VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
979/2010/QĐ- UBND; 29/3/2009
|
Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo
đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND
|
01/8/2018
|
2
|
Quyết định
|
2261/2010/QĐ- UBND; 28/6/2010
|
Ban hành Quy chế tạm thời về
việc: “Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh”
|
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND
|
18/01/2016
|
3
|
Quyết định
|
1040/2011/QĐ- UBND; 04/4/2011
|
Quy định tạm thời trình tự,
thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ
vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND
|
18/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
466/2012/QĐ- UBND; 17/02/2012
|
Về việc sửa đổi Quy chế Đấu
giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND
|
18/01/2016
|
5
|
Quyết định
|
1349/2012/QĐ- UBND; 10/5/2012
|
Về việc quy định Danh mục và
giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng QĐ số 3968/2015/QĐ- UBND
|
19/10/2015
|
6
|
Quyết định
|
2182/2012/QĐ- UBND;13/7/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng
sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
|
HHL do văn bản quy định
|
31/12/2015
|
7
|
Quyết định
|
2264/2012/QĐ- UBND; 20/7/2012
|
Về mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
|
23/7/2017
|
8
|
Quyết định
|
2703/2012/QĐ- UBND; 22/8/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ quy
đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng 3952/2017/QĐ- UBND
|
01/11/2017
|
9
|
Quyết định
|
731/2013/QĐ- UBND; 01/3/2013
|
Phê duyệt điều chỉnh đơn giá
sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND
|
01/8/2018
|
10
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục
các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
|
HHL do văn bản quy định
|
31/12/2017
|
11
|
Quyết định
|
77/2010/QĐ-UBND; 11/01/2010
|
Quy định mức thu lệ phí hộ
tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
|
01/01/2017
|
12
|
Quyết định
|
3534/2011/QĐ- UBND; 26/10/2011
|
Quy chế phối hợp trong hoạt
động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND
|
02/5/2018
|
13
|
Quyết định
|
4765/2013/QĐ- UBND; 31/12/2013
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số
điều khoản của Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát
quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND
|
02/5/2018
|
14
|
Quyết định
|
4569/2013/QĐ- UBND; 23/12/2013
|
Quy định tiêu chí đánh giá,
xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4129/2014/QĐ- UBND
|
05/12/2014
|
15
|
Quyết định
|
4455/2010/QĐ- UBND; 13/12/2010
|
Về định mức phân bổ chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
16
|
Quyết định
|
2866/2010/QĐ- UBND; 16/8/2010
|
Về việc quy định chế độ chi
đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Thanh Hóa thực hiện
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2895/2015/QĐ- UBND
|
15/8/2015
|
17
|
Quyết định
|
4549/2010/QĐ- UBND; 17/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
18
|
Quyết định
|
4554/2010/QĐ- UBND; 20/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung ban
hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND
|
01/01/2017
|
19
|
Quyết định
|
1740/2011/QĐ- UBND; 02/10/2011
|
Ban hành Quy trình lập, gửi,
thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ
bản thuộc nguồn vốn NSNN cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường,
thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ- UBND
|
02/4/2018
|
20
|
Quyết định
|
2413/2011/QĐ- UBND; 25/9/2011
|
Quy định chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước
thời kỳ 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
21
|
Quyết định
|
2414/2011/QĐ- UBND; 25/7/2011
|
Quy định quyền tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài
chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
22
|
Quyết định
|
924/2014/QĐ- UBND; 05/4/2012
|
Về việc quy định giá nước
sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất,
cung cấp
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2132/2014/QĐ- UBND
|
18/7/2014
|
23
|
Quyết định
|
1212/2012/QĐ- UBND; 02/5/2012
|
Quy định về chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3787/2015/QĐ- UBND
|
01/01/2016
|
24
|
Quyết định
|
3663/2012/QĐ- UBND; 06/11/2012
|
Về việc Ban hành đơn giá bồi thường
cây Cao su trồng tập trung trong bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 830/2015/QĐ-UBND
|
23/3/2015
|
25
|
Quyết định
|
4095/2013/QĐ- UBND; 21/11/2013
|
Ban hành Quy chế tạo lập,
quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng chính
sách xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các
đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3363/2017/QĐ- UBND
|
01/10/2017
|
26
|
Quyết định
|
4489/2013/QĐ- UBND; 16/12/2013
|
Giao dự toán thu Ngân sách
nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của
tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2014
|
27
|
Quyết định
|
4514/2013/QĐ- UBND; 18/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung phí
đấu giá trong hoạt động đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND
|
01/01/2017
|
28
|
Quyết định
|
679/2013/QĐ- UBND; 25/02/2013
|
Ban hành quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ
đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở
chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4652/2015/QĐ- UBND
|
21/11/2015
|
29
|
Quyết định
|
1495/2017/QĐ- UBND; 09/5/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
30
|
Quyết định
|
2545/2009/QĐ- UBND; 06/8/2009
|
V/v ban hành chính sách hỗ
trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
31
|
Quyết định
|
2581/2012/QĐ- UBND; 14/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ- UBND
|
01/9/2018
|
32
|
Quyết định
|
4508/2012/QĐ- UBND; 28/12/2012
|
Về việc ban hành về quy trình
chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND
|
01/4/2018
|
33
|
Quyết định
|
1304/2009/QĐ- UBND; 08/5/2009
|
Về việc ban hành cơ chế chính
sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2009-2013
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2013
|
34
|
Quyết định
|
269/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ
trợ, phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
35
|
Quyết định
|
270/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ
trợ sản xuất hạt giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
36
|
Quyết định
|
271/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách
phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
37
|
Quyết định
|
1745/2011/QĐ- UBND; 03/6/2011
|
Ban hành mức hỗ trợ giống vật
nuôi giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
38
|
Quyết định
|
2009/2012/QĐ- UBND; 28/6/2012
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ
trợ, phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, giai đoạn 2012-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
39
|
Quyết định
|
618/2013/QĐ- UBND; 19/02/2013
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ
trợ, phát triển sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2013-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
40
|
Quyết định
|
728/2013/QĐ- UBND; 01/3/2013
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ
trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
41
|
Quyết định
|
915/2013/QĐ- UBND; 21/3/2013
|
Ban hành cơ chế chính sách
khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2013-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
42
|
Quyết định
|
3655/2013/QĐ- UBND; 17/10/2013
|
Bổ sung quy định về trình tự,
thủ tục xét, công nhận “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2015/QĐ- UBND
|
09/01/2015
|
43
|
Quyết định
|
4296/2013/QĐ- UBND; 04/12/2013
|
Ban hành tiêu chí công nhận
xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 1415/2017/QĐ- UBND
|
15/5/2017
|
44
|
Quyết định
|
1040/2013/QĐ- UBND; 01/4/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức
và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị
xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ- UBND
|
20/3/2018
|
45
|
Quyết định
|
3434/2011/QĐ- UBND; 19/10/2011
|
Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND
|
01/01/2017
|
46
|
Quyết định
|
4268/2011/QĐ- UBND; 20/12/2011
|
Mức thu lệ phí trước bạ đối
với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị bãi bỏ theo Nghị quyết số 28/2011/NQ- HĐND
|
23/7/2017
|
47
|
Quyết định
|
2582/2013/QĐ- UBND; 26/7/2013
|
Mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bảo trì đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4765/2016/QĐ- UBND
|
19/12/2016
|
48
|
Quyết định
|
3525/2009/QĐ- UBND; 09/10/2009
|
Về chế độ, chính sách đối với
học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý
trường THPT chuyên Lam Sơn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 563/2017/QĐ- UBND
|
10/3/2017
|
49
|
Quyết định
|
4267/2011/QĐ- UBND; 20/12/2011
|
Ban hành quy định mức thu và
sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 41/2016/NQ- HĐND
|
10/3/2017
|
50
|
Quyết định
|
4670/2010/QĐ- UBND; 27/12/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ
đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, giai đoạn 2013-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
51
|
Quyết định
|
364/2012/QĐ- UBND; 04/02/2012
|
Quy định giá trần dịch vụ nhà
chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2502/2017/QĐ- UBND
|
01/8/2017
|
52
|
Quyết định
|
1339/2012/QĐ- UBND; 09/5/2012
|
Ban hành Quy định, trình tự,
thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2639/2015/QĐ- UBND
|
30/7/2015
|
53
|
Quyết định
|
1350/2013/QĐ- UBND; 04/02/2012
|
Ban hành Quy định cấp giấy
phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 699/2017/QĐ- UBND
|
18/3/2017
|
54
|
Quyết định
|
3 788/2009/QĐ- UBND; 23/10/2009
|
Về việc Quy định chính sách
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3162/2014/QĐ- UBND
|
06/10/2014
|
55
|
Quyết định
|
4366/2009/QĐ- UBND; 09/12/2009
|
Về việc ban hành Quy định
chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế
Nghi Sơn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ- UBND
|
06/10/2014
|
56
|
Quyết định
|
2033/2010/QĐ- UBND; 09/6/2010
|
Về việc bổ sung một số điều
của Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ- UBND
|
06/10/2014
|
57
|
Quyết định
|
2374/2011/QĐ- UBND; 22/7/2011
|
Ban hành đơn giá thuê đất,
thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 1928/2014/QĐ-UBND
|
30/6/2014
|
58
|
Quyết định
|
359/2012/QĐ- UBND; 03/02/2012
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND
|
07/12/2015
|
59
|
Quyết định
|
599/2013/QĐ- UBND; 12/02/2013
|
Ban hành quy định về trình
tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 999/2015/QĐ- UBND
|
05/4/2015
|
60
|
Quyết định
|
1440/2013/QĐ- UBND; 06/5/2013
|
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều
27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ- UBND ngày 03/02/2012
của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ- UBND
|
07/12/2015
|
61
|
Quyết định
|
4515/2013/QĐ- UBND; 18/12/2013
|
Quy định giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2014
|
62
|
Quyết định
|
2292/2011/QĐ- UBND; 15/7/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
63
|
Quyết định
|
2792/2010/QĐ- UBND; 12/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về
