STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
Luật
|
41/2013/QH 13
|
Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật
|
|
|
2.
|
Nghị định
|
116/2014/NĐ –CP, ngày 4/12/2014
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
|
3.
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ –CP, ngày 10/4/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
|
4.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu
đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú
y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
5.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-TTg, ngày 10/02/2010
|
Quy định giấy chứng nhận
lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
|
01/5/2010
|
|
6.
|
Thông tư
|
88/2007/TT-BNN, ngày 11/01/2007
|
Hướng dẫn thực hiện công
tác kiểm dịch thực vật nội địa
|
29/11/2007
|
Hết hiệu lực
một phần
|
7.
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT, ngày 28/8/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
28/2/2010
|
|
8.
|
Thông tư
|
77/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/12/2009
|
Quy định kiểm tra nhà
nước về thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
24/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
9.
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
27/10/2010
|
|
10.
|
Thông tư
|
58/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/5/2012
|
Hướng dẫn phòng, chống
bệnh lùn sọc đen hại lúa
|
5/10/2010
|
|
11.
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn quy định cấp
CSF đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
12.
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTN, ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
10/6/2011
|
|
13.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch
thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
14.
|
Thông tư
|
85/2011/TT-BNNPTNT, 14/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định
quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28/01/2012
|
|
15.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT, ngày 27/3/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp
vụ kiểm dịch thực vật
|
21/5/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
16.
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/8/2012
|
Ban hành Danh mục vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi
nhập khẩu vào Việt Nam
|
27/9/2012
|
|
17.
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/8/2012
|
Ban hành Danh mục vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
29/9/2012
|
|
18.
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
16/6/2013
|
|
19.
|
Thông tư
|
65/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/12/2012
|
Quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
|
11/2/2013
|
|
20.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013
|
Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật
|
25/02/2013
|
|
21.
|
Thông tư
|
14 /2013/TT-BNNPTNT, ngày 25/02/2013
|
Quy định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
11/4/2013
|
|
22.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
01/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
23.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
29/8/2013
|
|
24.
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BNNTNNT ngày 02/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam
|
15/9/2013
|
|
25.
|
Quyết định
|
89/2002/QĐ-BNN, ngày 08/10/2002
|
Qui định về kiểm dịch
thực vật đối với giống cây và sinh vật có ích nhập khẩu
|
23/10/2002
|
|
26.
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-BNN, ngày 04/9/2003
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành
“Quy định công tác điều tra, phát hiện sinh vật gây hại cây trồng”
|
19/9/2003
|
|
27.
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-BNN, ngày 15/6/2007
|
Danh mục đối tượng kiểm
dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
13/12/2005
|
|
28.
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-BNN, ngày 23/4/2007
|
Công bố bảng mã HS của
danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộ hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
|
04/6/2007
|
|
29.
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BNN, ngày 29/5/2007
|
Ban hành Quy định về
thủ tục cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với các vật thể phải phân
tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
07/7/2007
|
|
30.
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-BNN
|
Công bố mã số HS thuốc
Bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt Nam
|
25/7/2007
|
|
31.
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BNN, ngày 15/6/2007
|
Quy định về trang phục,
phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ Kiểm dịch thực vật và chế độ cấp phát, sử
dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm dịch thực vật
|
18/8/2007
|
|
32.
|
Quyết định
|
89/2007/QĐ-BNN, ngày 11/01/2007
|
Ban hành Quy định quản
lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật
|
31/10/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
33.
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-BNN, ngày 10/6/2008
|
Ban hành Quy định về
việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
05/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
34.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
05/11/2014
|
|
35.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014
|
Ban hành Danh mục vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
36.
|
Thông tư
|
33/2014 /TT-BNNPTNT, ngày 30/10/2014
|
Quy định trình tự, thủ
tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
|
37.
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Danh mục đối
tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
38.
|
Thông tư
|
36 /2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Quy định về
quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
39.
|
Pháp lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH11, ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh Giống vật
nuôi
|
01/7/2004
|
|
40.
|
Nghị định
|
08/2010/NĐ-CP, ngày 05/2/2010
|
Quản lý thức ăn chăn
nuôi
|
25/3/2010
|
|
41.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP, ngày 09/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
25/11/2013
|
|
42.
|
Quyết định
|
1405/QĐ-TTg, ngày 16/10/2007
|
Về điều kiện ấp trứng
gia cầm và chăn nuôi thuỷ cầm.
|
16/10/2007
|
|
43.
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 09 năm 2014
|
về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn
nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020
|
01/01/2015
|
|
44.
|
Thông tư liên tịch
|
148/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT, ngày 13/12/2007
|
Hướng dẫn chế độ đặt
hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi
|
14/01/2008
|
|
45.
|
Thông tư
|
60/2008/TT-BNN, ngày 15/5/2008
|
Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN
hướng dẫn Quyết định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi
thuỷ cầm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
11/6/2008
|
|
46.
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BNN, ngày 19/3/2009
|
Quy định về đánh số tai
bò sữa, bò thịt
|
03/5/2009
|
|
47.
|
Thông tư
|
81/2009/TT-BNNPTNT 25/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
|
25/6/2010
|
|
48.
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT, ngày 15/01/2010
|
Ban Hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn
sinh học
|
15/7/2010
|
|
49.
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNNPTNT, ngày 07/01/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
21/02/2010
|
|
50.
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh”
|
06/8/2010
|
|
51.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT, ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi
|
07/3/2011
|
|
52.
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT, ngày
06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
|
53.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT, ngày 07/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
07/12/2011
|
|
54.
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BNNPTNT, 24/08/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam”
|
08/10/2011
|
|
55.
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/9/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi
|
12/3/2012
|
|
56.
