Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Trưởng Đoàn giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh; người đứng đầu cơ quan, tổ
chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Số TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Số lượng chỉ
tiêu
|
Vị trí việc
làm, chức danh cần tuyển dụng
|
Mã số ngạch
|
Yêu cầu về
trình độ chuyên môn, ngành nghề đào tạo
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
931
|
|
|
|
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Yên Hoa
|
3
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy toán
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên
ngành toán, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung
học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
chuyên ngành tiếng Anh, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo
viên trung học phổ thông
|
|
2
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy hóa học
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc
chuyên ngành hóa học, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
2
|
Trường THPT Chiêm Hóa
|
2
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy toán
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc
chuyên ngành toán, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy hóa học
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc
chuyên ngành hóa học, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo
viên trung học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy kỹ thuật công nghiệp
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, một trong các ngành sư phạm: Kỹ
thuật công nghiệp, vật lý hoặc kỹ thuật công nghiệp có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy giáo dục quốc phòng và an ninh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành giáo dục quốc phòng và an
ninh hoặc giáo dục thể chất, có chứng chỉ đào tạo giáo dục quốc phòng và an
ninh
|
|
3
|
Trường THPT Hòa Phú
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy toán
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc
chuyên ngành toán, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy hóa học
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc
chuyên ngành hóa, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
2
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy sinh học
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm sinh học hoặc chuyên
ngành sinh, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung
học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc chuyên
ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy giáo dục quốc phòng và an ninh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành giáo dục quốc phòng và an
ninh hoặc giáo dục thể chất có chứng chỉ đào tạo Giáo dục quốc phòng và an
ninh
|
|
4
|
Trường THPT Minh Quang
|
2
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy toán
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên
ngành toán có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học
phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy địa lý
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm địa lý hoặc chuyên
ngành địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung
học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
chuyên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo
viên trung học phổ thông
|
|
5
|
Trường THPT Phù Lưu
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy toán
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc
chuyên ngành toán có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
2
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
chuyên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo
viên trung học phổ thông
|
|
6
|
Trường THPT Trung Sơn
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy sinh học
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm sinh học hoặc
chuyên ngành sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
7
|
Trường THPT Sơn Nam
|
2
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy toán
|
V.07.05.15
|
Đai học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc
chuyên ngành toán có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy vật lý
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm vật lý hoặc chuyên
ngành vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung
học phổ thông
|
|
2
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc chuyên
ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
8
|
Trường THPT Đông Thọ
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy toán
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc
chuyên ngành toán có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy vật lý
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm vật lý hoặc chuyên
ngành vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung
học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy hóa học
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc
chuyên ngành hóa có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy giáo dục quốc phòng và an ninh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành giáo dục quốc phòng và an
ninh hoặc giáo dục thể chất có chứng chỉ đào tạo giáo dục quốc phòng và an
ninh
|
|
2
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
chuyên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo
viên trung học phổ thông
|
|
9
|
Trường THPT Kháng Nhật
|
1
|
Giáo viên trung học
phổ thông hạng III dạy hóa học
|
V.07.05.15
|
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc
chuyên ngành hóa có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học phổ thông
|
|
II
|
UBND thành phố Tuyên
Quang
|
98
|
|
|
|
|
1
|
Cấp học Mầm non
|
58
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Hương Sen
|
5
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tràng Đà
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Nông Tiến
|
5
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hưng Thành
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Ỷ La
|
6
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tân Hà
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
7
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Phan Thiết
|
6
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tân Trào
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Sông Lô
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Lưỡng Vượng
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non An Khang
|
1
|
Giáo viên mầm non hạng
IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Thái Long
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Đội Cấn
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
2
|
Cấp học Tiểu học
|
40
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Tràng Đà
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Nông Tiến
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hưng Thành
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Ỷ La
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Trường Thành
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Phan Thiết
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hồng Thái
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Bình Thuận
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học An Tường
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Lưỡng Vượng
|
8
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học An Khang
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Thái Long
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Đội Cấn
|
6
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
III
|
UBND huyện Sơn Dương
|
166
|
|
|
|
|
1
|
Cấp học Mầm non
|
42
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Bình Yên
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non cấp Tiến
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Chi Thiết
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Đại Phú
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hồng Lạc
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Ninh Lai
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Sơn Nam
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Thiện Kế
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Đông Thọ
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hợp Hòa
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Thượng Ấm
|
2
|
Giáo viên mầm non hạng
IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tú Thịnh
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tuân Lộ
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Vân Sơn
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Vĩnh Lợi
|
9
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
2
|
Cấp học Tiểu học
|
117
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học 19-8
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin
học, toán tin
|
|
|
Trường Tiểu học Chi Thiết
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Lợi
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin
|
|
|
Trường Tiểu học Đồng Quý
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Thọ
|
9
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Thọ 2
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hợp Hòa
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hồng Lạc
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hợp Thành
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Đăng Châu
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Kháng Nhật
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Tân Trào
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Thiện Kế
|
6
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin
|
|
|
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Cấp Tiến
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin
|
|
|
Trường Tiểu học Vân Sơn
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lâm Xuyên
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Hiến
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phúc Ứng
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sầm Dương
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tú Thịnh
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Bình Yên
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học Quyết Thắng
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Thư viện viên hạng
IV
|
V.10.02.07