hoạt động tư vấn, phản biện và giám định của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ
thuật tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 163/2016/QĐ- UBND
|
24/01/2016
|
64
|
Quyết định
|
3166/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010
|
Về việc “Quy định tuyển chọn,
xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
tỉnh”
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 204/2015/QĐ- UBND
|
31/01/2015
|
65
|
Quyết định
|
3170/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010
|
Ban hành quy định về việc xác
định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ- UBND
|
31/01/2015
|
66
|
Quyết định
|
3171/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010
|
Về việc quy định đánh giá
nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ-UBND
|
31/01/2015
|
67
|
Quyết định
|
266/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011
|
Phê duyệt danh mục các dự án
đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
giai đoạn 2011-2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
68
|
Quyết định
|
2237/2011/QĐ- UBND; 13/7/2011
|
Ban hành quy định về trình
tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và
vốn trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý
|
Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 1592/2015/QĐ- UBND
|
14/5/2015
|
69
|
Quyết định
|
4534/2013/QĐ- UBND; 19/12/2013
|
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư
phát triển Thanh Hóa năm 2014
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2014
|
70
|
Quyết định
|
2382/2011/QĐ- UBND; 22/7/2011
|
Quy định đối tượng, tiêu
chuẩn, hình thức khen thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi;
Hộ nông dân tổ chức phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
71
|
Quyết định
|
4479/2011/QĐ- UBND; 30/12/2011
|
Ban hành quy định về công tác
thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
|
13/11/2018
|
72
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016
|
Về việc thông qua Chương
trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
73
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội năm 2017
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
74
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm
2017
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
75
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016
|
V/v thông qua danh mục các dự
án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
76
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016
|
Về việc giao biên chế công
chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
77
|
Quyết định
|
98/2016/QĐ- UBND; 08/01/2016
|
Ban hành quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ- UBND
|
01/9/2017
|
78
|
Quyết định
|
1455/2015/QĐ- UBND; 28/4/2015
|
Quy định danh mục và giá tối
thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ- UBND
|
01/4/2018
|
79
|
Quyết định
|
2242/2016/QĐ- UBND; 27/6/2016
|
Ban hành quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 4440/2017/QĐ- UBND
|
01/12/2017
|
80
|
Quyết định
|
2286/2016/QĐ- UBND; 29/6/2016
|
Phân công, phân cấp về quản
lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3912/2016/QĐ- UBND
|
20/10/2016
|
81
|
Quyết định
|
2280/2016/QĐ- UBND; 29/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về
đấu giá quyền khai thác khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số
98/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ- UBND
|
01/9/2017
|
82
|
Quyết định
|
3039/2016/QĐ- UBND; 12/8/2016
|
Điều chỉnh giá tối thiểu tính
thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
|
01/4/2018
|
83
|
Quyết định
|
3505/2016/QĐ- UBND; 13/9/2016
|
Quy định phân công, phân cấp
thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ- UBND
|
10/8/2018
|
84
|
Quyết định
|
4353/2016/QĐ- UBND; 07/11/2016
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng
khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
85
|
Quyết định
|
4896/2016/QĐ- UBND; 19/12/2016
|
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư
công năm 2017 tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2017
|
86
|
Quyết định
|
5129/2016/QĐ- UBND; 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về tiêu
chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản
lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND
|
25/5/2018
|
87
|
Nghị quyết
|
159/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015
|
Về chương trình xây dựng Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
88
|
Nghị quyết
|
158/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015
|
V/v thông qua Danh mục dự án
phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
89
|
Nghị quyết
|
160/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015
|
Về chương trình giám sát của
Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
90
|
Nghị quyết
|
147/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015
|
Về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm
2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
91
|
Nghị quyết
|
148/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư công năm
2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
92
|
Nghị quyết
|
123/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015
|
Về tổng biên chế công chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015
và năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
93
|
Nghị quyết
|
118/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015
|
Quy định về chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị
sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 64/2017/NQ- HĐND
|
01/8/2017
|
94
|
Nghị quyết
|
116/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015
|
Về việc thông qua danh mục dự
án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
95
|
Quyết định
|
4949/2015/QĐ- UBND; 27/11/2015
|
V/v ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ- UBND
|
20/3/2018
|
96
|
Quyết định
|
4538/2015/QĐ- UBND; 03/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm
b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3952/2015/QĐ- UBND
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND
|
08/02/2018
|
97
|
Quyết định
|
3968/2015/QĐ- UBND; 09/10/2015
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 1455/2016/QĐ- UBND
|
28/4/2016
|
98
|
Quyết định
|
3952/2015/QĐ- UBND; 08/10/2015
|
Về việc phê duyệt mức chi phí
đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND
|
08/02/2018
|
99
|
Quyết định
|
3196/2015/QĐ- UBND; 21/8/2015
|
Phân cấp quản lý an toàn thực
phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại khoản 3
Điều 2 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ- UBND
|
09/7/2016
|
100
|
Quyết định
|
3085/2015/QĐ- UBND; 17/8/2015
|
Về việc quy định giá dịch vụ
thoát nước và xử lý nước thải tại khu công nghiệp Lễ Môn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 928/2017/QĐ-UBND
|
10/4/2017
|
101
|
Quyết định
|
2894/2015/QĐ- UBND; 05/8/2015
|
Quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ- UBND
|
09/7/2016
|
102
|
Quyết định
|
1658/2015/QĐ- UBND; 08/5/2015
|
Đính chính nội dung trong Quy
định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 999/2015/QĐ-UBND
ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND
|
20/7/2018
|
103
|
Quyết định
|
999/2015/QĐ- UBND; 26/3/2015
|
Ban hành Quy định về thực
hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện đầu tư, thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND
|
20/7/2018
|
104
|
Quyết định
|
936/2015/QĐ- UBND; 19/3/2015
|
Ban hành Quy định xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3965/2017/QĐ- UBND
|
30/10/2017
|
105
|
Quyết định
|
5472/2015/QĐ- UBND; 28/12/2015
|
Công khai số liệu dự toán
ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
106
|
Quyết định
|
5345/2015/QĐ- UBND; 18/12/2015
|
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư
công tỉnh Thanh Hóa năm 2016
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2016
|
107
|
Nghị quyết
|
116/2014/NQ- HĐND; 31/12/2014
|
Về việc thông qua danh mục dự
án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
108
|
Nghị quyết
|
95/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển
năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
109
|
Nghị quyết
|
94/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014
|
Về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm
2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
110
|
Nghị quyết
|
85/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014
|
Về việc chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và chấp thuận các dự
án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2014
|
111
|
Quyết định
|
4736/2014/QĐ- UBND; 27/12/2015
|
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư
phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2015
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
112
|
Quyết định
|
4660/2014/QĐ- UBND; 24/12/2015
|
Điều chỉnh, bổ sung danh mục
và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 3968/2015/QĐ- UBND
|
19/10/2015
|
113
|
Quyết định
|
4129/2014/QĐ- UBND; 25/11/2014
|
Ban hành quy định tiêu chí
đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp
tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
UBND tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 221/2016/QĐ- UBND
|
28/01/2016
|
114
|
Quyết định
|
4098/2014/QĐ- UBND; 24/11/2014
|
Ban hành quy trình cấp, sửa
đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND
|
15/10/2018
|
115
|
Quyết định
|
4097/2014/QĐ- UBND; 24/11/2014
|
Về việc quy định thời gian
hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử; tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND
|
15/10/2018
|
116
|
Quyết định
|
2132/2014/QĐ- UBND; 08/7/2014
|
Về việc điều chỉnh giá bán
nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản
xuất, cung cấp
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/2015/QĐ- UBND
|
01/01/2016
|
117
|
Quyết định
|
1967/2014/QĐ- UBND; 25/6/2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 484/2017/QĐ- UBND
|
01/3/2017
|
118
|
Quyết định
|
1451/2014/QĐ- UBND; 16/5/2014
|
Về việc kéo dài thời gian
thực hiện cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh năng suất, chất lượng,
hiệu quả cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
HHL theo quy định tại văn bản
|
31/12/2015
|
119
|
Quyết định
|
717/2014/QĐ- UBND; 17/3/2014
|
Ban hành quy định về tiêu
chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố “Thôn, bản
đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 2392/2017/QĐ- UBND
|
20/7/2017
|
120
|
Quyết định
|
178/2014/QĐ- UBND; 14/01/2014
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành
kèm theo Quyết định số 558/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4463/2014/QĐ- UBND
|
22/12/2014
|
121
|
Quyết định
|
829/2015/QĐ- UBND; 13/3/2015
|
Ban hành bảng giá xây dựng
mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi
thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Bị thay thế bằng Quyết định 4925/2016/QĐ- UBND
|
01/01/2017
|
122
|
Nghị quyết
|
130/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015
|
Về phương án bố trí vốn cho
dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân
đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT).