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BNNPTNT, ngày 10/10/2011
|
Quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý
thức ăn chăn nuôi
|
24/11/2011
|
|
57.
|
Thông tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
25/4/2012
|
|
58.
|
Thông tư
|
81/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 36 Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý
thức ăn chăn nuôi
|
01/12/2011
|
|
59.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/02/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn"
|
17/3/2012
|
|
60.
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
ban hành kèm theo Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009
|
02/8/2012
|
|
61.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25/6/2012
|
Ban hành Danh mục tạm
thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam
|
09/8/2012
|
|
62.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/08/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
16/02/2013
|
|
63.
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống được phép sản xuất, kinh doanh”
|
10/11/2012
|
|
64.
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT, ngày 07/11/2012
|
Quy định việc kiểm tra,
giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn
nuôi
|
22/12/2012
|
|
65.
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BNNPTNT, ngày 14/3/2013
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
28/4/2013
|
|
66.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/06/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống
|
12/12/2013
|
|
67.
|
Quyết định
|
61/2002/QĐ-BNN, ngày 08/7/2002
|
Danh mục hàng hoá giống
vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
|
23/7/2002
|
|
68.
|
Quyết định
|
66/2002/QĐ-BNN, ngày 16/7/2002
|
Các chỉ tiêu kinh tế,
kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
|
01/8/2002
|
|
69.
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống
vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
29/01/2005
|
|
70.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống
vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu
|
29/01/2005
|
|
71.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý và sử dụng lợn đực giống
|
05/3/2005
|
|
72.
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng bò đực giống
|
25/11/2005
|
|
73.
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005
|
Danh mục giống vật nuôi
được phép sản xuất kinh doanh
|
25/11/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
74.
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-BNN, ngày 27/12/2005
|
Danh mục nguồn gen vật
nuôi quý hiếm cần bảo tồn
|
29/01/2006
|
|
75.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN, ngày 09/02/2007
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng trâu đực giống
|
08/3/2007
|
|
76.
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BNN, ngày 16/05/2007
|
Bổ sung giống vật nuôi
vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2007
|
18/6/2007
|
|
77.
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-BNN, ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy định về
trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm.
|
25/6/2006
|
|
78.
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN, ngày 31/12/2007
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng dê đực giống
|
25/01/2008
|
|
79.
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNN, ngày 09/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số
17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm”
|
09/01/2008
|
|
80.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNNPTNT
28/4/2014
|
Ban hành Danh mục giống
vật nuôi cao sản
|
05/6/2014
|
|
81.
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BNNPTNT
23/6/2014
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt nam”
|
08/8/2014
|
|
82.
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BNNPTNT
04/9/2014
|
Ban hành Danh mục hóa
chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn
chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
20/10/2014
|
|
83.
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
07/02/2015
|
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
84.
|
Pháp lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH11, ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh giống
cây trồng
|
01/07/2004
|
|
85.
|
Nghị định
|
88/2010/NĐ-CP, ngày 16/08/2010
|
Quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
1/10/2010
|
|
86.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
87.
|
Nghị định
|
42/2012/NĐ-CP, ngày 11/05/2012
|
Về quản lý, sử dụng đất
trồng lúa
|
01/7/2012
|
|
88.
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ –CP, ngày 03/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
|
89.
|
Nghị định
|
163/2013/NĐ-CP, ngày 12/11/2013
|
Quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
31/12/2013
|
|
90.
|
Nghị định
|
202/2013/NĐ-CP, Ngày 27/11/2013
|
Về quản lý phân bón
|
1/2/2014
|
|
91.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-TTg, ngày
09/01/2012
|
Chính sách hỗ
trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong trồng trọt, chăn
nuôi và thủy sản.
|
25/02/2012
|
|
92.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg, ngày 08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
3 của Quyết định 142/2009/QĐ-TTg Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi và thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai, dịch bệnh
|
30/12/2012
|
|
93.
|
Quyết định
|
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013
|
Về chính sách
khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn
|
10/12/2013
|
|
94.
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009
|
Ban hành
"Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt
Nam"
|
14/5/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
95.
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BNN, ngày 24/04/2009
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
8/6/2009
|
|
96.
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/06/2009
|
Bổ sung loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
25/7/2009
|
|
97.
|
Thông tư
|
40/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
9/7/2009
|
|
98.
|
Thông tư
|
41/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009
|
Quy định về quản lý và
sử dụng mẫu giống cây trồng.
|
23/8/2009
|
|
99.
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009
|
Quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng,
xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1.
|
24/08/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
100.
|
Thông tư
|
43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
28/08/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
101.
|
Thông tư
|
50/2009/TT- BNNPTNT,
ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh
mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
|
102.
|
Thông tư
|
61/2009/TT-BNNPTNT, ngày 25/09/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam
|
9/11/2009
|
|
103.
|
Thông tư
|
62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
09/11/2009
|
Hết hiệu lực
một phần
|
104.
|
Thông tư
|
72/2009/TT-BNNPTNT, ngày 17/11/2009
|
Ban hành danh mục loài
cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng
sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam.
|
1/1/2010
|
|
105.
|
Thông tư
|
84/2009/TT-BNNPTNT, ngày 29/12/2009
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
12/2/2010
|
|
106.
|
Thông tư
|
85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Ban hành "Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
13/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
107.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010
|
Ban hành “Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
24/4/2010
|
|
108.
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/4/2010
|
Về việc bổ sung
loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
20/5/2010
|
|
109.
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2010
|
Ban hành “Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
21/5/2010
|
|
110.
|
Thông tư
|
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/05/2010
|
Ban hành “Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
25/6/2010
|
|
111.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT, ngày 17/06/2010
|
Quy định về chỉ định
và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức
chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.
|
31/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
112.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
13/08/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
113.
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/08/2010
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
dụng ở Việt Nam”
|
08/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
114.
|
Thông tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT, ngày 30/08/2010
|
Sửa đổi bổ sung
Thông tư 50/2009/TT- BNNPTNT Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
14/10/2010
|
|
115.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục
bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và
Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
116.
