STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Tổ
chức phi Chính phủ: 11 thủ tục
|
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
|
|
2
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại
hội bất thường cấp huyện
|
|
3
|
Phê duyệt Điều lệ hội
|
|
4
|
Cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường
- xã, thị trấn
|
|
5
|
Công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động
trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
6
|
Công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp
có bổ sung, thay đổi thành viên
|
|
7
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ
hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
8
|
Đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi
quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
9
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm
vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện,
phường - xã, thị trấn
|
|
11
|
Tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm
vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
|
II
|
Lĩnh vực
Cán bộ, công chức: 05 thủ tục
|
|
12
|
Tiếp nhận vào công chức cấp xã
không qua thi tuyển
|
|
13
|
Thi tuyển công chức
|
|
14
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
15
|
Phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
|
16
|
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi
nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
|
III
|
Lĩnh vực
Chính quyền địa phương: 01 thủ tục
|
|
17
|
Thành lập khu phố mới, ấp mới
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội: 07 thủ tục
|
|
18
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
19
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
20
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
22
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
23
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
V
|
Lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp: 05 thủ tục
|
|
25
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
26
|
Miễn nhiệm chủ
tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
27
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
28
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
29
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Thi đua, khen thưởng: 06 thủ tục
|
|
30
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận, huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
31
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích đột xuất
|
|
32
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
33
|
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động
tiên tiến”
|
|
34
|
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ
sở”
|
|
35
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
|
VII
|
Lĩnh vực
Tín ngưỡng, tôn giáo: 03 thủ tục
|
|
36
|
Đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
37
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
38
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hộ
tịch: 16 thủ tục
|
|
39
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Thay
|
40
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Sửa
|
41
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Sửa
|
42
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Sửa
|
43
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Sửa
|
44
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Thay
|
45
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Sửa
|
46
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Sửa
|
47
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Sửa
|
48
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Sửa
|
49
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Sửa
|
50
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Sửa
|
51
|
Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
Sửa
|
52
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Thay
|
53
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
Sửa
|
54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Thay
|
IX
|
Lĩnh vực Chứng
thực: 08 thủ tục
|
|
55
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
56
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
57
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
|
58
|
Chứng thực chữ ký người dịch là cộng
tác viên của Phòng Tư pháp
|
|
59
|
Chứng thực chữ ký đối với người
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
60
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
61
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
|
62
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
X
|
Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục, pháp luật: 02 thủ tục
|
|
63
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật quận,
huyện
|
|
64
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật
quận, huyện
|
|
XI
|
Lĩnh vực
Trách nhiệm bồi thường nhà nước: 02 thủ tục
|
|
65
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
66
|
Phục hồi danh dự
|
|
XII
|
Lĩnh vực
Công sản: 03 thủ tục
|
|
67
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
68
|
Bán tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
|
69
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Đấu
thầu, lựa chọn nhà thầu: 02 thủ tục
|
|
70
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
|
71
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Đấu
thầu, lựa chọn nhà đầu tư: 02 thủ tục
|
|
72
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
73
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
XV
|
Lĩnh vực
Quản lý đầu tư công: 03 thủ tục
|
|
74
|
Thẩm định và quyết
định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn
ngân sách quận - huyện
|
|
75
|
Thẩm định và quyết định đầu tư dự
án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận -
huyện quyết định đầu tư
|
|
76
|
Thẩm định và quyết định đầu tư dự
án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện
quyết định đầu tư
|
|
XVI
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế: 01 thủ tục
|
|
77
|
Liên thông đăng ký thành lập hộ
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
XVII
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục
|
|
78
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Sửa
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
Sửa
|
80
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Sửa
|
81
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Sửa
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Sửa
|
XVIII
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 19 thủ tục
|
|
83
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
84
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
85
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật của hợp tác xã
|
|
86
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
87
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
88
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
89
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
90
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
91
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
92
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
93
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
94
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
95
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
96
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
97
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
98
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
99
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
100
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
|
101
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Đất
đai: 02 thủ tục
|
|
102
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
103
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
XX
|
Lĩnh vực
Giải quyết tranh chấp đất đai: 01 thủ tục
|
|
104
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
XXI
|
Lĩnh vực
Môi trường: 01 thủ tục
|
|
105
|
Đăng ký xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Chưa công bố
|
XXII
|
Lĩnh vực
Lao động - Tiền lương: 02 thủ tục