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 63/2017/NQ- HĐND
|
23/7/2017
|
123
|
Quyết định
|
2132/2014/QĐ- UBND; 08/7/2014
|
Về việc điều chỉnh giá bán
nước sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất,
cung cấp
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
10/12/2015
|
124
|
Quyết định
|
830/2015/QĐ- UBND; 13/03/2015
|
Ban hành đơn giá bồi thường
thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Bị thay thế bằng 4437/2016/QĐ- UBND ngày 14/11/2016
|
25/11/2016
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA NĂM 2014 - 2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Quyết định
|
2109/2011/QĐ-UBND; 01/7/2011
|
Ban hành Điều lệ và tổ chức
hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa
|
11/7/2011
|
|
2.
|
Quyết định
|
2271/2011/QĐ- UBND; 14/7/2011
|
Ban hành chính sách bồi
thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới
điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
11/7/2011
|
|
3.
|
Quyết định
|
2265/2012/QĐ-UBND; 20/7/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia khoản thu từ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
20/7/2012
|
|
4.
|
Quyết định
|
2028/2013/QĐ-UBND; 14/06/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ và
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện giải phóng mặt bằng Khu C - Dự
án Lọc hóa dầu Nghi Sơn
|
24/6/2013
|
|
5.
|
Quyết định
|
2031/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012
|
Về việc ban hành quy chế thu
thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi
trường tỉnh Thanh Hóa
|
29/6/2012
|
|
6.
|
Quyết định
|
1642/2013/QĐ-UBND; 21/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Thanh Hóa
|
31/5/2013
|
|
7.
|
Quyết định
|
3074/2013/QĐ-UBND; 30/8/2013
|
Ban hành quy định về quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/9/2013
|
|
8.
|
Quyết định
|
3161/2014/QĐ-UBND; 26/9/2014
|
Ban hành quy định bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
06/10/2014
|
|
9.
|
Quyết định
|
3162/2014/QĐ-UBND; 26/9/2014
|
Ban hành Quy định bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn
|
06/10/2014
|
|
10.
|
Quyết định
|
4463/2014/QĐ-UBND; 12/12/2014
|
Về việc ban hành quy định hạn
mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức
công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước
thuộc nhóm chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/12/2014
|
|
11.
|
Quyết định
|
4487/2014/QĐ-UBND; 15/12/2014
|
Ban hành quy định việc lập,
thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
05/01/2015
|
|
12.
|
Quyết định
|
4545/2014/QĐ-UBND; 18/12/2014
|
Về việc quy định bảng giá đất
thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh
|
08/01/2015
|
|
13.
|
Quyết định
|
1542/2015/QĐ-UBND; 27/4/2015
|
Ban hành Quy định cụ thể cơ
quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
07/5/2012
|
|
14.
|
Quyết định
|
3149/2015/QĐ-UBND; 19/8/2015
|
Về việc sửa đổi một số nội
dung của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Thanh Hóa ban
hành kèm theo Quyết định số 1642/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh
|
29/5/2015
|
|
15.
|
Quyết định
|
2072/2015/QĐ-UBND; 08/6/2015
|
Về việc đính chính khoản 1
Điều 7 Quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc,
đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4463/QĐ- UBND ngày
12/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
08/6/2015
|
|
16.
|
Quyết định
|
3149/2015/QĐ-UBND; 19/8/2015
|
V/v sửa đổi một số nội dung
của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa ban hành
kèm theo Quyết định số 1642/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh Thanh
Hóa
|
29/8/2015
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc thông qua quy hoạch
bảo tồn vùng nước nội địa sông Mã, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
|
19/12/2016
|
|
18.
|
Quyết định
|
721/2017/QĐ-UBND; 09/3/2017
|
Ban hành quy định về thực
hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016- 2021
|
20/3/2017
|
|
19.
|
Quyết định
|
1988/2017/QĐ-UBND; 12/6/2017
|
Ban hành quy định về vệ sinh
môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa
|
22/6/2017
|
|
20.
|
Quyết định
|
3029/2017/QĐ-UBND; 17/8/2017
|
Ban hành Quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
01/9/2017
|
|
21.
|
Quyết định
|
2185/2017/QĐ-UBND; 26/6/2017
|
Ban hành Quy định về giải
thưởng Môi trường tỉnh Thanh Hóa
|
06/7/2017
|
|
22.
|
Quyết định
|
3527/2917/QĐ-UBND; 18/9/2017
|
Ban hành bảng giá đất điều
chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
23.
|
Quyết định
|
3530/2017/QĐ-UBND; 19/9/2017
|
Về việc ban hành Quy định về
cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp
luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
24.
|
Quyết định
|
4307/2017/QĐ-UBND; 10/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo
vệ môi trường trong Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
20/11/2017
|
|
25.
|
Quyết định
|
4655/2017/QĐ-UBND; 04/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc,
đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4463/2014/QĐ- UBND ngày
12/12/2014 của UBND tỉnh
|
15/12/2017
|
|
26.
|
Quyết định
|
3952/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số
lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ
tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
27.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND; 10/7/2018
|
Ban hành bộ đơn giá sản phẩm
đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/8/2018
|
|
28.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND; 27/9/2018
|
Ban hành Quy chế Phối hợp bảo
vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
25/9/2018
|
|
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA
|
29.
|
Quyết định
|
189/2009/QĐ-UBND; 16/01/2009
|
Về thẩm quyền công chứng,
chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
26/01/2009
|
|
30.
|
Quyết định
|
571/2009/QĐ-UBND; 27/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm
quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
27/02/2009
|
|
31.
|
Quyết định
|
152/2009/QĐUBND 14/01/2009
|
Về việc ban hành “Quy chế tổ
chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước”
|
24/01/2009
|
|
32.
|
Quyết định
|
4500/2011/QĐ-UBND; 30/12/2011
|
Chuyển giao thẩm quyền công
chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/12/2011
|
|
33.
|
Quyết định
|
4033/2011/QĐ-UBND; 07/12/2011
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật
|
17/12/2011
|
|
34.
|
Quyết định
|
2948/2013/QĐ-UBND; 21/08/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng
thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành
nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/8/2013
|
|
35.
|
Quyết định
|
2804/2015/QĐ-UBND; 30/7/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/8/2015
|
|
36.
|
Quyết định
|
2962/2015/QĐ-UBND; 10/8/2015
|
Về việc quy định mức trần thù
lao công chứng, thù lao dịch thuật và chi phí đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn
bản trong hoạt động công chứng, chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/8/2015
|
|
37.
|
Quyết định
|
3755/2016/QĐ-UBND; 28/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/10/2016
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2020
|
19/12/2016
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc ban hành Chương trình
việc làm tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
|
19/12/2016
|
|
40.
|
Quyết định
|
346/2017/QĐ-UBND; 25/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong hoạt động quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
06/02/2017
|
|
41.
|
Quyết định
|
4344/2017/QĐ-UBND; 15/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác đăng ký nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
01/12/2017
|
|
42.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND; 09/3/2018
|
Ban hành Quy định đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/3/2018
|
|
43.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND; 23/4/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính
|
02/5/2018
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
44.
|
Quyết định
|
1323/2010/QĐ-UBND; 22/4/2010
|
Về việc quy định vị trí cống
đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng
|
02/5/2010
|
|
45.
|
Quyết định
|
2062/2011/QĐ- UBND; 28/6/2011
|
Ủy quyền quy định Bảng giá
tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy,
súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
08/7/2011
|
|
46.