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực
một phần
|
117.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng
trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
118.
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011
|
Ban hành Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
30/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
119.
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/04/2011
|
Ban hành “Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
4/6/2011
|
|
120.
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BNNPTNT, ngày
02/06/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
17/7/2011
|
|
121.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
21/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
122.
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT, ngày
24/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất
lượng giống cây trồng
|
24/12/2011
|
|
123.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT, ngày
05/07/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống
cây trồng
|
05/01/2012
|
|
124.
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/07/2011
|
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
10/09/2011
|
|
125.
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
14/10/2011
|
Hết hiệu lực
một phần
|
126.
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BNNPTNT, ngày
04/10/2011
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
18/11/2011
|
|
127.
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT, ngày
17/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng
|
17/04/2012
|
|
128.
|
Thông tư
|
79/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/11/2011
|
Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng
giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
29/12/2011
|
|
129.
|
Thông tư
|
86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
30/01/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
130.
|
Thông tư
|
87/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
20 Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận và công bố chất
lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
27/12/2011
|
|
131.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/02/2012
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
31/03/2012
|
|
132.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNNPTNT, ngày
01/03/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
15/04/2012
|
|
133.
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
03/05/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
134.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BNNPTNT, ngày
18/04/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
02/06/2012
|
|
135.
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT, ngày
26/04/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
10/06/2012
|
|
136.
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BNNPTNT, ngày
05/06/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
20/07/2012
|
|
137.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT, ngày
19/06/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo
nghiệm giống cây trồng
|
19/12/2012
|
|
138.
|
Thông tư
|
31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
02/09/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
139.
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BNNPTNT, ngày 11/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
26/10/2012
|
|
140.
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BNNPTNT, ngày 12/09/2012
|
Ban hành Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
27/10/2012
|
|
141.
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận
sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
|
142.
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản
phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
12/12/2012
|
|
143.
|
Thông tư
|
59/2012/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2012
|
Quy định về quản lý,
sản xuất rau, quả và chè an toàn
|
24/12/2012
|
|
144.
|
Thông tư
|
64/2012/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2012
|
Ban hành Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
07/02/2013
|
|
145.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
08/03/2013
|
|
146.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT, ngày
22/01/2013
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
22/07/2013
|
|
147.
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BNNPTNT, ngày 06/02/2013
|
Ban hành Danh mục bổ
sung loài cây trồng được bảo hộ
|
22/03/2013
|
|
148.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT, ngày
28/02/2013
|
Hướng dẫn về
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
13/04/2013
|
|
149.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT, ngày
17/04/2013
|
Ban hành Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
1/6/2013
|
|
150.
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BNNPTNT, ngày
11/06/2013
|
Hướng dẫn việc
xây dựng phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng
|
26/07/2013
|
|
151.
|
Thông tư
|
33 /2013/TT-BNNPTNT,
ngày 21/06/2013
|
Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giống cây trồng.
|
21/12/2013
|
|
152.
|
Thông tư
|
38 /2013/TT-BNNPTNT
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,
kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
7/8/2014
|
Hết hiệu lực
một phần
|
153.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT,
ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp
dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
154.
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 8/11/2013
|
Hướng dẫn việc chuyển
đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản
trên đất trồng lúa
|
1/1/2014
|
|
155.
|
Thông tư
|
49/2013/TT-BNNPTNT, ngày 19/11/2013
|
Thông tư Hướng dẫn
tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
1/2/2014
|
|
156.
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BNNPTNT
ngày 10/2/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia lĩnh vực trồng trọt
|
10/8/2014
|
|
157.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BNNPTNT
Ngày 23/6/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
7/8/2014
|
|
158.
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT
Ngày 5/9/2014
|
Thông tư sửa đổi, bổ
sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công
nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
159.
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BNNPTNT, ngày 13/11/2014
|
Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân
bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
29/12/2014
|
|
160.
|
Quyết định
|
58/2004/QĐ-BNN, ngày 4/11/2004
|
Ban hành danh
mục giống cây trồng chính
|
13/12/2004
|
|
161.
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-BNN, ngày 12/3/2004
|
Ban hành danh mục giống
cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu
|
28/12/2004
|
|
162.
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BNN, ngày 16/12/2004
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
19/1/2005
|
|
163.
|
Quyết định
|
79/2005/QĐ-BNN, ngày 5/12/2005
|
Ban hành quy định về
trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm
|
15/1/2006
|
|
164.
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-BNN, ngày 12/5/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn
gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn.
|
15/1/2006
|
|
165.
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-BNN, 29/05/2007
|
Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
8/7/2007
|
|
166.
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-BNN ngày 12/06/2007
|
Về việc bổ sung 12 loài
cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực
hiện khảo nghiệm DUS
|
18/07/2007
|
Hết hiệu lực
một phần
|
167.
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-BNN, ngày 27/11/2007
|
Ban hành Quy định về
công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
|
22/12/2007
|
|
168.
|
Quyết định
|
103/2007/QĐ-BNN, ngày 24/12/2007
|
Về việc bổ sung loài
cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện
khảo nghiệm
|
16/01/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
169.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-BNN, ngày 15/02/2008
|
Ban hành Quy
định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ.
|
06/03/2008
|
|
170.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BNN, ngày 02/04/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
24/4/2008
|
|
171.
|
Quyết định
|
98/2008/QĐ-BNN, ngày 09/10/2008
|
Bổ sung loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo
nghiệm DUS.
|
9/11/2008
|
|
172.
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-BNN, ngày 21/10/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
16/11/2008
|
|
173.
