địa phương không có Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
hành chính công cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Chi cục Kiểm lâm ở những địa
phương không có Hạt Kiểm lâm.
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công
cấp huyện/Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ
Y (04 TTHC)
|
|
|
QĐ số 727/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật
|
7,5 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thành lập đoàn, thẩm định tại cơ sở, dự thảo kết
quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
5,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc công chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ.
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với
CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc công chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ.
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thành lập đoàn, thẩm định tại cơ sở, dự thảo kết
quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc công chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ.
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp
với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề
nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc công chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh nếu được ủy quyền/giao nhiệm vụ.
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01
THỦ TỤC)
|
|
|
QĐ số 727/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
01
|
Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức Hạt Kiểm lâm và các đơn vị
khác có liên quan (nếu có).
|
07 ngày
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
hành chính công cấp huyện
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công
cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|