|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 861/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ Đăng ký khai tử Đắk Nông
Số hiệu:
|
861/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 861/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 10 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT/HỖ TRỢ
CHI PHÍ MAI TÁNG/HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng
chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 05 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai
tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng
mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Tư pháp, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh;
UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk
Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một
cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên
chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung);
TTHC bị bãi bỏ thì Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng
UBND tỉnh, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các
xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ
trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC mới ban hành thì Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an
tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung
Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc:
Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc
Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các
PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT/HỖ TRỢ
CHI PHÍ MAI TÁNG/HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất
(trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
1.1. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và
trợ cấp mai táng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 28 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú
- Lập hồ sơ hưởng chế độ tử tuất
(trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Cơ quan công an; Cơ quan bảo hiểm
|
Bước 5
|
Công an cấp xã; Công an cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
-Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
- Chuyển kết quả.
|
120
|
|
|
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và Giải quyết chế độ tuất.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Chuyển kết quả
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
1.2. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng
người có công với cách mạng từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 33 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công chức
văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Xác nhận bản khai hưởng mai táng
phí
- Ký Trích lục khai tử
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú
- Lập hồ sơ hưởng mai táng phí
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Cơ quan công an; Phòng Lao động-
Thương binh và xã hội
|
Bước 5
|
Công an cấp xã; Công an Cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
Chuyển kết quả.
|
80
|
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận
|
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Phòng Chuyên môn; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Đối chiếu, ghép hồ sơ người có công
đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần và ra quyết
định.
Chuyển Quyết định cho Phòng Lao động
-Thương binh và Xã hội
|
72
|
|
|
|
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Bước 7
|
Công chức; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thực hiện chi trả tiền mai táng
phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả
cho người dân.
|
8
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
1.3. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
12 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ;
thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết
thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời
gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian
thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công
chức văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú
- Lập hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng
- Chuyển hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Cơ quan công an; Phòng Lao động-
Thương binh và xã hội
|
Bước 5
|
Công an cấp xã; Công an cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
Chuyển kết quả.
|
24
|
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã
hội
|
Công chức Lãnh đạo
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch UBND cấp huyện
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Ký Quyết định hỗ trợ chi phí mai
táng Chuyển kết quả.
|
16
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội
|
Bước 7
|
Công chức; Lãnh đạo
|
Công chức
|
Thực hiện chi trả tiền mai táng
phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả
cho người dân.
|
8
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
1.4. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân
nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 48 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
T rước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch Công chức
văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ khai
tử.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
- Xét duyệt, niêm yết danh sách
|
128
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Ký báo cáo gửi Phòng Lao động -
Thương binh và xã hội
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú
- Lập hồ sơ hưởng mai táng phí
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Cơ quan công an, Phòng Lao động-
Thương binh và xã hội
|
Bước 5
|
Công an cấp xã; Công an cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
Chuyển kết quả.
|
64
|
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã
hội
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận Trình UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
UBND cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thẩm định hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh
(qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
16
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở
|
Công chức Lãnh đạo
|
Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp danh
sách trình Lãnh đạo
Ký gửi UBND tỉnh.
|
48
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Phòng Chuyên môn; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
hưởng chế độ mai táng phí.
- Ký Quyết định hưởng chế độ mai
táng phí.
|
24
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước
9
|
Phòng Chuyên môn
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thực hiện chi trả và chuyển tiền
mai táng phí đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết
quả cho người dân.
|
8
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
1.5. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực
hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi
hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 06 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã; Hội Cựu chiến binh cấp
xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
Công chức Lãnh đạo
|
xác nhận, lập danh sách báo cáo Chủ
tịch UBND cấp xã
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Ký công văn đề nghị hưởng chế độ mai
táng phí
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú
- Lập hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Cơ quan công an; Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Công an cấp xã;
Công an cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
Chuyển kết quả.
|
64
|
|
|
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận, phối hợp Hội cựu chiến binh cấp huyện tổng hợp, lập danh sách đề nghị
hưởng chế độ mai táng phí báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Ký công văn gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
16
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Công chức
|
Chủ trì tham mưu phối hợp với Hội cựu
chiến binh cùng cấp tổng hợp, lập danh sách để trình Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội ký.
|
56
|
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
|
Ký quyết định hưởng chế độ mai táng
phí.