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-BNN, ngày 22/10/2008
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
|
20/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
174.
|
Quyết định
|
124/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
29/1/2009
|
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y
|
175.
|
Pháp lệnh
|
18/2004/PL-UBTVQH11, ngày 29/4/2004
|
Pháp lệnh
thú y
|
01/10/2004
|
|
176.
|
Nghị định
|
33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005
|
Quy định chi
tiết hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
|
05/4/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
177.
|
Nghị định
|
05/2007/NĐ-CP, ngày 09/01/2007
|
Phòng, chống
bệnh dại ở động vật
|
03/02/2007
|
|
178.
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP, ngày 28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
|
23/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
179.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
180.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP, ngày 09/10/2013
|
Xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y
|
25/11/2013
|
|
181.
|
Chỉ thị
|
30/2005/CT-TTg, ngày 26/9/2005
|
Tăng cường công
tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
26/9/2005
|
|
182.
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC,
ngày 25/08/ 2006
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành
Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều
|
24/9/2006
|
|
183.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV, ngày 23/5/2011
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/7/2011
|
|
184.
|
Thông tư
|
69/2005/TT-BNN, ngày 07/11/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một
số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm
|
07/11/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
185.
|
Thông tư
|
84/2005/TT-BNN, ngày 23/12/ 2005
|
Hướng dẫn tổ chức lại
chăn nuôi thủy cầm đề phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1)
|
31/01/2006
|
|
186.
|
Thông tư
|
85/2005/TT-BNN, ngày 23/12/ 2005
|
Hướng dẫn về việc kiểm
dịch vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm
|
31/01/2006
|
|
187.
|
Thông tư
|
37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006
|
Hướng dẫn điều kiện,
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y.
|
12/6/2006
|
|
188.
|
Thông tư
|
42/2006/TT-BNN, ngày 01/6/2006
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều tại Quyết định số 394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 của
Thủ tướng Chính phủ về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết
mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung,
công nghiệp
|
25/6/2006
|
|
189.
|
Thông tư
|
02/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009
|
Hướng dẫn thủ tục thu
hồi và xử lý thuốc thú y
|
28/02/2009
|
|
190.
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009
|
Quy định ghi nhãn thuốc
thú y
|
28/02/2009
|
|
191.
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BNN, ngày 04/3/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra
vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
|
16/4/2009
|
|
192.
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009
|
Ban hành Danh mục thuốc,
hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng dùng trong thú y
|
01/5/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
193.
|
Thông tư
|
22/2009/TT–BNN, ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn yêu cầu về
giống vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh
phát triển chăn nuôi
|
12/6/2009
|
|
194.
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BNN, ngày 29/4/2009
|
Ban hành quy định kiểm
tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh mật ong
|
13/6/2009
|
|
195.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNN, ngày 08/5/2009
|
Ban hành quy định về
kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam
|
12/7/2009
|
|
196.
|
Thông tư
|
29/2009/TT-BNNPTNT, ngày 04/6/2009
|
Bổ sung, sửa đổi Thông
tư số 15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng,
hạn chế sử dụng
|
04/6/2009
|
|
197.
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BNN, ngày 04/6/2009
|
Ban hành quy định kiểm
tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật,
giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm
|
19/7/2009
|
|
198.
|
Thông tư
|
48/2009/TT-BNN, ngày 04/8/2009
|
Hướng dẫn các biện pháp
phòng, chống bệnh dại ở động vật
|
18/9/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
199.
|
Thông tư
|
51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009
|
Quy định kiểm tra, chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
05/10/2009
|
|
200.
|
Thông tư
|
52/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009
|
Ban hành danh mục thuốc
nguyên liệu làm thuốc thú y được phép sử dụng trong chăn nuôi ong
|
05/10/2009
|
|
201.
|
Thông tư
|
68/2009/TT-BNNPTNT, ngày 23/10/2009
|
Hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 40/2009/NĐ-CP ngày 24/4/2009 của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
07/11/2009
|
|
202.
|
Thông tư
|
66/2009/TT-BNN, ngày 13/10/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
13/4/2010
|
|
203.
|
Thông tư
|
06/2010/TT–BNNPTNT, ngày 02/02/ 2010
|
Quy định trình tự, thủ
tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
19/3/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
204.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BNNPTNT, ngày 02/04/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng,
hạn chế sử dụng.
|
17/05/2010
|
|
205.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08/ 4/ 2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra
vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
01/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
206.
|
Thông tư
|
29/2010/TT- BNNPTNT, ngày 06/5/2010
|
Ban hành “Danh mục chỉ
tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản
phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
01/7/2010
|
|
207.
|
Thông tư
|
31/2010/TT-BNNPTNT , ngày 24/5/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực Thú y
|
24/11/2010
|
|
208.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 5/7/2010
|
Qui định việc kiểm tra,
chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
19/08/2010
|
|
209.
|
Thông tư
|
43/2010/TT–BNNPTNT, ngày 14/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản
|
14/7/2010
|
|
210.
|
Thông tư
|
51/2010/TT- BNNPTNT, ngày 08/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số
06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
08/9/2010
|
|
211.
|
Thông tư
|
53/2010/TT–BNNPTNT, ngày 10/9/ 2010
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ - BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số
06/2010/TT - BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
10/9/2010
|
|
212.
|
Thông tư
|
60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/ 2010
|
Quy định điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn
|
09/12/2010
|
|
213.
|
Thông tư
|
61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010
|
Quy định điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm
|
09/12/2010
|
|
214.
|
Thông tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT, ngày 4/11/2010
|
Về việc đưa các sản phẩm
có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi
trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
04/11/2010
|
|
215.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh
mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
216.
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp
phòng, chống bệnh dịch tả lợn
|
10/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
217.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp
phòng, chống bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm
|
10/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
218.
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
21/5/2011
|
|
219.
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 16/5/ 2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú
|
16/11/2011
|
|
220.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT, ngày 29/6/
2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí
điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết
định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/07/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
221.