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện,
thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện
|
|
Trường Tiểu học Hào Phú
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Đại Phú
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
Trường Tiểu học Lương Thiện
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Thư viện viên hạng
IV
|
V.10.02.07
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện,
thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện
|
|
Trường Tiểu học Vĩnh Lợi
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Ninh Lai
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học Phú Lương
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Phúc Ứng
|
7
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Thư viện viên hạng
IV
|
V.10.02.07
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện,
thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện
|
|
Trường Tiểu học Sơn Nam
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học Tam Đa
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học Thượng Ấm
|
1
|
Thư viện viên hạng
IV
|
V.07.03.09
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện,
thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.10.02.07
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Tuân Lộ
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
3
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
7
|
|
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Hào Phú
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm tiếng Anh trở lên hoặc cao đẳng
trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo
viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Kháng Nhật
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy âm nhạc
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở
lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tin học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tin học, toán tin
hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Ứng
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tin học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tin học, toán tin
hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Tam Đa
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy âm nhạc
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở
lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Tân Trào
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy âm nhạc
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở
lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Thiện Kế
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tin học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tin học, toán tin
hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
IV
|
UBND huyện Yên Sơn
|
204
|
|
|
|
1
|
Cấp học Mầm non
|
43
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Đội Bình
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Nhữ Hán
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Đình Bằng
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Mỹ Bằng
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Phú Lâm
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Hoàng Khai
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Kim Phú
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Tứ Quận
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Phúc Ninh
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Lực Hành
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Chiêu Yên
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Trung Trực
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Xuân Vân
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Tân Long
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Tân Tiến
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Tiến Bộ
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Trung Sơn
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Kim Quan
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Hùng Lợi
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
2
|
Cấp học Tiểu học
|
129
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Minh Cầm
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Hữu Thổ
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Nhữ Khê
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Nhữ Hán
|
6
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Y Bằng
|
10
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
Trường Tiểu học Mỹ Lâm
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Phú Lâm
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Hoàng Khai
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Chân Sơn
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Thắng Quân
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Lang Quán
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Tứ Quận
|
8
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Chiêu Yên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV day văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Phúc Ninh
|
7
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy âm nhạc
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học Lực Hành
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học Quý Quân
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học Kiến Thiết
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV day thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy mỹ thuật
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên
|
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Xuân Vân
|
10
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy âm nhạc
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên
|
|
Trường Tiểu học Tân Long
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Tân Tiến
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Đạo Viện
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy âm nhạc
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên
|
|
Trường Tiểu học Trung Sơn
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy âm nhạc
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy mỹ thuật
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên
|
|
Trường Tiểu học Hùng Lợi 1
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Hùng Lợi 2
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy mỹ thuật
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
Trường Tiểu học Trung Minh
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy mỹ thuật
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên
|
|
Trường Tiểu học Công Đa
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Tiến Bộ
|
7
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy mỹ thuật
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy âm nhạc
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên
|
|
Trường Tiểu học Thái Bình
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
3
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
32
|
|
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Trần Phú
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành: Sư phạm
công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Nhữ Hán
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy thể dục
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm trở lên, một trong các ngành:
Giáo dục thể chất, sinh - thể hoặc cao đẳng trở lên ngành thể dục thể thao có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ Bằng
|
2
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy văn - sử
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - địa, văn - đoàn đội, lịch sử hoặc cao đẳng trở lên ngành
ngữ văn, lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành Sư phạm Công nghệ, Hóa - Kỹ
thuật công nghiệp, Lý - Kỹ thuật công nghiệp
|
|
Trường Trung học cơ sở Tứ Quận
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy âm nhạc
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở
lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - hóa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học,
hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Chiêu Yên
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy âm nhạc
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở
lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Ninh
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tin học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - địa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh - địa, sinh học, địa lý hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, địa lý có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - hóa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học,
hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán
học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Lực Hành
|
2
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Kiến Thiết
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - hóa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học,
hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy thể dục
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Giáo dục thể chất, sinh - thể hoặc ngành thể dục thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Xuân Vân
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành: Sư phạm
công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy Sinh - hóa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học,
hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy giáo dục công dân
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Giáo dục công dân, giáo dục chính trị
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy thể dục
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Giáo dục thể chất, sinh - thể hoặc ngành thể dục thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
2
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy văn - sử
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - địa hoặc văn - đoàn đội, lịch sử hoặc cao đẳng trở lên
ngành ngữ văn, lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo
viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy âm nhạc
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở
lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Phú Thịnh
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy văn - sử
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - địa, hoặc văn - đoàn đội, lịch sử hoặc cao đẳng trở lên