|
24
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
1.6. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng
trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ,
chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ
quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công
chức văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp mai
táng phí
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú
- Lập hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng
phí
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Cơ quan công an; Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Công an cấp xã; Công an cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
Chuyển kết quả.
|
80
|
|
|
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
Công chức Lãnh đạo
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận, rà soát, đối chiếu, tổng hợp, báo cáo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở
|
Công chức Lãnh đạo
|
Tổ chức xét duyệt, tổng hợp, báo
cáo, đề nghị UBND tỉnh ra quyết định theo quy định
|
56
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo UBND
|
Công chức Lãnh đạo
|
Ký Quyết định Chuyển kết quả
|
24
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
1.7. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng
trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia
kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công
chức văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Tổng hợp.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú
- Lập hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng
phí
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Cơ quan công an; Phòng LĐTBXH
|
Bước 5
|
Công an cấp xã; Công an cấp huyện
|
Công chức Lãnh đạo
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và thực hiện xóa đăng ký thường trú. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
Chuyển kết quả.
|
80
|
|
|
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
Công chức Lãnh đạo
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận, kiểm tra, đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở
|
Công chức Lãnh đạo
|
Kiểm tra, tổng hợp danh sách, lưu hồ
sơ và ra quyết định hưởng trợ cấp
Chuyển kết quả về Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
64
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước
7
|
Công chức; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thực hiện chi trả tiền mai táng
phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả
cho người dân. Trường hợp người dân có yêu cầu, có thể nhận chế độ mai táng
phí trực tiếp tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc nhận qua đường
bưu chính.
|
16
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
2. Liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ
cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
2.1. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 28 ngày trong đó thời gian giải quyết là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ;
thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết
thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời
gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian
thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan
giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ hưởng chế độ tử tuất
(trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
Bước 5
|
Công chức tiếp
nhận
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
8
|
|
|
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
- Giải quyết chế độ tuất.
- Chuyển kết quả
|
112
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
2.2. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng
từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 33 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
T rước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công
chức văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Xác nhận bản khai hưởng mai táng
phí
- Ký Trích lục khai tử
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ hưởng mai táng phí
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Công chức tiếp nhận
|
Công chức
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ
bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận
|
8
|
|
|
|
Bước 6
|
Công chức; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Kiểm tra, lập phiếu báo giảm và tổng
hợp danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
112
|
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Công chức Lãnh đạo
|
Đối chiếu, ghép hồ sơ người có công
đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần trình lãnh
đạo
|
56
|
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo; Văn
phòng
|
Công chức Lãnh đạo
|
Ký Quyết định.
Chuyển Quyết định cho Phòng LĐTBXH
|
16
|
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Bước 9
|
Công chức; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thực hiện chi trả tiền mai táng
phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả
cho người dân. Trường hợp người dân có yêu cầu, có thể nhận chế độ mai táng phí
trực tiếp tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc nhận qua đường bưu
chính.
|
8
|
|
|
|
UBND cấp
xã
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
2.3. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ
giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
12 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ;
thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải quyết
thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời
gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian
thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan
giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp
xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công
chức văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Ký văn bản gửi Phòng LĐTBXH
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng
- Chuyển hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội
|
Bước 5
|
Công chức tiếp nhận
|
Công chức
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
8
|
|
|
|
Bước 6
|
Công chức; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
16
|
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
Ký Quyết định hỗ trợ chi phí mai
táng
|
24
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
2.4. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng
trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày
06 tháng 12 năm 2007
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 48 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch Công chức
văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ khai
tử.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
- Xét duyệt, niêm yết danh sách
|
128
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Ký báo cáo gửi UBND cấp huyện
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ hưởng mai táng phí
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội
|
Bước 5
|
Công chức tiếp nhận
|
Công chức
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
8
|
|
|
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo UBND
|
Công chức Lãnh đạo
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND cấp huyện
thẩm định hồ sơ.
|
48
|
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
CC Chuyên môn; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thẩm định hồ sơ
Ký văn bản báo cáo UBND cấp tỉnh
(qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
24
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn;
|
Công chức Lãnh đạo
|
Xét duyệt, thẩm định, tổng hợp danh
sách trình Lãnh đạo
|
32
|
|
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
|
Ký gửi UBND tỉnh.
|
16
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Phòng Chuyên môn nghiệp vụ
|
Công chức Lãnh đạo
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
hưởng chế độ mai táng phí.