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/8/ 2011
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ Quản lý nhà nước về thú y thủy sản
|
30/09/2011
|
|
222.
|
Thông tư
|
57/2011/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/ 2011
|
Bổ sung một số điều của
Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật và kiểm tra vệ sinh thú y
|
09/10/2011
|
|
223.
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực Thú y
|
25/04/2012
|
|
224.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BTC ngày 03/01/2012
|
Hướng dẫn việc thông
quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm dịch
|
18/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
225.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNNPTNT, ngày 16/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử
dụng
|
01/03/2012
|
|
226.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT, ngày 16/01/2012
|
Về việc đưa các sản phẩm
có chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; thuốc thú y thuỷ sản được phép lưu hành tại
Việt Nam
|
16/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
227.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNNPTNN, ngày 13/02/ 2012
|
Quy định thủ tục đăng
ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành
tốt sản xuất thuốc (GMP)
|
29/03/2012
|
|
228.
|
Thông tư
|
08 /2012/TT-BNNPTNN, ngày 13/02/ 2012
|
Quy định thủ tục đăng
ký sản xuất gia công thuốc thú y
|
29/03/2012
|
|
229.
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BNNPTNT, ngày 22/6/2012
|
Danh mục thuốc thú y,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
06/8/2012
|
|
230.
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BNNPTNT, ngày 3/7/2012
|
Quy chuẩn kỹ thuật về
điều kiện vệ sinh thú y
|
03/12/2012
|
|
231.
|
Thông tư
|
32/2012/TT–BNNPTNT, ngày 20/7/2012
|
Danh mục đối tượng kiểm
dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc
diện phải kiểm dịch
|
03/9/2012
|
|
232.
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BNNPTNT, ngày 02/ 8/2012
|
Danh mục các bệnh thủy
sản phải công bố dịch
|
16/9/2012
|
|
233.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng
trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của
Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
234.
|
Thông tư
|
50/2012/TT–BNNPTNT, ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN
ngày 06/08/2008; bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/08/2010,
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
22/11/2012
|
|
235.
|
Thông tư
|
28/2013/ TT-BNNPTNT, ngày 31/5/2013
|
Ban hành Danh
mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành
tại Việt Nam
|
15/7/2013
|
|
236.
|
Thông tư
|
53/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2013
|
Quy định về báo cáo dịch
bệnh động vật trên cạn
|
27/01/2013
|
|
237.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014
|
Quy định về phòng,
chống dịch bệnh cho động vật thủy sản nuôi
|
04/08/2014
|
|
238.
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2014
|
Quy định các bệnh phải
kiểm tra định kỳ đối với cơ sở chăn nuôi gia súc giống, gia cầm giống, bò sữa
|
18/01/2015
|
|
239.
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và
Cămpuchia vào Việt Nam
|
14/02/2014
|
|
240.
|
Quyết định
|
33/1998/QĐ-
BNN/TY, ngày 24/02/1998
|
Ban hành Quy định về
nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh Bò điên
|
07/3/1998
|
|
241.
|
Quyết định
|
45/2005/QĐ-BNN,
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối
tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động
vật thuộc diện phải kiểm dịch
|
19/8/2005
|
|
242.
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-BNN,
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối
tượng kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ
sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc
áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y
|
21/8/2005
|
|
243.
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005
|
Quy định số lượng động
vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện
và miễn kiểm dịch
|
21/8/2005
|
|
244.
|
Quyết định
|
48/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005
|
Quy định mẫu dấu kiểm
soát giết mổ, tem kiểm tra vệ sinh thú y
|
21/8/2005
|
|
245.
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/ 2005
|
Ban hành Quy định về
tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm
|
10/11/2005
|
|
246.
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/ 2005
|
Ban hành Danh mục các
bệnh phải công bố dịch; các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng
các biện pháp phòng bệnh bắt buộc
|
10/11/2005
|
|
247.
|
Quyết định
|
69/2005/QĐ-BNN, ngày 07/11/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một
số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm
|
07/11/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
248.
|
Quyết định
|
86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/ 2005
|
Ban hành Quy định mẫu
hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y
|
25/01/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
249.
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/ 2005
|
Ban hành Quy trình kiểm
soát giết mổ động vật
|
25/01/2006
|
|
250.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNN, ngày 23/01/2006
|
Ban hành danh mục mẫu
biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y
|
26/02/2006
|
|
251.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BNN, ngày 10/02/2006
|
Quy định thủ
tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú
y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
13/03/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
252.
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BNN, ngày 08/03/2006
|
Ban hành quy
định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ
sinh thú y
|
09/04/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
253.
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-BNN, ngày 16/05/2006
|
Về việc Ban hành
quy định phòng chống bệnh Lở mồm long móng gia súc
|
10/5/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
254.
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-BNN, ngày 09/06/2006
|
Ban hành Quy
định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
13/7/2006
|
|
255.
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-BNN, ngày 13/6/2006
|
Ban hành Quy định về
việc đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu
|
13/7/2006
|
Hết hiệu lực
một phần
|
256.
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-BNN, 16/6/2006
|
Quy định về điều kiện
nhập khẩu, kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng
|
15/7/2006
|
|
257.
|
Quyết định
|
61/2006/QĐ-BNN, ngày 09/8/2006
|
Bổ sung, điều chỉnh nhiệm
vụ một số tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/9/2006
|
|
258.
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-BNN, ngày 12/09/2006
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long
móng gia súc
|
11/10/2006
|
|
259.
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-BNN, 14/9/2006
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận
chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu
|
13/10/2006
|
|
260.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTS, ngày 03/4/2007
|
Ban hành Quy chế đăng
ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi
trồng thuỷ sản
|
11/5/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
261.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BNN, 22/01/2007
|
Sửa đổi quyết
định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống
bệnh lở mồm long móng gia súc
|
16/02/2007
|
|
262.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTS, ngày 31/7/2007
|
Ban hành Danh mục thuốc
thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
10/9/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
263.
|
Quyết định
|
71/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007
|
Ban hành quy
định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
07/9/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
264.
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007
|
Ban hành Quy
định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
|
07/9/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
265.
|
Quyết định
|
98/2007/QĐ-BNN, 03/12/ 2007
|
Bổ sung, sửa
đổi Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT Quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
27/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
266.
|
Quyết định
|
99/2007/QĐ-BNN, 03/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành
thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá
chất dùng trong thú y.
|
29/12/2007
|
|
267.
|
Quyết định
|
100/2007/QĐ-BNN, 03/12/2007
|
Bổ sung, sửa đổi Quyết định
số 72/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
|
29/12/2007
|
|
268.
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-BNN, ngày 10/01/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức
và phối hợp hoạt động giữa văn phòng thông báo va điểm hỏi đáp Quốc gia vê vệ
sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) của Việt Nam với mạng
lưới các điểm thông báo và hỏi đáp về SPS thuộc các Bộ, ngành
|
03/02/208
|
|
269.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN, ngày 18/01/2008
|
Bổ sung, sửa đổi Danh
mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ
sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
17/02/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
270.
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-BNN, 28/1/2008
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thú y
|
21/02/2008
|
|
271.
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BNN, 26/5/2008
|
Ban hành
Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
20/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
272.
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-BNN, 09/06/ 2008
|
Chuyển giao Trạm
Kiểm dịch động vật Nội Bài về trực thuộc Cơ quan Thú y vùng I
|
24/8/2008
|
|
273.
|
Quyết định
|
80/2008/QĐ-BNN, 15/7/2008
|
Ban hành Quy định phòng,
chống Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
|
11/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
274.
|
Quyết định
|
126/2008/QĐ-BNN, 30/12/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Quy
định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban
hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29/01/2009
|
|
275.
|
Chỉ Thị
|
2349/CT-BNN-TY, ngày 06/8/2008
|
Đẩy mạnh công tác tiêm
phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm
|
06/8/2008
|
|
276.
|
Chỉ thị
|
3599/CT-BNN-VP, ngày 02/12/2008
|
Tăng cường công tác phòng
chống dịch lở mồm long móng đang có chiều hướng gia tăng
|
02/12/2008
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
277.
|
Luật
|
29/2004/QH11, ngày 03/12/2004
|
Luật Bảo vệ và phát triển
rừng
|
01/4/2005
|
|
278.
|
Nghị định
|
109/2003/NĐ-CP, ngày 23/9/2003
|
Về bảo tồn và phát triển
bền vững các vùng đất ngập nước
|
13/10/2003
|
|
279.
|
Nghị định
|
200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004
|
sắp xếp, đổi mới và phát
triển lâm trường quốc doanh.
|
04/01/2005
|
|
280.
|
Nghị định
|
135/2005/NĐ-CP, ngày 08/11/2005
|
Về việc giao khoán đất
nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong
các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh.
|
03/12/2005
|
|
281.
|
Nghị định
|
09/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006
|
Về phòng cháy và chữa
cháy rừng
|
13/02/2006
|
|
282.
|
Nghị định
|
23/2006/NĐ-CP, ngày 03/03/2006
|
Về thi hành Luật Bảo
vệ và Phát triển rừng
|
25/3/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
283.
|
Nghị định
|
32/2006/NĐ-CP, ngày 30/03/2006
|
Về quản lý thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
20/4/2006
|
|
284.
|
Nghị định
|
82/2006/NĐ-CP, ngày 10/8/2006
|
Về quản lý hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp, quý, hiếm.
|
03/09/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
285.
|
Nghị định
|
119/2006/NĐ-CP, ngày 16/10/2006
|
Về tổ chức và hoạt động
của Kiểm lâm
|
15/11/2006
|
|
286.
|
Nghị định
|
48/2007/NĐ-CP, ngày 28/03/2007
|
Về nguyên tắc và phương
pháp xác định giá các loại rừng
|
04/5/2007
|
|
287.
|
Nghị định
|
05/2008/NĐ-CP, ngày 14/01/2008
|
Về quỹ bảo vệ và phát
triển rừng
|
14/02/2008
|
|
288.
|
Nghị định
|
74/2010/NĐ-CP, ngày 12/7/2010
|
Phối hợp hoạt động giữa
lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã phường, thị trấn, lực lượng
kiểm lâm và các lực lượng khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật
tự an toàn xã hội, trong công tác bảo vệ rừng.
|
27/8/2010
|
|
289.
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010
|
Chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng
|
01/01/2011
|
|
290.
|
Nghị định
|
117/2010/NĐ-CP, ngày 24/12/2010
|
Tổ chức và quản lý hệ
thống rừng đặc dụng
|
01/3/2011
|
|
291.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
292.
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP, ngày 11/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
25/12/2013
|
|
293.
|
Quyết định
|
162/1999/QĐ-TTg, ngày 7/8/1999
|
Chính sách hưởng lợi
của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ
không hoàn lại của chính phủ cộng hoà liên bang Đức
|
22/8/1999
|
|
294.
|
Quyết định
|
141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000
|
Chính sách đầu tư và
hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp
và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh: Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú
Yên, Giai Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF)
|
26/12/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
295.
|
Quyết định
|
252/2000/QĐ-TTg ngày 22/3/2000
|
Về việc bổ sung, sửa
đổi thủ tục thanh toán vốn cho việc thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
22/3/2000
|
|
296.
|
Quyết định
|
28/2001/QĐ-TTg 09/03/2001
|
Sửa đổi bổ sung Quyết
định 141/2000 về Chính sách đầu tư hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và
các xã tham gia dự án quy hoạch lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn
tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo hiệp định tín dụng
số 1515-VIE (SF)
|
09/03/2001
|
|
297.