|
Quyết định
|
4294/2011/QĐ-UBND; 21/12/2011
|
Một số chính sách xã hội hóa
đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/12/2011
|
|
47.
|
Quyết định
|
2553/2012/QĐ-UBND; 13/8/2012
|
Về việc Quy định chế độ thù
lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội
có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/8/2012
|
|
48.
|
Quyết định
|
1610/2013/QĐ-UBND; 20/5/2013
|
Điều chỉnh đơn giá thu dịch
vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng, thành phố Thanh Hóa
|
01/7/2013
|
|
49.
|
Quyết định
|
1042/2014/QĐ-UBND; 11/4/2014
|
Về việc phê duyệt lộ trình
tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước Khu Nghi Sơn sản
xuất, vay vốn ADB
|
21/4/2014
|
|
50.
|
Quyết định
|
1928/2014/QĐ-UBND; 20/6/2014
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%)
đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/6/2014
|
|
51.
|
Quyết định
|
3073/2014/QĐ-UBND; 22/9/2014
|
Về việc quy định giá tính lệ
phí trước bạ các loại nhà
|
02/10/2014
|
|
52.
|
Quyết định
|
3567/2014/QĐ-UBND; 24/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hóa
|
03/11/2014
|
|
53.
|
Quyết định
|
4574/2014/QĐ-UBND; 19/12/2014
|
Ban hành quy định chế độ quản
lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa
|
29/12/2014
|
HHL 1 phần
|
54.
|
Quyết định
|
4324/2014/QĐ-UBND; 05/12/2014
|
V/v ban hành mức giá một số
dịch vụ kỹ thuật y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/12/2014
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
96/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về bảng giá đất thời kỳ
2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
26/12/2014
|
|
56.
|
Quyết định
|
5259/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015
|
Ban hành cơ chế, chính sách
hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
24/12/2015
|
|
57.
|
Quyết định
|
5618/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
Ban hành quy định định mức
xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học
công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách Nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2016
|
|
58.
|
Quyết định
|
607/2015/QĐ-UBND; 13/02/2015
|
Công bố công khai số liệu
quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh
Thanh Hóa
|
23/02/2015
|
|
59
|
Quyết định
|
830/2015/QĐ-UBND; 13/03/2015
|
Ban hành đơn giá bồi thường
thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
23/3/2015
|
|
60.
|
Quyết định
|
457/2015/QĐ-UBND; 06/5/2015
|
Sửa đổi Điều 3, Quyết định số
1323/2010/QĐ-UBND ngày 22/04/2010 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí cống đầu
kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng
|
16/5/2015
|
|
61.
|
Quyết định
|
2861/2015/QĐ-UBND; 03/8/2015
|
Quy định mức thu phí tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
13/8/2015
|
|
62.
|
Quyết định
|
2895/2015/QĐ-UBND; 05/08/2015
|
Quy định chế độ chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp
tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
15/8/2015
|
|
63.
|
Quyết định
|
3008/2015/QĐ-UBND;12/8/2015
|
Về việc thành lập Quỹ đầu tư
phát triển tỉnh Thanh Hóa
|
22/8/2015
|
|
64.
|
Quyết định
|
3787/2015/QĐ-UBND;30/09/2015
|
V/v Quy định chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2016
|
|
65.
|
Quyết định
|
5258/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015
|
Về việc sửa đổi bổ sung tỷ lệ
phân chia tiền thuê đất; tiền sử dụng đất thu từ các xã xây dựng nông
thôn mới tại Quyết định 4549/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 và Quyết định
số 4259/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc “Điều
chỉnh tỷ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân
sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012-2015”
|
01/01/2016
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
119/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về việc quy định chế độ chi
đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
27/7/2015
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
126/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về cơ chế, chính sách khuyến
khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
|
27/7/2015
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
121/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về chức danh, số lượng, mức
phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản,
tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp
xã, thôn, bản, tổ dân phố
|
27/7/2015
|
|
69.
|
Nghị quyết
|
120/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về việc quy định mức thu phí
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được
Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
|
27/7/2015
|
|
70.
|
Nghị quyết
|
63/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Về phương án phân kỳ bố trí
vốn cho dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không
Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển
giao (BT)
|
23/7/2017
|
|
71.
|
Nghị quyết
|
129/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về chính sách khen thưởng và
hỗ trợ công trình phúc lợi trong thực hiện phong trào thi đua chung sức xây
dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 và
2016-2020
|
27/7/2015
|
|
72.
|
Nghị quyết
|
149/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 167/2010/QN-HĐND ngày 08/12/2010 và Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày
17/12/2011 về việc sửa đổi Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của
HĐND tỉnh về tỷ lệ phân chia tiền thuê đất, tiền sử dụng đất từ các xã xây
dựng nông thôn mới
|
21/12/2015
|
|
73.
|
Nghị quyết
|
151/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc ban hành cơ chế,
chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh
Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
HHL 1 phần
|
74.
|
Nghị quyết
|
152/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc ban hành cơ chế,
chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
75.
|
Nghị quyết
|
153/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về chính sách khuyến khích sử
dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
21/12/2015
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
4761/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa
phương giai đoạn 2017 -2020 của tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2017
|
|
77.
|
Nghị quyết
|
4762/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh
Thanh Hóa
|
01/01/2017
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
4764/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016
|
Ban hành mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2017
|
|
79.
|
Quyết định
|
4765/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 2582/2013/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định mức thu,
nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
80.
|
Quyết định
|
4447/2016/QĐ-UBND; 15/11/2016
|
Ban hành quy định về Danh
mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá
quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
81.
|
Quyết định
|
4437/2016/QĐ-UBND; 14/11/2016
|
Ban hành đơn giá bồi thường
thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
25/11/2016
|
|
82.
|
Quyết định
|
3593/2016/QĐ-UBND; 16/09/2016
|
Quy định mức hỗ trợ giống ngô
để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số
915/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
26/9/2016
|
|
83.
|
Quyết định
|
2721/2016/QĐ-UBND; 21/07/2016
|
Quy định mức thu và quản lý,
sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/7/2016
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ hoạt
động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu Trường Đại học Y Hà
Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập Trường Đại học Y Hà Nội
|
19/12/2016
|
|
85.
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc ban hành chính sách
hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
86.
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc ban hành chính sách
hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông
chuyên Lam Sơn và các Trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
19/12/2016
|
|
87.
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc quy định mức thu và
sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa từ năm học 2016-2017
|
19/12/2016
|
|
88.
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đối
với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo và khen thưởng khi được
công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư
|
19/12/2016
|
|
89.
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Mức thu, nộp, quản lý
sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
90.
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc ban hành Một số chính
sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại
tỉnh Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
91.
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc ban hành cơ chế,
chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
giai đoạn 2016-2021
|
19/12/2016
|
|
92.
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc ban hành quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
|
93.
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc ban hành định mức
phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm
2020, tỉnh Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
94.
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016
|
Về việc phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách
địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
95.
|
Quyết định
|
473/2017/QĐ-UBND; 14/02/2017
|
Về việc quy định mức trích,
mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/02/2017
|
|
96.
|
Quyết định
|
559/2017/QĐ-UBND; 22/3/2017
|
Về chính sách hỗ trợ đối với
học sinh năng khiếu thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
03/3/3017
|
|
97.
|
Quyết định
|
928/2017/QĐ-UBND; 30/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ thoát
nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn
|
10/4/2017
|
|
98.
|
Quyết định
|
2850/2017/QĐ-UBND; 07/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
18/8/2017
|
|
99.
|
Quyết định
|
2502/2017/QĐ-UBND; 14/7/2017
|
Quy định giá trần dịch vụ
quản lý, vận hành nhà chung cư của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng HUD4
|
01/8/2017
|
|
100.
|
Quyết định
|
3355/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Về việc ban hành đơn giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
101.
|
Quyết định
|
3363/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã
hội để cho vay đối với người nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách
khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
102.
|
Quyết định
|
3354/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Về việc ban hành quy định giá
dịch vụ sử dụng bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
103.
|
Quyết định
|
3353/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Về việc ban hành quy định giá
dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
104.
|
Quyết định
|
3352/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Về việc ban hành quy định giá
dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
105.
|
Quyết định
|
4440/2017/QĐ-UBND; 20/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/12/2017
|
|
106.
|
Quyết định
|
4495/2017/QĐ-UBND; 23/11/2017
|
Về việc ban hành quy định
khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2018
|
|
107.
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
23/7/2017
|
|
108.
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
V/v bãi bỏ Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND
ngày 17/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XVI về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe
ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/7/2017
|
|
109.
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Về việc Quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
|
01/8/2017
|
|
110.
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đối với
công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
01/8/2017
|
|
111.
|
Nghị quyết
|
48/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Về việc ban hành chính sách
hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức
danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
|
23/7/2017
|
|
112.
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh
|
23/7/2017
|
|
113.
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Về việc ban hành phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/7/2017
|
|
114.
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối
với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/8/2018
|
|
115.
|
Nghị quyết
|
78/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu tiền chậm nộp giữa các cấp ngân sách địa phương
giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa
|
18/12/2017
|
|
116.
|
Nghị quyết
|
83/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
18/12/2017
|
|
117.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND; 22/3/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/4/2018
|
|
118.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND; 22/3/2018
|
Ban hành Quy trình lập, gửi,
thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ
bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với cấp xã, phường, thị trấn theo
niên độ ngân sách hàng năm
|
01/4/2018
|
|
119.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND; 27/4/2018
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo
quyết toán ngân sách năm của đơn vị dự toán cấp I và thời gian xét duyệt, thẩm
định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính các cấp trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
10/5/2018
|
|
120.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND; 29/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của QĐ số 3121/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ bảo
trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa, QĐ số 3122/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh
quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì
đường bộ tỉnh và Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ
bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo QĐ số 4574/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
của UBND tỉnh
|
15/6/2018
|
|
121.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND; 05/6/2018
|
Quy định đơn giá thuê đất để
xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/6/2018
|
|
122.
|
Nghị quyết
|
113/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018
|
Về quy định mức hỗ trợ phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, giai đoạn 2018-2020
|
22/7/2018
|
|
123.
|
Nghị quyết
|
111/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết
định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
|
22/7/2018
|
|
124.
|
Nghị quyết
|
110/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn
quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp
gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/7/2018
|
|
125.
|
Nghị quyết
|
109/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018
|
Quy định nội dung chi, mức
chi cho hoạt động giám sát và phản biện xã hội của UBMTTQ Việt Nam và các tổ
chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/7/2018
|
|
126.
|
Nghị quyết
|
108/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018
|
Về quy định mức chi hỗ trợ
đối với Ủy ban MTTQ xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân
cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/7/2018
|
|
127.
|
Nghị quyết
|
128/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018
|
Về việc thông qua giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
24/12/2018
|
|
128.
|
Nghị quyết
|
127/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018
|
Về việc ban hành Quy định mức
trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra
đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
24/12/2018
|
|
129.
|
Nghị quyết
|
126/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước giữa các cấp
ngân sách địa phương giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Thanh Hóa
|
24/12/2018
|
|
130.
|
Nghị quyết
|
125/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018
|
Về việc ban hành chính sách
hỗ trợ các hãng hàng không mở đường bay mới từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi
các cảng hàng không trong nước và quốc tế
|
24/12/2018
|
|
131.
|
Nghị quyết
|
124/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018
|
Về việc bãi bỏ một số nội
dung quy định tại Điều 1, Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của
HĐND tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ
cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020
|
24/12/2018
|
|
132.
|
Nghị quyết
|
143/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018
|
Về việc quy định mức chi bảo
đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
24/12/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
|
133.
|
Quyết định
|
1292/2009/QĐ-UBND; 29/4/2009
|
Về việc ban hành quy định cấp
phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến
|
01/5/2009
|
|
134.
|
Quyết định
|
4652/2015/QĐ-UBND; 11/11/2015
|
Quy định quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử
lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên,
người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục -Lao
động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và
cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung
tâm, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
21/11/2015
|
|
135.
|
Quyết định
|
433/2017/QĐ-UBND; 10/02/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
khoản 2, khoản 3, Điều 4 tại Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện
chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa
vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa
trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ
đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản
lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm và tại gia đình,
cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được ban hành kèm theo Quyết định số 4652/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
01/3/2017
|
|
136.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND; 19/01/2018
|
Về việc phê duyệt danh mục
nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người
khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
08/02/2018
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
137.
|
Quyết định
|
2892/2009/QĐ-UBND; 26/8/2009
|
Về việc ban hành quy định xét
chọn sản phẩm hàng hóa tiêu biểu của tỉnh Thanh Hóa
|
05/9/2009
|
|
138.
|
Quyết định
|
2687/2015/QĐ-UBND; 23/7/2015
|
Về việc ban hành quy chế quản
lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
03/8/2015
|
|
139.
|
Quyết định
|
3793/2015/QĐ-UBND; 30/9/2015
|
Về ban hành Quy chế phối hợp
giữa các ngành, địa phương trong công tác quản lý nhà nước về quản lý điện hạ
áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/10/2015
|
|
140.
|
Quyết định
|
3294/2015/QĐ-UBND; 31/8/2015
|
Quy định về thời hạn giải
quyết các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp
phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa
bàn tỉnh
|
10/9/2015
|
|
141.
|
Quyết định
|
4944/2016/QĐ-UBND; 22/12/2016
|
Ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong
công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
142.
|
Quyết định
|
3648/2016/QĐ-UBND; 21/9/2016
|
Ủy quyền cấp, cấp lại, sửa
đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu
kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05/10/2016
|
|
143.
|
Quyết định
|
832/2017/QĐ-UBND; 21/3/2017
|
Ban hành quy định về việc
thực hiện chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30/3/2017
|
|
144.
|
Quyết định
|
3351/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Về việc ban hành quy định giá
dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
145.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND; 14/4/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 5129/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, quy trình công nhận
chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/5/2018
|
|
146.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND; 22/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/9/2018
|
|
147.
|
Quyết định
|
2409/2009/QĐ-UBND; 28/7/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009/QĐ-UBND
ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về điều chỉnh tạm thời Đơn giá ngày
công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số
3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đơn giá và chế
độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
07/8/2009
|
|
148.
|
Quyết định
|
2539/2010/QĐ- UBND; 23/7/2010
|
Về việc ban hành quy định tổ
chức, nhiệm vụ và chính sách đối với khuyến nông viên thôn, bản thuộc 7 huyện
nghèo của tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
02/9/2010
|
|
149.
|
Quyết định
|
2850/2010/QĐ-UBND; 13/8/2010
|
Ban hành quy định về trình tự
thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/8/2010
|
|
150.
|
Quyết định
|
3370/2011/QĐ-UBND; 13/10/2011
|
Quy định về quản lý an toàn
đập của công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/10/2011
|
|
151.
|
Quyết định
|
4548/2013/QĐ-UBND; 20/12/2013
|
Quy định về trách nhiệm và
quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/12/2013
|
|
152.
|
Quyết định
|
542/2014/QĐ-UBND; 26/02/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ở vùng ven bờ tỉnh
Thanh Hóa
|
08/3/2014
|
|
153.
|
Quyết định
|
1076/2014/QĐ-UBND; 15/4/2014
|
Điều chỉnh tiêu chí thu nhập
trong công nhận xã, thôn đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/4/2014
|
|
154.
|
Quyết định
|
5637/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
Ban hành cơ chế, chính sách
hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai
đoạn 2016 - 2020
|
10/01/2016
|
|
155.
|
Quyết định
|
5643/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
Ban hành cơ chế, chính sách
khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2016 - 2020
|
10/01/2016
|
|
156.
|
Quyết định
|
3301/2015/QĐ-UBND; 31/8/2015
|
Về việc ban hành cơ chế chính
sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
10/9/2015
|
|
157.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND; 09/01/2015
|
Bãi bỏ Quyết định số 145/2013/QĐ-UBND
ngày 10/01/2013 và Quyết định số 3655/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND
tỉnh
|
19/01/2015
|
|
158.
|
Quyết định
|
3912/2016/QĐ-UBND; 10/10/2016
|
Ban hành quy định phân công
trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/10/2016
|
|
159.
|
Quyết định
|
4168/2015/QĐ-UBND; 19/10/2015
|
Về việc ban hành danh mục các
công trình phúc lợi được sử dụng kinh phí thưởng trong thực hiện phong trào
thi đua chung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai
đoạn 2011- 2015 và 2016-2020
|
29/10/2015
|
|
160.
|
Quyết định
|
2716/2016/QĐ-UBND; 21/7/2016
|
Ban hành cơ chế hỗ trợ xây
dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
31/7/2016
|
|
161.
|
Quyết định
|
705/2016/QĐ-UBND; 01/3/2016
|
Ban hành cơ chế, chính sách
hỗ trợ ngư dân trên địa bàn xã Quảng Cư, phường Trung Sơn, phường Trường Sơn
và phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn bị ảnh hưởng của dự án "Không gian du lịch
ven biển phía đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn"
|
11/3/2016
|
|
162.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016
|
Về việc ban hành cơ chế hỗ
trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
13/7/2016
|
|
163.
|
Quyết định
|
1415/2017/QĐ-UBND; 03/5/2017
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí
xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020
|
15/5/2017
|
|
164.
|
Quyết định
|
2392/2017/QĐ-UBND; 06/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định
tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố
"Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai
đoạn 2017-2020
|
20/7/2017
|
|
165.