|
16
|
|
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Ký Quyết định hưởng chế độ mai
táng phí
|
8
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội
|
Bước 12
|
Phòng Chuyên môn
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thực hiện chi trả và chuyển tiền
mai táng phí đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết
quả cho người dân.
|
8
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
2.5 Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định
số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của
pháp lệnh cựu chiến binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 06 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã; Hội Cựu chiến binh
cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
|
xác nhận, lập danh sách báo cáo Chủ
tịch UBND cấp xã
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
- Ký Trích lục khai tử
- Ký công văn đề nghị hưởng chế độ
mai táng phí
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Phòng
Lao động- Thương binh và xã hội
|
Bước 5
|
Công chức tiếp nhận
|
Công chức
|
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
8
|
|
|
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo UBND
|
Công chức Lãnh đạo
|
Phối hợp Hội cựu chiến binh cấp huyện
tổng hợp, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ mai táng phí báo cáo Chủ tịch
UBND cấp huyện.
|
48
|
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Công chức chuyên môn; Lãnh đạo UBND
|
Công chức Lãnh đạo
|
Kiểm tra
Ký công văn gửi Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
24
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo UBND
|
Công chức Lãnh đạo
|
Phối hợp với Hội cựu chiến binh
cùng cấp tổng hợp, lập danh sách
|
64
|
|
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
|
Ký quyết định hưởng chế độ mai táng
phí.
|
16
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
2.6. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu-chi- a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công
chức văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp mai
táng phí
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng
phí
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Bước 5
|
Công chức tiếp nhận
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì có văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
8
|
|
|
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Rà soát, đối chiếu, tổng hợp, báo cáo
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, kèm theo hồ sơ đối tượng
|
72
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Công chức Lãnh đạo
|
Tổ chức xét duyệt, tổng hợp, báo
cáo, trình Lãnh đạo
|
40
|
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
|
Ký văn bản đề nghị UBND tỉnh ra quyết
định theo quy định
|
16
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Phòng chuyên môn
|
Công chức Lãnh đạo
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo
|
16
|
|
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
Ký Quyết định
|
8
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
2.7. Trường hợp liên thông thủ tục
đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một
số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống
Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208
giờ; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. Thời gian quy định là thời gian giải
quyết thủ tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào
thời gian gửi, nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời
gian thực hiện nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa.
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
8
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch; Công
chức văn hóa - xã hội
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Tổng hợp.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
- Ký văn bản báo cáo Phòng LĐTBXH
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ hưởng trợ cấp mai táng
phí
- Chuyển hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước 5
|
Công chức tiếp nhận
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận, - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại
hồ sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho người đến nộp hồ sơ, nêu rõ
lý do không tiếp nhận.
|
8
|
|
|
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn; Lãnh đạo
|
Công chức Lãnh đạo
|
Kiểm tra, đề nghị Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
72
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Công chức Lãnh đạo
|
Kiểm tra, tổng hợp danh sách, lưu hồ
sơ.
|
48
|
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
Ký quyết định hưởng trợ cấp
|
16
|
|
|
|
Bước 9
|
Văn phòng
|
Công chức
|
Đóng dấu, Chuyển Quyết định cùng
kinh phí về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
|
|
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước 10
|
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Công chức Lãnh đạo
|
Thực hiện chi trả tiền mai táng
phí, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã để trả kết quả
cho người dân.
|
8
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
3. Liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa
là 8 ngày trong đó thời gian giải quyết là 4 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ;
thời gian chuyển hồ sơ là 4 ngày đối với trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc
thẩm quyền của công an cấp huyện. Thời gian quy định là thời gian giải quyết thủ
tục (chưa tính thời gian chuyển hồ sơ). Đơn vị thực hiện căn cứ vào thời gian gửi,
nhận văn bản của đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính để tính thời gian thực hiện
nhưng không vượt quá thời gian thực hiện tối đa
Cơ quan giải quyết
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
2
|
|
|
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
|
2
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Ký Trích lục khai tử
|
2
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú
- Chuyển hồ sơ
|
2
|
|
|
|
Cơ quan công an
|
Bước 5
|
Công an cấp xã; Công an cấp huyện
|
Công chức
|
-Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì có văn bản trả lại hồ
sơ, nêu rõ lý do để hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện.
|
8
|
|
|
|
Bước 6
|
Công chức Lãnh đạo
|
- Thực hiện xóa đăng ký thường trú
- Chuyển kết quả.
|
16
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
Tổng số:
15 TTHC
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 861/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
1.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|