|
Quyết định
|
152/2001/QĐ-TTg ngày 9/10/2001
|
Cơ chế và chính sách
đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng
Nam,Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
09/10/2001
|
|
298.
|
Quyết định
|
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001
|
Về quyền hưởng lợi, nghĩa
vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm
nghiệp
|
27/11/2001
|
|
299.
|
Quyết định
|
132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002
|
Về giải quyết đất sản
xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên
|
08/10/2002
|
|
300.
|
Quyết định
|
192/2003/QĐ-TTg, ngày 17/9/2003
|
Vê việc phê duyệt Chiến
lược quản lý hệ thống Khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam đến năm 2010
|
10/10/2003
|
|
301.
|
Quyết định
|
264/2003/QĐ-TTg, ngày 16/12/2003
|
Về một số giải pháp quản
lý, sử dụng đất trong các nông, lâm trường quốc doanh
|
06/01/2004
|
|
302.
|
Quyết định
|
153/2004/QĐ-TTg, ngày 17/8/2004
|
Về việc ban hành định
hướng chiến lược phát triển bền vững rừng ở Việt Nam
|
11/9/2004
|
|
303.
|
Quyết định
|
304/2005/QĐ-TTg, ngày 23/11/2005
|
Về việc thí điểm giao
rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng
bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên
|
14/12/2005
|
|
304.
|
Quyết định
|
99/2006/QĐ-TTg, 08/05/2006
|
Về việc phê duyệt Chương
trình thí điểm khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên
giới, tỉnh Lai Châu
|
02/6/2006
|
|
305.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu
đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú
y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
306.
|
Quyết định
|
186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/08/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý rừng
|
07/09/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
307.
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-TTg, ngày 05/02/2007
|
Về Chiến lược phát triển
lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2020
|
03/3/2007
|
|
308.
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-TTg, ngày 04/05/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao
cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo
|
08/6/2007
|
|
309.
|
Quyết định
|
147/2007/QĐ-TTg, ngày 10/09/2007
|
Về một số chính sách
phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 – 2015
|
07/10/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
310.
|
Quyết định
|
166/2007/QĐ-TTg, ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính
sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và
các tổ chức tham gia Dự án "Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống
vùng Tây Nguyên"
|
24/11/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
311.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009
|
Ban hành Quy chế phối
hợp giữa lực lượng kiểm lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ
rừng
|
20/05/2009
|
|
312.
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-TTg, ngày 25/01/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/03/2010
|
|
313.
|
Quyết định
|
73/2010/QĐ-TTg, ngày 16/11/2010
|
Ban hành quy chế quản
lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh
|
01/01/2011
|
|
314.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-TTg. ngày 24/06/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày
14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2011
|
|
315.
|
Quyết định
|
66/2011/QĐ-TTg, ngày 9/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 về một số chính
sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 – 2015
|
01/02/2012
|
|
316.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-TTg, ngày 8/02/2012
|
Ban hành một số chính
sách tăng cường công tác bảo vệ rừng
|
30/03/2012
|
|
317.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-TTg, ngày 01/6/2012
|
Chính sách đầu tư phát
triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020
|
20/7/2012
|
|
318.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-TTg, ngày 5/10/2012
|
Ban hành quy chế quản
lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
|
01/12/2012
|
|
319.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu,
mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước
về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
15/03/2013
|
|
320.
|
Chỉ thị
|
38/2005/CT-TTg, ngày 05/12/2005
|
Rà soát, quy hoạch lại
03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất)
|
13/12/2005
|
|
321.
|
Thông tư
|
47/2001/TTNN-CS ngày 01/01/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001 /QĐ-TTg,
ngày 9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ "về chính sách đầu tư và hưởng lợi
đối với hộ gia đình , cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và
quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên,
Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515-VIE(SF)"
|
01/01/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
322.
|
Thông tư
|
56/2005/TT-BNN, ngày 09/9/2005
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 47/2001/BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ
NN và PTNT về hướng dẫn chính sách đầu
tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình tham gia
dự án khu vực lâm nghiệp
|
03/10/2005
|
|
323.
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BNN, ngày 14/02/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định
dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo
Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
16/3/2006
|
|
324.
|
Thông tư
|
14/2006/TT-BNN, ngày 07/03/2006
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ
lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương
|
09/4/2006
|
|
325.
|
Thông tư
|
17/2006/TT-BNN, ngày 14/03/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg ngày
23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
09/4/2006
|
|
326.
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN, ngày 06/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày
14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
327.
|
Thông tư
|
102/2006/TT-BNN, ngày 13/11/2006
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 135/2005/NĐ-CP
ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng
sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc
doanh, lâm trường quốc doanh
|
10/12/2006
|
|
328.
|
Thông tư
|
21/2007/TT-BNN ngày 27/03/2007
|
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg
về việc phê duyệt "Chương trình bố trí
dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt
khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng
phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng
đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015"
|
11/5/2007
|
|
329.
|
Thông tư
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV, ngày 27/03/2007
|
Về
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Kiểm lâm ở địa phương
|
06/5/2007
|
|
330.
|
Thông tư
|
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007
|
Hướng dẫn trình tự,
thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
30/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
331.
|
Thông tư
|
57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng
dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý
rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ
tướng Chính phủ
|
25/07/2007
|
|
332.
|
Thông tư
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng
dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan
kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động
để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
28/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
333.
|
Thông tư
|
03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày 19/10/2007
|
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch công chức ngành
Kiểm lâm
|
16/11/2007
|
|
334.
|
Thông tư
|
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007
|
Hướng dẫn quản lý, sử
dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
13/03/2007
|
|
335.
|
Thông tư
|
70/2007/TT-BNN ngày 01/08/2007
|
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo
vệ và phát triển rừng trong công đồng dân cư
|
05/9/2007
|
|
336.
