|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 865/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
865/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 865/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
14 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số
3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 337/SNN-TCHC ngày 02/3/2021
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng
Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và
lĩnh vực Bảo vệ thực vật (cấp tỉnh) được ban hành tại Quyết định số 797/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 trái với Quyết định đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
09 TTHC
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Trị
|
|
1
|
1.008408. 000.00.00 .H50
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận, tổ chức
xin ý kiến các đơn vị có liên quan và tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị
|
1 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Trình Dự thảo Quyết định gửi
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
1.008409. 000.00.00 .H50
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận, tổ chức xin
ý kiến Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và ĐT, Bộ Tài chính và các cơ
quan, địa phương có liên quan và tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị gửi
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Trình Dự thảo Văn kiện trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt (sau 1 ngày hoàn chỉnh tổng hợp ý kiến)
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
1.008410. 000.00. H50
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận,tổ chức
xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có
liên quan và tổng hợp ý kiến tham gia của các đơn vị gửi Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
1 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Trình Dự thảo điều chỉnh Văn
kiện trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp: Công
bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công
bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
4
|
1.007917. 000.00.00 .H50
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
|
Bước 2
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
20,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Xem xét hồ sơ, nếu thành phần
và số lượng hồ sơ chưa hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng
văn bản cho chủ rừng biết để hoàn thiện
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Ban hành Quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định
|
2,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 2c
|
Hội đồng thẩm định đi kiểm
tra, xác minh tại thực địa và hoàn chỉnh biên bản kiểm tra hiện trường, dự thảo
văn bản và trình ký
|
12 ngày
|
|
Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 2d
|
Chi cục Kiểm lâm soát xét và
báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét và báo cáo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5
|
1.007916. 000.00.00 .H50
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
|
Bước 2
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Chi cục kiểm lâm
|
Chuyên viên phòng QLBV rừng
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT xem
xét và trình UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
3.000159. 000.00.00 .H50
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
6 ngày làm việc, trường hợp có thông tin vi phạm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Đội Kiểm lâm CĐ & PCCCR; Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị
thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
3.000160. 000.00.00 .H50
|
Phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Trường hợp không phải xác minh: 1 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Trình
phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp không phải xác minh: 4 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
3.000152. 000.00.00 .H50
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền Quốc hội: 30 ngày làm việc (Không kể thời
gian cơ quan Trung ương quyết định)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QLBVR- BTTN
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản báo cáo UBND
tỉnh xem xét thẩm định
|
1 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Duyệt báo cáo
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt và báo
cáo kết quả thẩm định cho Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ
trì thẩm định và trình Thủ tướng Chính phú xem xét, quyết định
|
Không tính thời gian
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi
|
Bước 9
|
Thủ tướng Chính phú trình Quốc
hội xem xét, quyết định
|
Không tính thời gian
|
VP Chính phủ
|
|
Bước 10
|
Quốc hội quyết định chủ trương
chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời gian
|
Quốc hội
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả từ Quốc
hội
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày (Không kể
thời gian cơ quan Trung ương quyết định)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng QLBVR- BTTN
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản báo cáo UBND
tỉnh xem xét thẩm định
|
1 ngày
|
Phòng KH-TC
|
LĐ Phòng KH TC
|
|
Bước 4
|
Duyệt báo cáo
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt và
báo cáo kết quả thẩm định cho Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì
thẩm định và trình Thủ tướng Chính phú xem xét, quyết định
|
Không tính thời gian
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi
|
Bước 9
|
Thủ tướng Chính phú xem xét,
quyết định định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Không tính thời gian
|
VP Chính phủ
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng
Chính phỉ
|
1 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh: 45 ngày làm việc (Không kể thời
gian giải quyết tại HĐND)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra,xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các
văn bản liên quan khác - Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu
vực xin chuyển đổi - Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng QLBVR- BTTN
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản báo cáo UBND
tỉnh xem xét thẩm định
|
1 ngày
|
Phòng KH-TC
|
LĐ Phòng KH-TC
|
|
Bước 4
|
Duyệt báo cáo
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt và
trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết định chủ trương
|
30 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định
chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời gian
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả từ HĐND
|
0,5 ngày
|
Phòng KHTC, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp:
Công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về công bố
danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
9
|
1.003618. 000.00.00 .H50
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông
Bổ sung QTNB số thứ tự 18 (cấp
tỉnh) tại QĐ 797/QĐ- UBND ngày 25/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Dự thảo
Tờ trình UBND tỉnh và Quyết định phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương
|
40 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN: 03 TTHC
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC
bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
1
|
1.003434. 000.00.00 .H50
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
- Phê duyệt hồ sơ (nếu đủ điều
kiện)
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án biết nếu không đủ điều kiện
|
1,5 ngày
|
Phòng nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ Trình UBND
huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
UBND huyện phê duyệt
|
07 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp: Công
bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về công bố
danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
2
|
3.000159. 000.00.00 .H50
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
4 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
6 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế Hợp
tác và Phát triển nông thôn: Công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
3
|
1.003605. 000.00.00 .H50
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
60 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bổ sung QTNB số thứ tự 16 (cấp
huyện) tại QĐ 797/QĐ- UBND ngày 25/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ và dự
thảo Tờ trình và Quyết định để UBND huyện phê duyệt
|
45 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình cấp
huyện
|
1 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ: 02 TTHC
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày
15/12/2020 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được
thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
|
1
|
1.008838. 000.00.00 .H50
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC cho tổ chức,
cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt: Công
bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về công bố danh
mục TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
2
|
1.003596. 000.00.00 .H50
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
60 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bổ sung QTNB số thứ tự 05 (cấp
xã ) tại QĐ 797/QĐ- UBND ngày 25/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ và Dự thảo
Tờ trình và Kế hoạch để UBND xã phê duyệt
|
56 ngày
|
Bộ phận Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và môi trường
|
Công chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC: 03 TTHC
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Doanh
nghiệp: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh
về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Trị
|
1
|
1.000025. 000.00.00 .H50
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp đổi mới
công ty Nông lâm nghiệp
|
62 ngày làm việc (Không kể thời gian gửi hồ sơ và thời gian giải quyết
hồ sơ tại Thủ tướng Chính phủ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
- Thành lập Hội đồng thẩm định;
- Tổ chức thẩm định Đề án;
- Lập Hồ sơ trình UBND tỉnh.
|
17 ngày
|
Phòng Kế hoạch- Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Trình Hồ sơ thẩm định
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ; Đề
nghị bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Gửi hồ sơ về Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,25 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp kết quả thẩm định nội
dung Đề án và lập Phương án gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2 ngày
|
Phòng Kế hoạch- Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Thẩm định Đề án/ Phương án
|
20 ngày (Không tính thời gian gửi hồ sơ)
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Bộ phận Một cửa Sở NN và PTNT tỉnh theo dõi
|
Bước 10
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 11
|
Thẩm định Đề án/ Phương án
|
Không tính thời gian
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi
|
Bước 12
|
Phê duyệt Đề án/ Phương
án
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không quy định thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình: Công bố tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của
UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế, TTHC bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Trị
|
2
|
1.005302. 000.00.00 .H50
|
Phê duyệt Hồ sơ yêu cầu, hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ và dự
thảo quyết định phê duyệt
|
19,5 ngày
|
Phòng Chuyên môn (Tại Sở NN và PTNT: Phòng KH-TC)
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm
|
9 ngày
|
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Chuyên môn (Tại Sở NN và PTNT: Phòng KH-TC)
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
1.002330. 000.00.00 .H50
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ đề xuất và kết quả lựa chọn nhà thầu
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ trình đề nghị phê duyệt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU
CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 797/QĐ-UBND NGÀY 25/3/2020 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
04 TTHC
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
1.004363. 000.00.00 .H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập
Đoàn thẩm định cơ sở
|
1 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 4
|
Thẩm định tại cơ sở
|
10 ngày
|
Đại diện Đoàn kiểm tra đánh giá
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Điều chỉnh đơn vị thực hiện và người thực hiện
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh kết quả
|
5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
1.004346. 000.00.00 .H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập
Đoàn thẩm định cơ sở
|
1 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 4
|
Thẩm định tại cơ sở
|
7 ngày
|
Đại diện Đoàn kiểm tra đánh giá
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Điều chỉnh đơn vị thực hiện và người thực hiện
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh kết quả
|
3,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
1.007931. 000.00.00 .H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập
Đoàn thẩm định cơ sở
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 4
|
Thẩm định tại cơ sở
|
6 ngày
|
Đại diện Đoàn kiểm tra đánh giá
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Điều chỉnh đơn vị thực hiện và người thực hiện
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh kết quả
|
2,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
4
|
1.007932. 000.00.00 .H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Ban hành quyết định thành lập
Đoàn thẩm định cơ sở
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 4
|
Thẩm định tại cơ sở
|
6 ngày
|
Đại diện Đoàn kiểm tra đánh giá
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Điều chỉnh đơn vị thực hiện và người thực hiện
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác minh kết quả
|
2,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân
ghi trên Giấy chứng nhận)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Chuyên viên
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Tổng
cộng: 21 TTHC
(Bao
gồm: 13 TTHC cấp tỉnh, 03 TTHC cấp huyện, 02 TTHC cấp xã và 03 TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết cơ quan khác./.
Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 865/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
641
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|