ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 853/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 13
tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng
02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 136/TTr-STC ngày 11 tháng 6 năm 2013 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung 01 (một) thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục và
nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội
dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số
1540/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn
cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Công báo Cà Mau;
- Phòng KSTTHC (Đ/Bộ TTHC2013/QuýIII);
- Lưu: VT, L13/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Hồ sơ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
STT
BỘ TTHC[1]
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
01
|
24
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn
nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
PHẦN
II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
24. THỦ TỤC: QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN
THÀNH CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
24.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức có yêu cầu liên hệ trực tiếp với
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính (Số 120, đường Phan Ngọc Hiển,
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức có yêu cầu trực tiếp nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính theo thời gian cụ thể
như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn
cụ thể một lần để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và
viết phiếu hẹn.
Bước 3. Nhận kết quả:
Theo thời gian quy định trong phiếu hẹn,
người nộp hồ sơ mang phiếu hẹn đến gặp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Tài chính để nhận kết quả.
Trường hợp có kết quả trước thời gian
hẹn theo quy định thì Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ sẽ thông báo để chủ đầu tư
đến nhận kết quả.
24.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
24.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
24.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
1. Đối với dự án, công trình, hạng mục
công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn:
1.1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết
toán của chủ đầu tư (bản chính);
1.2. Báo cáo quyết toán dự án hoàn
thành theo quy định tại Điều 11 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 (bản chính);
1.3. Các văn bản pháp lý có liên quan
theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính
hoặc bản sao);
1.4. Các hợp đồng, biên bản thanh lý
hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản chính
hoặc bản sao);
1.5. Các biên bản nghiệm thu hoàn
thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp
đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục
công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản sao);
1.6. Toàn bộ các bản quyết toán khối
lượng A-B (bản chính);
1.7. Báo cáo kết quả kiểm toán quyết
toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm theo biên bản nghiệm thu báo cáo
kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất,
nội dung không thống nhất, kiến nghị;
- Lưu ý:
Trường hợp dự án, công trình có chịu sự kiểm tra, thanh tra hoặc kiểm toán của
cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán nhà nước thì hồ sơ quyết toán buộc phải
kèm theo các kết luận (chi tiết các hồ sơ tài liệu được liệt kê chi tiết
theo phiếu giao nhận hồ sơ). Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo
kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước; Đồng thời
kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư
có trách nhiệm xuất trình cho cơ quan thẩm tra các tài liệu phục vụ công tác thẩm
tra quyết toán: Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết
kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.
2. Đối với dự án quy hoạch sử dụng
nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo
quyết định của cấp có thẩm quyền:
2.1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết
toán của chủ đầu tư (bản chính);
2.2. Báo cáo quyết toán theo quy định
tại Điều 11 trên đây (bản chính);
2.3. Tập các văn bản pháp lý có liên
quan (bản chính hoặc bản sao);
2.4. Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu
tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếu có, bản chính
hoặc bản sao).
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan
thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình
các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án.
24.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
24.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhóm A tối đa là 07
tháng; nhóm B là 05 tháng; nhóm C tối đa là 04 tháng.
- Dự án chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ
thuật: tối đa 03 tháng.
24.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ làm chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình.
24.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Uỷ ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
24.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định hành chính.
24.8. Lệ phí: Không.
24.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đối với dự án, công trình, hạng mục
công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn gồm: Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08/QTDA quy định tại Thông tư số
19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
- Đối với hạng mục công trình hoàn
thành gồm: Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/QTDA quy định tại Thông tư số
19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
- Đối với dự án quy hoạch hoàn thành;
đối với chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị huỷ bỏ theo quyết định của cấp có
thẩm quyền gồm: Mẫu số 07, 08, 09/QTDA quy định tại Thông tư số
19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
24.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
24.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày
14/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Mẫu số: 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP
QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt: ……….. Thực hiện …..
Tổng mức đầu tư được duyệt: ………………….
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt: ………..
Thực hiện ……………..
I/ Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn
|
Theo Quyết định đầu
tư
|
Thực hiện
|
Đã thanh toán
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …
|
|
|
|
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Đề nghị quyết toán
|
Tăng, giảm so với
dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1
|
Đền bù, GPMB, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản
hình thành qua đầu tư:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá trị tài sản (đồng)
|
Thực tế
|
Quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
2
|
Tài sản lưu động
|
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định
đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự
án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức
vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán
được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự
án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây
dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu
tư.
3- Kiến nghị:
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
............,
ngày... tháng... năm...
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 02/QTDA
CÁC VĂN BẢN PHÁP
LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT
|
Tên văn bản
|
Ký hiệu; ngày
tháng năm ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tổng giá trị được
duyệt (nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…….., ngày...
tháng... năm….
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 03/QTDA
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Đồng
STT
|
Năm
|
Kế hoạch
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Vốn đầu tư quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…………., ngày...
tháng... năm….
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ
NGHỊ QUYẾT TOÁN
THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên công trình
(hạng mục công
trình)
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề
nghị quyết toán
|
Tổng số
|
Gồm
|
GPMB
|
Xây dựng
|
Thiết bị
|
Quản lý dự án
|
Tư vấn
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT)
- Công trình (HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…………., ngày...
tháng... năm….
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI
TĂNG
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên và ký hiệu tài
sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Tổng nguyên giá
|
Ngày đưa TSCĐ vào
sử dụng
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Đơn vị tiếp nhận sử
dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…………., ngày... tháng...
năm….
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Giá trị
|
Đơn vị tiếp nhận sử
dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…………., ngày...
tháng... năm….
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH
TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khoá
sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên cá nhân, đơn vị
thực hiện
|
Nội dung công việc,
hợp đồng thực hiện
|
Giá trị được A-B
chấp nhận thanh toán
|
Đã thanh toán, tạm
ứng
|
Công nợ đến ngày
khoá sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải trả
|
Phải thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…………., ngày...
tháng... năm….
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 08/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN,
CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn:.....................................................
- Tên dự án:.
- Chủ đầu tư:
- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số liệu của chủ đầu
tư
|
Số liệu của cơ
quan thanh toán
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Luỹ kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi
công
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng
năm.
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
Năm ......
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1- Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây
dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay,
thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:
3- Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư
đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.
Ngày ... tháng ...
năm....
Chủ đầu tư
|
Ngày ... tháng ...
năm ...
Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT
TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..............................
(Dùng cho dự án Quy
hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I-Văn bản pháp lý:
Số TT
|
Tên văn bản
|
Ký kiệu văn bản;
ngày ban hành
|
Tên cơ quan duyệt
|
Tổng giá trị phê
duyệt (nếu có)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự
án
|
|
|
|
|
|
-Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí
|
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án
quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định huỷ bỏ dự án
|
|
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
|
|
|
|
- Vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề
nghị quyết toán
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành
qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán :
1- Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương
được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây
dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu
tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại
của dự án
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…………., ngày...
tháng... năm….
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
[1] Số thứ tự danh mục và nội dung thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau.