ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 519/TTr-SCT ngày 28 tháng 3
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp xã.
Điều 2. Sở
Công Thương có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy
định.
Điều 3. Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
1. Niêm yết công khai thủ tục hành
chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC-VP chính phủ (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP Huế (gửi qua mạng);
- Các PCVP và CV CT;
- Lưu: VT, CCHC, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20
ngày làm việc
|
Phần II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp xã
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ
đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã;
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND cấp xã có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ
sơ theo quy định;
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, xem xét
phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, UBND cấp xã trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
- Bước 4: Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
b) Cách thức thực hiện
- Gửi hồ sơ qua bưu điện;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương
án;
- Dự thảo phương án;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Các tài liệu khác liên quan kèm
theo (nếu có).
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê
duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức,cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Phí, lệ phí: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
2. Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ
đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã;
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND cấp xã có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ, trường hợp đủ điều kiện, xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện
phê duyệt, UBND cấp xã trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và
thông báo lý do bằng văn bản.
- Bước 4: Bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
b) Cách thức thực hiện
- Gửi hồ sơ qua bưu điện;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan,
đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Phí, lệ phí: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.