|
|
106
|
Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
|
107
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID 19
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực
Chính sách có công: 04 thủ tục
|
|
108
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
109
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
110
|
Giải quyết chế độ đối với người hưởng
chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện
hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn)
|
|
111
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực Bảo
vệ chăm sóc trẻ em: 02 thủ tục
|
|
112
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
113
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
|
XXV
|
Lĩnh vực
Phòng, chống tệ nạn xã hội: 01 thủ tục
|
|
114
|
Tập trung, quản lý người xin ăn,
sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định
|
Chưa công bố
|
XXVI
|
Lĩnh vực
Giáo dục và đào tạo: 32 thủ tục
|
|
115
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm
trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường
phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung
học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)
|
|
116
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
117
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
118
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
119
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
120
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
|
121
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
122
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
123
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
124
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
|
125
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
126
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
127
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
128
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
|
129
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
|
130
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
131
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
|
132
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
133
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” phường, xã, thị trấn
|
|
134
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
135
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
|
136
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
137
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
138
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
139
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
|
140
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
141
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
142
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
143
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
144
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
145
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mầm
non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mới
|
146
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học cao nhất là
trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mầm
non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mới
|
XXVII
|
Lĩnh vực Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ: 02 thủ tục
|
|
147
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
148
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
XXVIII
|
Lĩnh vực
An toàn thực phẩm: 01 thủ tục
|
|
149
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống
|
|
XXIX
|
Lĩnh vực
Tiếp công dân: 01 thủ tục
|
|
150
|
Tiếp công dân (Ban Tiếp công dân
thuộc Văn phòng HĐND và UBND quận)
|
|
XXX
|
Lĩnh vực
Giải quyết khiếu nại: 02 thủ tục
|
|
151
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu (Thanh
tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết khiếu nại)
|
|
152
|
Giải quyết khiếu nại lần hai (Thanh
tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết khiếu nại)
|
|
XXXI
|
Lĩnh vực
Giải quyết tố cáo: 01 thủ tục
|
|
153
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
(Thanh tra quận hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh, giải quyết tố cáo)
|
|
XXXII
|
Lĩnh vực
Phát triển nông thôn: 05 thủ tục
|
|
154
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp
tác xã thành lập mới
|
|
155
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
|
156
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
157
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
158
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
XXXIII
|
Lĩnh vực
Công nghiệp tiêu dùng: 03 thủ tục
|
|
159
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
160
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
161
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
XXXIV
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước: 12 thủ tục
|
|
162
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
163
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
164
|
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
165
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
|
166
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
167
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
|
168
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
169
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
170
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
171
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
172
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
173
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
XXXV
|
Lĩnh vực Cấp
giấy phép xây dựng: 09 thủ tục
|
|
174
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
175
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
|
176
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến
trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động)
|
|
177
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối
với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại
không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và
xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô
thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ
Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín
ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ
thuật viễn thông thụ động)
|
|
178
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
|
179
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
|
180
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp di dời
|
|
181
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
|
182
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa cải tạo
|
|
XXXVI
|
Lĩnh vực
Nhà ở: 01 thủ tục
|
|
183
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
XXXVII
|
Lĩnh vực
Đường bộ: 04 thủ tục
|
|
184
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
185
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
186
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
187
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
|
XXXVIII
|
Lĩnh vực Hạ
tầng kỹ thuật đô thị: 01 thủ tục
|
|
188
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh đô thị
|
|
XXXIX
|
Lĩnh vực Quy
hoạch Xây dựng: 01 thủ tục
|
|
189
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch Xây
dựng
|
Mới
|
XL
|
Lĩnh vực
Gia đình: 06 thủ tục
|
|
190
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
191
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
192
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
193
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
195
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
XLI
|
Lĩnh vực
Văn hóa cơ sở: 05 thủ tục
|
|
196
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
197
|
Công nhận “Khu phố văn hóa” hàng năm
|
|
198
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và
tương đương
|
|
199
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
200
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
|
XLII
|
Lĩnh vực
Thư viện: 01 thủ tục
|
|
201
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|