STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Thủ tục hành
chính mới:
|
1.1
|
Đăng ký biến động
do thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình.
|
1.2
|
Đãng ký biến động do thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
1.3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất.
|
1.4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất.
|
1.5
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
1.6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp trong trường hợp
đã đăng ký thế chấp.
|
1.7
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
1.8
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu
cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của người khác cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài
|
1.9
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ
chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
1.10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở
hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
1.11
|
Đăng ký chuyển
nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
1.12
|
Đăng ký chuyển
nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất
|
1.13
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
2
|
Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung:
|
2.1
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không
phải xin phép
|
2.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử
dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có
sử dụng đất
|
2.4
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất do đổi tên
|
2.5
|
Cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
2.6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
2.7
|
Đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.8
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
2.9
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai
|
2.10
|
Xóa đăng ký thế chấp quền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên
đất
|
2.11
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
2.12
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
2.13
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.14
|
Đăng ký nhận quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
2.15
|
Chuyển từ hình thức
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
2.16
|
Đăng ký biến động
thay đổi về nghĩa vụ tài chính
|
2.17
|
Đăng ký biến động thay đổi vê hạn chế
quyền
|
2.18
|
Đăng ký biến động
do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
2.19
|
Gia hạn sử dụng đất
đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất nông
nghiệp
|
2.20
|
Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất hoặc
trong trường hợp Nhà nước thu hồi 1 phần thửa đất (đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam đinh cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài)
|
2.21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải
xin phép
|
2.22
|
Thu hồi đất, giao
đất, thuê đất để thực hiện các dự án đầu tư (Đối với trường
hợp là Tổ chức kinh tế)
|
2.23
|
Thu hồi đất, giao
đất để thực hiện các dự án đầu tư (đối với trường hợp
thuộc đối tượng nhà nước giao đất
giao đất không thu tiền sử dụng đất)
|
2.24
|
Thu hồi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật theo quy
đinh tại khoản 2 - Điều 25 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
2.25
|
Thu hồi đất đối với trường hợp
quy định tại khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài)
|
2.26
|
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
2.27
|
Thu hồi đất đối với trường hợp
quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9,11 và 12 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
2.28
|
Thu hồi đất đối với trường hợp
quy định tại khoản 2 và 8 điều 38 Luật Đất đai (đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
2.29
|
Xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết của tổ chức đang sử dụng đất nông nghiệp
|
3
|
Thủ tục hành
chính bãi bỏ:
|
3.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
3.2
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích, an ninh quốc phòng
|
3.3
|
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
3.4
|
Cho thuê đất chưa
được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
3.5
|
Giao đất đã được
giải phóng mặt bằng đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
3.6
|
Cho thuê đất đã
được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
3.7
|
Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
|
3.8
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất
|
3.9
|
Chuyển nhượng và
nhận chuyển nhượng toàn bộ thửa đất, tài sản gắn liền
với đất
|
3.10
|
Chuyển nhượng và
nhận chuyển nhượng một phần thửa
đất, tài sản gắn liền với đất
|
3.11
|
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai (đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
II.
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN:
|
1
|
Thủ tục hành
chính mới:
|
1.1
|
Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1.2
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1.3
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1.4
|
Đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
2
|
Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung:
|
2.1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2.2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2.3
|
Trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản
|
2.4
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
2.5
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
2.6
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
|
2.7
|
Gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản
|
2.8
|
Trả lại giấy phép
hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
2.9
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
3
|
Thủ tuc hành
chính bãi bỏ:
|
3.1
|
Cấp phép khảo sát khoáng sản
|
3.2
|
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản
|
3.3
|
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản
|
3.4
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản
|
3.5
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản
|
3.6
|
Cấp phép chế biến khoáng sản
|
3.7
|
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản
|
3.8
|
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản
|
3.9
|
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản
|
3.10
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế
biến khoáng sản
|
III
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG:
|
1
|
Thủ tuc hành
chính mới:
|
1.1
|
Thẩm định Dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
1.2
|
Xác nhận các nội
dung cải tạo, phục hồi môi trường hoặc cải tạo, phục hôi
môi trường bổ sung
|
2
|
Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung:
|
2.1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
2.2
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, Dự án cải tạo, phục hồi môi trường
|
2.3
|
Cấp, gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại
|
2.4
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
2.5
|
Cấp giấy xác nhận
đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
2.6
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở gây ô nhiễm môi trường đã hoàn thành xử lý triệt
để ô nhiễm
|
2.7
|
Thẩm đinh phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
2.8
|
Kiểm tra, xác nhận
việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự
án vào vận hành chính thức
|
3
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ:
|
3.1
|
Thẩm đinh báo cáo đánh giác tác động môi trường bổ
sung
|
3.2
|
Xác nhận dự án đã
hoàn thành nội dung trong báo cáo đánh giác tác động môi trường bổ sung và yêu cầu của quyết định phê duyệt
|
3.3
|
Cấp giấy phép hành nghề xử lý chất thải nguy hại
|
3.4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất
thải nguy hại
|
3.5
|
Cấp giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại
|
3.6
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề vận chuyển chất
thải nguy hại
|
3.7
|
Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
3.8
|
Phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC:
|
1
|
Thủ tục hành
chính giữ nguyên:
|
1.1
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất.
|
1.2
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất.
|
1.3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất.
|
1.4
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác nước dưới đất.
|
1.5
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt.
|
1.6
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt.
|
1.7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
|
1.8
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải.
|
1.9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất.
|
1.10
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
1.11
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
V
|
LĨNH VỰC ĐO ĐAC
VÀ BẢN ĐỒ:
|
1
|
Thủ tục hành chính
giữ nguyên:
|
1.1
|
Thẩm định dự án thiết kế kỹ thuật
- Dự toán đo đạc lập bản đồ và hồ sơ
địa chính, lập bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề.
|
1.2
|
Kiểm tra thẩm định, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm và quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và
bản đồ.
|
1.3
|
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
1.4
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ.
|
2
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ:
|
2.1
|
Đăng ký hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
2.2
|
Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
VI
|
LĨNH VỰC CUNG CẤP THÔNG TIN:
|
1
|
Thủ tục hành chính mới:
|
1.1
|
Cung cấp dữ liệu
tài nguyên và môi trường cho cá nhân, tổ chức trong nước
|
1.2
|
Cung cấp dữ liệu
tài nguyên và môi trường cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam
|
2
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ:
|
2.1
|
Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai cho hộ gia đình, cá nhân
|
2.2
|
Sao lục, chứng thực
hồ sơ đất đai của tổ chức
|
2.3
|
Cung cấp tọa độ địa chính cơ sở, địa chính I, II
|
VII
|
LĨNH VỰC THANH TRA:
|
1
|
Thủ tục hành
chính bãi bỏ:
|
1.1
|
Tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
1.2
|
Tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo
|