ngành ngữ văn, lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo
viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Tiến Bộ
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán
học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - hóa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh
- hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học, hóa
học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Thái Bình
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
V
|
UBND huyện Hàm Yên
|
172
|
|
|
|
|
1
|
Cấp học Mầm non
|
61
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Yên Thuận
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Bạch Xa
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Minh Khương
|
3
|
Giáo viên mầm non hạng
IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Minh Dân
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Phù Lưu
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tân Thành
|
8
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Bình Xa
|
7
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Minh Hương
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Yên Lâm
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Yên Phú
|
6
|
Giáo viên mầm non hạng
IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tân Yên
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Thành Long
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Thái Sơn
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Thái Hòa
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Đức Ninh
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hùng Đức
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
2
|
Cấp học Tiểu học
|
72
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Khương
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Dân
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học Phong Lưu
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Phù Loan
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Việt Thành
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Bình Xa
|
8
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Quang
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Tiến
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Yên Lâm I
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Yên Hương
|
7
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Phú
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Bắc Mục
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Tân Yên
|
7
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nhân Mục
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Thái Sơn
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học Đinh Thái
|
8
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Đức Ninh
|
7
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hùng Vân
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hùng Thẳng
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
3
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
39
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Yên Thuận
|
2
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ vãn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công
nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ
thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao
đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với
giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Bạch Xa
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy hóa học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Hóa
học, hóa - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành hóa học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Minh Khương
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán, toán lý, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Minh Dân
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy địa lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa
lý, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành địa lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tin học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao
đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với
giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Phù Lưu
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán học
|
V.07.04.I2
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán, toán lý, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ -
kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy hóa học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Hóa học, hóa - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành hóa học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Bình Xa
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh học, sinh- kỹ thuật nông nghiệp, hoặc sinh - thể dục hoặc cao đẳng trở
lên ngành sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ -
kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy địa lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa
lý, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành địa lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Lâm
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Yên Hương
|
3
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ -
kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Tân Yên
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ -
kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy vật lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Vật
lý, toán lý, lý - kỹ thuật công nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành vật lý có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thái Thủy
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, toán lý, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy địa lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa
lý, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành địa lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Thái Hòa
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, toán lý, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, Iý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ
thuật công nghiệp - kinh tế gia đình
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh học, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, sinh - thể dục hoặc cao đẳng trở lên
ngành sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tin học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tin học, toán tin
hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Đức Ninh
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy vật lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Vật
lý, toán lý, lý - kỹ thuật công nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Hàm Yên
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ
thuật công nghiệp - kinh tế gia đình
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy giáo dục công dân
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Giáo dục công dân, địa - giáo dục công dân
|
|
VI
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
170
|
|
|
|
|
1
|
Cấp học Mầm non
|
44
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Minh Quang
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hùng Mỹ
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Xuân Quang
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
2
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Phú Bình
|
6
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Yên Lập
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Bình Phú
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Linh Phú
|
4
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Kim Bình
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Vinh Quang
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Bình Nhân
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tân Thịnh
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Phúc Thịnh
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Tân An
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hòa Phú
|
3
|
Giáo viên mầm non hạng
IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Yên Nguyên
|
3
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
2
|
Cấp học Tiểu học
|
96
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Quang
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Phúc Sơn
|
6
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học Tân Mỹ
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Xuân Quang
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học Vĩnh Lộc
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học Ngọc Hội
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học Phú Bình
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Yên Lập
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Kiên Đài
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học Linh Phú
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Tri Phú
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Kim Bình
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học số 1 Vinh Quang
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Vinh Quang
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Bình Nhân
|
7
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Tân Thịnh
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Phúc Thinh
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học số 1 Tân An
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Tân An
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hà Lang
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Trung Hà
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hoa Trung
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy mỹ thuật
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Hòa Phú
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học Yên Nguyên
|
8
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hùng Mỹ
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bình Phú
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nhân Lý
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
3
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
30
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Minh Quang
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ
thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành Sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
2
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Phúc Sơn
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm kỹ thuật công
nghiệp
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy âm nhạc
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở
lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Mỹ
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy Toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Ngọc Hội
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối
với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Yên Lập
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy lịch sử
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Lịch
sử, sử - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành lịch sử có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Kiên Đài
|
2
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy Toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối
với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Linh Phú
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy địa lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa
lý, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành địa lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Tri Phú
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán tín, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối
với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Kim Bình
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang
|
2
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
2
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao
đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với
giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy hóa học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Hóa học, hóa - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành hóa học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Bình Nhân
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Thịnh
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Tân An
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối
với giáo viên trung học cơ sở
|
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tin học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Hà Lang
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm
Hóa
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy ngữ văn
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ
văn, văn sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bình Phú
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc
cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối
với giáo viên trung học cơ sở
|
|
VII
|
UBND huyện Na Hang
|
59
|
|
|
|
|
1
|
Cấp học Mầm non
|
11
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Năng Khả
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Sơn Phú
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Đà Vị
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Yên Hoa
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Thượng Nông
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Sinh Long
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Khâu Tinh
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Hồng Thái
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Côn Lôn
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
|
Trường Mầm non Thượng Giáp
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
2
|
Cấp học Tiểu học
|
34
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Thanh Tương
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học thị trấn Na Hang
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Sơn Phú
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Đà Vị
|
5
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV day âm nhạc
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên
|
|
Trường Tiểu học Yên Hoa
|
3
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Thượng Nông
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy âm nhạc
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên
|
|
Trường Tiểu học Sinh Long
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái
|
4
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Thư viện viên hạng
IV
|
V.10.02.07
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện,
thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Côn Lôn
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Giáp
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
3
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
14
|
|
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Năng Khả
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở
Sơn Phú
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở
Đà Vị
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - địa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh học, địa lý, sinh - địa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở
lên ngành sinh học, địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở
Yên Hoa
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - địa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh học, địa lý, sinh - địa hoặc sinh - kỹ thuật nông nghiệp
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở
Thượng Nông
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy mỹ thuật
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm mỹ thuật hoặc cao
đẳng trở lên ngành mỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy âm nhạc
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở
lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên
trung học cơ sở
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở
Sinh Long
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái
|
1
|
Thư viện viên hạng
IV
|
V.10.02.07
|
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện,
thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện. Nếu tốt nghiệp trung cấp trở lên
chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
chuyên ngành thư viện
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Côn Lôn
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - địa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh học, địa lý, sinh - địa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở
lên ngành sinh học, địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Giáp
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy thể dục
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Giáo dục thể chất, sinh - thể hoặc cao đẳng trở lên ngành thể dục thể thao có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - lý
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện Na
Hang
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh - địa
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh học, địa lý, sinh - địa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở
lên ngành sinh học, địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với
giáo viên trung học cơ sở
|
VIII
|
UBND huyện Lâm Bình
|
25
|
|
|
|
1
|
Cấp học Mầm non
|
2
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Hồng Quang
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
|
Trường Mầm non Khuôn Hà
|
1
|
Giáo viên mầm non
hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
2
|
Cấp học Tiểu học
|
14
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Khuôn Hà
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tin học
|
V.07.03.09
|
Cao đẳng sư phạm tin học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Lăng Can
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Phúc Yên
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy thể dục
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm trở lên, một trong các ngành:
Thể dục thể thao, giáo dục thể chất, sinh - thể dục
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Xuân Lập
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
|
Trường Tiểu học Bình An
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Thổ Bình
|
1
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV day tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
|
Trường Tiểu học Hồng Quang
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV day tiếng Anh
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên
|
2
|
Giáo viên tiểu học
hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
3
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
9
|
|
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Thượng Lâm
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy địa - giáo dục công dân
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa
lý, địa - giáo dục công dân, văn - địa
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, kỹ thuật nông nghiệp, kỹ thuật công nghiệp, kinh tế gia đình, lý -
kỹ thuật nông nghiệp, sinh - kỹ thuật nông nghiệp
|
|
Trường Trung học cơ sở Khuôn Hà
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, kỹ thuật nông nghiệp, kỹ thuật công nghiệp, kinh tế gia đình, lý -
kỹ thuật nông nghiệp, sinh - kỹ thuật nông nghiệp
|
|
Trường Trung học cơ sở Lăng Can
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy công nghệ
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Công nghệ, kỹ thuật nông nghiệp, kỹ thuật công nghiệp, kinh tế gia đình, lý -
kỹ thuật nông nghiệp, sinh - kỹ thuật nông nghiệp
|
|
Trường Trung học cơ sở Xuân Lập
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy toán - tin
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Toán học, toán - lý, toán - tin hoặc cử nhân toán học có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy địa - giáo dục công dân
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa
lý, địa - giáo dục công dân, văn - địa
|
|
Trường Trung học cơ sở Bình An
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III day địa - giáo dục công dân
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa
lý, địa - giáo dục công dân, văn - địa
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy sinh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm:
Sinh học, sinh - thể dục hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Quang
|
1
|
Giáo viên trung học
cơ sở hạng III dạy địa - giáo dục công dân
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa
lý, địa - giáo dục công dân, văn - địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|