|
Quyết định
|
4627/2017/QĐ-UBND; 01/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định
tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận, công khai xã, phường, thị trấn
an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
11/12/2017
|
|
166.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND; 10/8/2018
|
Về việc ban hành tiêu chí,
điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018 - 2020
|
20/8/2018
|
|
167.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND; 09/11/2018
|
Quy định phạm vi vùng phụ cận
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh, thuộc trách nhiệm của UBND tỉnh Thanh
Hóa
|
20/11/2018
|
|
168.
|
Quyết định
|
3160/2009/QĐ-UBND; 17/9/2009
|
Về việc ban hành quy định về
điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe
mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
01/11/2009
|
|
169.
|
Quyết định
|
175/2010/QĐ-UBND; 20/01/2010
|
Ban hành quy định điều kiện
an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn
hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
30/01/2010
|
|
170.
|
Quyết định
|
176/2010/QĐ-UBND; 20/01/2010
|
Về việc phê duyệt quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến
năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
30/01/2010
|
|
171.
|
Quyết định
|
2019/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012
|
Về việc Ban hành giá dịch vụ
xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
09/7/2012
|
|
172.
|
Quyết định
|
2021/2014/QĐ-UBND; 30/6/2014
|
Ban hành Quy chế tạm thời đảm
bảo hành lang an toàn các công trình biển thuộc Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn
|
10/7/2014
|
|
173.
|
Quyết định
|
3705/2014/QĐ-UBND; 31/10/2014
|
Về việc phân công, phân cấp
trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu; phê duyệt quy trình quản lý, vận
hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
10/11/2014
|
|
174.
|
Quyết định
|
442/2015/QĐ-UBND; 05/02/2015
|
Việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy,
xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách hàng, hàng hóa
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 3160/2009/QĐ-UBND ngày
17/9/2009 của UBND tỉnh
|
15/02/2015
|
|
175.
|
Nghị quyết
|
150/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc ban hành cơ chế
khuyến khích phát triển giao thông tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
176.
|
Quyết định
|
1693/2016/QĐ-UBND; 18/5/2016
|
Phân công, phân cấp về quản
lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên đường giao thông nông thôn
trên địa bàn tỉnh
|
28/5/2016
|
|
177.
|
Quyết định
|
2109/2016/QĐ-UBND; 20/6/2016
|
Ban hành Quy chế về tổ chức
và quản lý hoạt động xe bốn bánh có gắn động cơ chạy bằng năng lượng
điện (xe điện bốn bánh) vận chuyển khách tại Khu du lịch suối cá Cẩm
Lương, huyện Cẩm Thủy và Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa
|
30/6/2016
|
|
178.
|
Quyết định
|
2480/2015/QĐ-UBND; 08/07/2016
|
Quy định tiêu chí giao kế
hoạch vốn thực hiện cơ chế khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2016 -2020
|
18/7/2016
|
|
179.
|
Quyết định
|
4455/2017/QĐ-UBND; 21/11/2017
|
Ban hành quy định trách nhiệm
của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng
đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
01/01/2018
|
|
180.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND; 09/3/2018
|
V/v ban hành quy định tổ chức
và quản lý hoạt động thí điểm xe điện bốn bánh vận chuyển khách trên địa bàn thành
phố Sầm Sơn
|
20/3/2018
|
|
181.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND; 11/4/2018
|
Ban hành quy định giá cước
vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục
được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo
|
01/5/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
182.
|
Quyết định
|
248/2009/QĐ-UBND; 21/01/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án cán
bộ quản lý, giáo viên nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ
sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/3/2009
|
|
183.
|
Quyết định
|
3678/2011/QĐ-UBND; 08/11/2011
|
Ban hành quy định điều động, thuyên
chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành
chính các trường Mầm non, Tiểu học và trung học cơ sở công lập.
|
18/11/2011
|
|
184.
|
Quyết định
|
402/2012/QĐ-UBND; 09/02/2012
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường
mầm non bán công sang trường mầm non công lập.
|
19/02/2012
|
|
185.
|
Quyết định
|
2381/2012/QĐ-UBND; 27/7/2012
|
Ban hành quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
07/8/2012
|
|
186.
|
Quyết định
|
2729/2013/QĐ-UBND; 06/8/2013
|
Về cơ chế, chính sách liên
kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học đối với trường đại
học nước ngoài.
|
16/8/2013
|
|
187.
|
Quyết định
|
1436/2014/QĐ-UBND; 14/5/2014
|
V/v quy định địa bàn, khoảng
cách xác định học sinh tiểu học, THCS không thể đi đến trường và trở về nhà
trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
24/5/2014
|
|
188.
|
Nghị quyết
|
87/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND
ngày 20/7/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 về chính
sách ưu đãi đối với giáo viên công tác tại vùng cao
|
14/7/2014
|
|
189.
|
Nghị quyết
|
122/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
V/v phê duyệt đề án sắp xếp
các trường mầm non, tiểu học, THCS và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện
có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
27/7/2015
|
|
190.
|
Quyết định
|
5308/2015/QĐ-UBND; 16/12/2015
|
Quy định sắp xếp các trường
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện
có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
26/12/2015
|
|
191.
|
Quyết định
|
986/2015/QĐ-UBND; 24/3/2015
|
Ban hành Kế hoạch hành động
thực hiện Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương
trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành
Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng
yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế
|
04/4/2015
|
|
192.
|
Quyết định
|
563/2017/QĐ-UBND; 22/02/2017
|
Quy định về thực hiện chính
sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ
thông (THPT) chuyên Lam Sơn và các trường THPT trên địa bàn tỉnh theo Nghị
quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
|
10/3/2017
|
|
193.
|
Nghị quyết
|
82/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017
|
Về việc ban hành chính sách
xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
18/12/2017
|
|
194.
|
Nghị quyết
|
70/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Quy định danh mục địa bàn
(thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà
trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ
thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học
sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/7/2017
|
|
195.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND; 08/02/2018
|
Ban hành quy định về việc
thực hiện Chính sách xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
theo Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
25/02/2018
|
|
196.
|
Quyết định
|
3657/2009/QĐ-UBNĐ; 16/10/2009
|
Quyết định V/v phê duyệt
Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định
hướng đến năm 2020
|
26/10/2009
|
|
197.
|
Quyết định
|
2648/2010/QĐ-UBND; 02/8/2010
|
Phê duyệt quy hoạch xây dựng
Khu du lịch và đô thị Cửa Đạt huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
12/8/2010
|
|
198.
|
Quyết định
|
4229/2011/QĐ-UBND; 16/12/2011
|
Quy định tỷ lệ chất lượng còn
lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ mức thu lệ phí trước bạ trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
26/12/2011
|
|
199.
|
Quyết định
|
151/2012/QĐ-UBND; 13/01/2012
|
Ban hành quy định quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/01/2012
|
|
200.
|
Quyết định
|
1525/2013/QĐ-UBND; 10/5/2013
|
Ban hành đơn giá thay thế
phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới
giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước
|
20/5/2013
|
|
201.
|
Quyết định
|
1666/2013/QĐ-UBND; 22/5/2013
|
Ban hành đơn giá thay thế
phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới
giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn
|
02/6/2013
|
|
202.
|
Quyết định
|
3342/2013/QĐ-UBND; 25/9/2013
|
Quy định về quản lý, phân cấp
quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
05/10/2013
|
|
203.
|
Quyết định
|
4434/2013/QĐ-UBND; 11/12/2013
|
Ban hành quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
21/12/2013
|
|
204.
|
Quyết định
|
1501/2014/QĐ-UBND; 20/5/2014
|
Ban hành Quy định quản lý,
phân cấp quản lý dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được
lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
30/5/2014
|
|
205.
|
Nghị quyết
|
90/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014
|
Về việc thông qua đề án sáp
nhập xã Minh Thọ và điều chỉnh địa giới hành chính xã Vạn Hòa, xã Vạn Thiện
để mở rộng thị trấn Nông Cống huyện Nông Cống
|
14/7/2014
|
|
206.
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014
|
Về việc công nhận xã Quảng
Lợi, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
14/7/2014
|
|
207.
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án sáp
nhập xã Đông Xuân và điều chỉnh địa giới hành chính xã Đông Tiến, xã Đông Anh
để mở rộng thị trấn Rừng Thông thuộc huyện Đông Sơn
|
14/7/2014
|
|
208.
|
Nghị quyết
|
91/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Quảng Xương để mở rộng thị xã Sầm Sơn
|
14/7/2014
|
|
209.
|
Nghị quyết
|
89/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014
|
Về việc công nhận xã Hải
Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
14/7/2014
|
|
210.
|
Nghị quyết
|
97/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về việc thông qua đề án đề
nghị công nhận thị xã Bỉm Sơn là đô thị loại III, trực thuộc tỉnh Thanh Hóa
|
26/12/2014
|
|
211.
|
Nghị quyết
|
115/2014/NQ-HĐND; 31/12/2014
|
Về việc công nhận trung tâm
xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
10/01/2015
|
|
212.
|
Nghị quyết
|
114/2014/NQ-HĐND; 31/12/2014
|
Về công nhận trung tâm xã Hà
Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
10/01/2015
|
|
213.
|
Nghị quyết
|
157/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc công nhận xã Yên Mỹ,
huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
21/12/2015
|
|
214.
|
Nghị quyết
|
155/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc công nhận xã Tân
Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
21/12/2015
|
|
215.
|
Nghị quyết
|
156/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc Đề nghị công nhận
huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại III.
|
21/12/2015
|
|
216.
|
Quyết định
|
4925/2016/QĐ-UBND; 21/12/2016
|
Ban hành Bảng giá xây dựng
mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi
thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2017
|
|
217.
|
Quyết định
|
3758/2016/QĐ-UBND; 29/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc thị xã Bỉm Sơn
|
|
26/10/2016
|
218.
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc thành lập mới phố Tây
Sơn 4 thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
219.
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc đề nghị thành lập các
Phường: Quảng Cư, Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh thuộc thị xã Sầm Sơn và thành
lập Thành phố Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
220.
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc đề nghị công nhận thị
xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa là đô thị loại III
|
19/12/2016
|
|
221.
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc đề nghị công nhận thị
trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đạt
tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
19/12/2016
|
|
222.
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc thông qua Quy hoạch
thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
19/12/2016
|
|
223.
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016
|
Về việc thông qua Chương
trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
13/7/2016
|
|
224.
|
Quyết định
|
484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
Về phân công, phân cấp, ủy
quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
01/3/2017
|
HHL 1 phần
|
225.
|
Quyết định
|
1245/2017/QĐ-UBND; 20/4/2017
|
Sửa đổi Điều 3, Quyết định số
484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh về phân công, phân cấp, ủy quyền
kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05/5/2017
|
|
226.
|
Quyết định
|
3780/2017/QĐ-UBND; 05/10/2017
|
Phân công, phân cấp trách
nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/10/2017
|
|
227.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND; 18/10/2018
|
Phân công, phân cấp trách
nhiệm về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/11/2018
|
|
228.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND; 06/12/2018
|
Phân cấp giải quyết sự cố
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/12/2018
|
|
229.
|
Quyết định
|
619/2010/QĐ-UBND; 11/02/2010
|
Quy định chức danh, số lượng,
chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
21/02/2010
|
|
230.
|
Quyết định
|
4191/2012/QĐ-UBND; 23/12/2012
|
Về việc điều chỉnh số lượng
Chỉ huy Phó ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng
dân quân tự vệ
|
03/01/2013
|
|
231.
|
Quyết định
|
4381/2011/QĐ- UBND; 28/12/2011
|
Phê duyệt Kế hoạch hành động
thực hiện Chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 của Chính
phủ và Nghị quyết HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số, kế hoạch
hóa gia đình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
07/01/2012
|
|
232.
|
Quyết định
|
1667/2012/QĐ-UBND; 01/6/2012
|
Ban hành Bộ tiêu chí công
nhận “Xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn Xã hội học tập”
|
11/6/2012
|
|
233.
|
Quyết định
|
1666/2012/QĐ-UBND; 01/6/2012
|
Phê duyệt Đề án xây dựng Xã
hội học tập tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
11/6/2012
|
|
234.
|
Quyết định
|
2060/2013/QĐ-UBND; 17/06/2013
|
Ban hành Quy định quản lý,
bảo vệ và phát huy giá trị Di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
27/6/2013
|
|
235.
|
Quyết định
|
191/2014/QĐ-UBND; 15/01/2014
|
Ban hành Quy chế thu, quản lý
và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
25/01/2014
|
|
236.
|
Quyết định
|
4115/2014/QĐ-UBND; 25/11/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn
thư lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/12/2014
|
|
237.
|
Quyết định
|
488/2014/QĐ-UBND; 17/02/2014
|
Về việc ban hành Quy định các
tiêu chí kiểu mẫu và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu
theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014-2020
|
25/01/2014
|
|
238.
|
Nghị quyết
|
86/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 143/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14
|
14/7/2014
|
|
239.
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về việc thành lập mới phố
Bình Minh thuộc phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa
|
26/12/2014
|
|
240.
|
Nghị quyết
|
98/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về việc đề nghị công nhận các
xã: Hải Bình, Nghi Sơn thuộc huyện Tĩnh Gia và xã Ngư Lộc thuộc huyện Hậu Lộc
là xã đảo.
|
26/12/2014
|
|
241.
|
Nghị quyết
|
99/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về việc sáp nhập 08 thôn để
thành lập mới 04 thôn thuộc xã Định Hải, huyện Yên Định
|
26/12/2014
|
|
242.
|
Quyết định
|
3462/2015/QĐ-UBND; 11/9/2015
|
Về chức danh, số lượng, mức
phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản,
tổ dân phố, mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp
xã, thôn bản, tổ dân phố
|
21/9/2015
|
|
243.
|
Quyết định
|
4312/2015/QĐ-UBND; 27/10/2015
|
Ban hành Quy chế về tổ chức
thực hiện phong trào thi đua “Chung sức xây dựng nông thôn mới” trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
|
07/11/2015
|
|
244.
|
Quyết định
|
4950/2015/QĐ-UBND; 27/11/2015
|
Về việc sửa đổi một số nội
dung Điều lệ về tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển
đất tỉnh Thanh Hóa
|
27/11/2015
|
|
245.
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016
|
Quy định tặng danh hiệu
"Vì sự phát triển Thanh Hóa"
|
|
15/7/2016
|
246.
|
Quyết định
|
4901/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016
|
Ban hành Quy định xét tặng
danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa"
|
29/12/2016
|
|
247.
|
Quyết định
|
349/2017/QĐ-UBND; 25/01/2017
|
Về việc sửa đổi cụm từ “Công
dân gương mẫu” tại Quy định các tiêu chí kiểu mẫu và trình tự, thủ tục xét,
công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong
thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014-2020
ban hành kèm theo Quyết định số 488/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 của UBND
tỉnh Thanh Hóa
|
06/02/2017
|
|
248.
|
Quyết định
|
505/2017/QĐ-UBND; 17/02/2017
|
Quy định việc thực hiện hỗ
trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo và
thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư theo Nghị
quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
|
27/02/2017
|
|
249.
|
Quyết định
|
876/2017/QĐ-UBND; 27/3/2017
|
Về việc ban hành Quy định
công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải
quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05/4/2017
|
|
250.
|
Quyết định
|
1100/2017/QĐ-UBND; 12/4/2017
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức
thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý
|
24/4/2017
|
|
251.
|
Quyết định
|
1725/2017/QĐ-UBND; 26/5/2017
|
Về việc ban hành Quy chế
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
06/6/2017
|
|
252.
|
Quyết định
|
1942/2017/QĐ-UBND; 07/6/2017/2017
|
Ban hành Quy định tuyển dụng
viên chức cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/6/2017
|
|
253.
|
Quyết định
|
1941/2017/QĐ-UBND; 07/6/2017/2017
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận
cán bộ, công chức; tuyển dụng công chức đối với các trường hợp đặc biệt và
xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc
phạm vi quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
20/6/2017
|
|
254.
|
Quyết định
|
2235/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017
|
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, viên chức lãnh đạo, quản
lý
|
10/7/2017
|
|
255.
|
Quyết định
|
3635/2017/QĐ-UBND; 26/9/2017
|
Về việc quy định biện pháp
thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách
thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
|
05/10/2017
|
|
256.
|
Quyết định
|
3965/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017
|
Ban hành Quy định xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban
Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thị xã,
thành phố
|
30/10/2017
|
|
257.
|
Quyết định
|
3970/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017
|
Về việc ban hành quy định xét
công nhận, khen thưởng Hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi và Đơn vị tổ
chức phong trào giỏi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/10/2017
|
|
258.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND; 27/9/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/10/2018
|
|
259.
|
Quyết định
|
4294/2011/QĐ-UBND; 21/12/2011
|
Một số chính sách xã hội hóa
đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao,
môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/12/2011
|
|
260.
|
Quyết định
|
3396/2012/QĐ-UBND; 16/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế quản
lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền
số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
26/10/2012
|
|
261.
|
Quyết định
|
1029/2013/QĐ-UBND; 01/04/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác,
sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
11/4/2013
|
|
262.
|
Quyết định
|
1879/2013/QĐ-UBND; 05/06/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà
nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
|
15/6/2013
|
|
263.
|
Quyết định
|
2977/2013/QĐ-UBND; 23/8/2013
|
Ban hành quy định về phát
ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
03/9/2013
|
|
264.
|
Quyết định
|
1895/2013/QĐ-UBND; 05/6/2013
|
Ban hành quy định tổ chức,
hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
16/6/2013
|
|
265.
|
Quyết định
|
3380/2013/QĐ-UBND; 30/9/2013
|
Về việc quản lý và sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
|
10/10/2013
|
|
266.
|
Quyết định
|
3773/2016/QĐ-UBND; 29/09/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng Tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên
địa bàn tỉnh
|
10/10/2016
|
|
267.
|
Quyết định
|
3775/2016/QĐ-UBND; 29/09/2016
|
Ban hành Quy chế kết hợp Viện
- Trường trong công tác tổ chức cán bộ, đào tạo, cung cấp dịch vụ y tế,
nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/10/2016
|
|
268.
|
Nghị quyết
|
34/1016/NQ-HĐND; 08/12/2016
|
Về việc đặt tên 16 tuyến
đường trên địa bàn thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn
|
19/12/2016
|
|
269.
|
Quyết định
|
666/2017/QĐ-UBND; 03/3/2017
|
Ban hành Quy định về việc
thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên
cho Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
15/3/2017
|
|
270.
|
Nghị quyết
|
69/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017
|
Về việc ban hành cơ chế,
chính sách thu hút bác sĩ về làm việc tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020
|
23/7/2017
|
|
271.
|
Nghị quyết
|
90/2017/NQ-HĐND; 7/12/2017
|
Về việc ban hành Ngân hàng
tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
18/12/2017
|
|
272.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND; 15/5/2018
|
Ban hành Quy định trình tự,
thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
25/5/2018
|
|
273.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND; 20/3/2018
|
Về việc ban hành quy định
công nhận bếp ăn tập thể đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
|
30/3/2018
|
|
274.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND; 25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018 -
2023
|
06/8/2018
|
|
275.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND; 12/11/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chí,
trình tự, thủ tục hồ sơ công nhận, công khai xã, phường thị trấn an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh
|
22/11/2018
|
|
276.
|
Quyết định
|
4901/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016
|
Ban hành Quy định xét tặng
danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa”
|
29/12/2018
|
|
277.
|
Quyết định
|
2786/2012/QĐ-UBND; 29/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp tăng cường quản lý phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
08/9/2012
|
|
278.
|
Quyết định
|
3396/2012/QĐ-UBND; 16/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế quản
lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền
số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
26/10/2012
|
|
279.
|
Quyết định
|
1029/2013/QĐ-UBND; 01/04/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác,
sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
11/4/2013
|
|
280.
|
Quyết định
|
1879/2013/QĐ-UBND; 05/06/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà
nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
|
15/6/2013
|
|
281.
|
Quyết định
|
1895/2013/QĐ-UBND; 05/6/2013
|
Ban hành quy định tổ chức,
hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
16/6/2013
|
|
282.
|
Quyết định
|
2799/2013/QĐ-UBND; 23/8/2013
|
Ban hành Quy định về phát
ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh
Thanh Hoá
|
02/9//2013
|
|
283.
|
Quyết định
|
33 80/2013/QĐ-UBND; 30/9/2013
|
Về việc quản lý và sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
|
10/10/2013
|
|
284.
|
Quyết định
|
1726/2014/QĐ-UBND; 04/6/2014
|
Ban hành Quy chế về quản lý
Nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
14/6/2014
|
|
285.
|
Quyết định
|
3061/2014/QĐ-UBND; 19/9/2014
|
Sửa đổi điều 6 quy chế quản
lý nhà nước đối với hoạt động báo chí ban hành kèm theo Quyết định số
1726/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh.
|
29/9/2014
|
|
286.
|
Quyết định
|
3650/2016/QĐ-UBND; 21/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý, vận hành, cung cấp thông tin cho Cụm thông tin đối ngoại tại Cửa
khẩu Quốc tế Na Mèo, huyện Quan Sơn.
|
30/9/2016
|
|
287.
|
Quyết định
|
3781/2017/QĐ-UBND; 05/10/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 3568/2008/QĐ-UBND
ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định về quản
lý, phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
15/10/2017
|
|
288.
|
Quyết định
|
1293/2017/QĐ-UBND; 25/4/2017
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an
toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ
quan quản lý nhà nước tỉnh Thanh Hóa
|
06/5/2017
|
|
289.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND; 29/5/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
11/6/2018
|
|
290.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND; 05/10/2018
|
Quy định về thời gian hoạt
động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử; cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/10/1018
|
|
291.
|
Quyết định
|
202/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015
|
Ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”
|
31/01/2015
|
HHL 1 phần
|
292.
|
Quyết định
|
204/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015
|
Ban hành Quy định tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
31/01/2015
|
HHL 1 phần
|
293.
|
Quyết định
|
205/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015
|
Ban hành “Quy định xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa”
|
31/01/2015
|
|
294.
|
Quyết định
|
4715/2016/QĐ-UBND; 06/12/2016
|
Ban hành "Quy định kiểm
tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa"
|
16/12/2016
|
|
295.
|
Quyết định
|
163/2016/QĐ-UBND; 06/12/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt
động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và
Kỹ thuật Thanh Hóa
|
24/01/2016
|
|
296.
|
Nghị quyết
|
81/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017
|
Về việc ban hành chính sách
khuyến khích phát triển khoa học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong
phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
18/12/2017
|
|
297.
|
Quyết định
|
2218/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 6 “Quy
định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa” ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
10/7/2017
|
|
298.
|
Quyết định
|
2219/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017
|
Về việc sửa đổi Điều 6
"Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa"
ban hành kèm theo Quyết định số 202/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND
tỉnh Thanh Hóa
|
10/7/2017
|
|
299.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND; 01/5/2018
|
Ban hành quy định các biện
pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
|
12/3/2018
|
|
300.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND; 14/12/2018
|
Ban hành quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
25/12/2018
|
|
301.
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND; 18/12/2018
|
Ban hành Quy định về Giải
thưởng Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa
|
30/12/2018
|
|
XIV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
302.
|
Quyết định
|
3238/2011/QĐ-UBND; 06/10/2011
|
Quy định xét tôn vinh danh
hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa
|
16/10/2011
|
|
303.
|
Quyết định
|
1592/2015/QĐ-UBND; 04/5/2015
|
Hủy bỏ Quyết định số 2237/2011/QĐ-UBND
ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục, quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước và vốn Trái
phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý
|
14/5/2015
|
|
304.
|
Quyết định
|
2639/2015/QĐ-UBND; 30/7/2015
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 1339/2012/QĐ-UBND
ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục thẩm định phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/7/2015
|
|
305.
|
Nghị quyết
|
125/2015/NQ-HĐND 17/7/2015
|
Về chủ trương đầu tư đối với
các dự án nhóm B sử dụng vốn cân đối ngân sách tỉnh và chấp thuận đầu tư đối
với các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ
|
27/7/2015
|
|
306.
|
Nghị quyết
|
127/2015/NQ-HĐND 17/7/2015
|
Về việc quy định tiêu chí dự
án trọng điểm nhóm C áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
27/7/2015
|
|
307.
|
Nghị quyết
|
145/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa
|
21/12/2016
|
|
308.
|
Quyết định
|
4878/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh Hóa
|
31/12/2017
|
|
309.
|
Quyết định
|
3304/2016/QĐ-UBND; 29/08/2016
|
Ban hành Quy định về phân
cấp, ủy quyền trong hoạt động quản lý đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước
của tỉnh Thanh Hóa
|
08/9/2016
|
|
310.
|
Quyết định
|
2344/2016/QĐ-UBND; 04/7/2016
|
Ban hành quy định về ký quỹ
đảm bảo thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
14/7/2016
|
|
311.
|
Quyết định
|
4/2018/QĐ-UBND; 01/3/2018
|
Sửa đổi một số điều của Quy
định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2344/2016/QĐ-UBND ngày 04/
7/2016 của UBND tỉnh
|
01/4/2018
|
|
312.
|
Quyết định
|
8/2018/QĐ-UBND; 19/3/2018
|
Ban hành Quy định về quy
trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
01/4/2018
|
|
313.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND; 09/4/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, cập
nhật, khai thác, sử dụng Hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình
thực hiện các dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
20/4/2018
|
|
314.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND; 10/7/2018
|
Về việc ban hành Quy định
việc thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; chấp thuận địa
điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/7/2018
|
|
315.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND; 27/7/2018
|
Quy định phân công, phân cấp
thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/8/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
316.
|
Quyết định
|
2268/2014/QĐ-UBND; 21/7/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà
nước về các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/7/2014
|
|
317.
|
Quyết định
|
280/2016/QĐ-UBND; 20/01/2016
|
Ban hành Quy định về nghi
thức Lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm
việc và tham dự các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/01/2016
|
|
318.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND; 19/11/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
01/12/2018
|
|
319.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND; 26/11/2018
|
Ban hành quy định quản lý Hộ
chiếu ngoại giao, Hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/12/2018
|
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018