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008
|
Hướng dẫn lập quy hoạch,
kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng
|
11/02/2008
|
|
337.
|
Thông tư
|
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang
vật là động vật rừng sau xử lý tịch thu
|
02/10/2008
|
|
338.
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BNN, ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn một số vấn đề quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm hành chính đối với hành
vi buôn lậu, gian lận thương mại
trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và
quản lý lâm sản
|
26/4/2009
|
|
339.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BNN, ngày 05/5/2009
|
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất
và ngược lại từ rừng sản xuất được quy
hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà
soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
19/6/2009
|
|
340.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BNN, ngày 05/05/2009
|
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ
sơ quản lý rừng
|
19/6/2009
|
|
341.
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/6/2009
|
Quy
định tiêu chí xác định và phân loại rừng
|
25/7/2009
|
|
342.
|
Thông tư
|
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn về trồng cao
su trên đất lâm nghiệp
|
24/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
343.
|
Thông tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009
|
Hướng dẫn thiết kế khai
thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
344.
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/3/2010
|
Ban
hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh
doanh”
|
06/5/2010
|
|
345.
|
Thông tư
|
98/2010/TTLT-BQP-BNNPTNT, ngày 19/7/2010
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ
với lực lượng kiểm lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định số
74/2010/NĐ-CP
|
02/9/2010
|
|
346.
|
Thông tư
|
100/2010/TT-BNN-BCA, ngày 22/7/2010
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 74/2010/NĐ-CP của Chính phủ về phối hợp
hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị
trấn trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội
|
08/9/2010
|
|
347.
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển
rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
348.
|
Thông tư
|
35/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/5/2011
|
Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản
ngoài gỗ
|
04/7/2011
|
|
349.
|
Thông tư
|
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một
số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm
theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ
|
05/12/2011
|
|
350.
|
Thông tư
|
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện
khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
08/12/2011
|
|
351.
|
Thông tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT, ngày 11/11/2011
|
Quy
định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức
quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
26/12/2011
|
|
352.
|
Thông tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011
|
Thông tư hướng dẫn phương
pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
07/01/2012
|
|
353.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012
|
Quy định hồ sơ lâm sản
hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
|
18/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
354.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự thủ
tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
21/06/2012
|
|
355.
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/08/2012
|
Sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp
và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
|
15/10/2012
|
|
356.
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
|
Quy định về quản lý khai
thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường
|
09/11/2012
|
|
357.
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ Bảo vệ và phát triển rừng qui định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012
của Thủ tướng Chính phủ.
|
05/12/2012
|
|
358.
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
|
Quy định về nguyên tắc,
phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi
trường rừng
|
25/12/2012
|
|
359.
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013
|
Quy định về cải tạo rừng
tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất
|
01/07/2013
|
|
360.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013
|
Quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
01/07/2013
|
|
361.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2013
|
Ban hành Danh mục các
loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
20/10/2013
|
|
362.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Quy định về tiêu chí
xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển
|
12/5/2014
|
|
363.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2014
|
Hướng dẫn phương án quản
lý rừng bền vững
|
20/12/2014
|
|
364.
|
Quyết định
|
2375-NN-CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996
|
Ban hành Quy chế về việc
xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho
các Doanh nghiệp
|
30/12/96
|
Hết hiệu lực một phần
|
365.
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005
|
Ban hành quy định nghiệm
thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng, khoanh
nuôi phục hồi rừng tự nhiên
|
27/02/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
366.
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống
cây lâm nghiệp chính
|
07/04/2005
|
|
367.
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống
cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
07/04/2005
|
|
368.
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục các
loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp.
|
07/04/2005
|
|
369.
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005
|
Về định mức kinh tế kỹ
thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
|
08/08/2005
|
|
370.
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định
về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ
|
06/11/2005
|
|
371.
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định
về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng
|
23/09/2006
|
|
372.
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
|
Quy chế quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp
|
26/04/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
373.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006
|
Ban hành tạm thời Định
mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
|
01/07/2006
|
|
374.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm;
|
23/09/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
375.
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến
lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 – 2020
|
23/09/2006
|
|
376.
|
Quyết định
|
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006
|
Ban hành bản hướng dẫn
quản lý rừng công đồng dân cư thôn
|
26/12/2006
|
|
377.
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp chính
|
25/07/2007
|
|
378.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
28/05/2007
|
|
379.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
25/07/2007
|
|
380.
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007
|
Ban hành Quy định về
việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng
|
20/08/2007
|
|
381.
|
Quyết định
|
59/2007/QĐ-BNN ngày 19/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng,
chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên ban hành
kèm theo Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
29/08/2007
|
|
382.
|
Quyết định
|
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007
|
Nhiệm vụ công chức Kiểm
lâm địa bàn cấp xã;
|
31/10/2007
|
|
383.
|
Quyết định
|
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007
|
Quy chế quản lý các hoạt
động du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
|
20/01/2008
|
|
384.
|
Quyết định
|
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy
chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006;
|
25/01/2008
|
|
385.
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008
|
Quyết định phê duyệt
Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
03/08/2008
|
|
386.
|
Quyết định
|
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008
|
Ban hành Quy chế quản
lý gấu nuôi
|
03/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
387.
|
Quyết định
|
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008
|
Ban hành Điều lệ mẫu
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
21/12/2008
|
|
388.
|
Quyết định
|
112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008
|
Ban hành Định mức kinh
tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng
|
18/12/2008
|
|
389.
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008
|
Về thành lập Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
29/12/2008
|
|
390.
|
Quyết định
|
128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Điều lệ về tổ
chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
31/01/2009
|
|
391.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003
|
Hướng dẫn Quyết định
178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao,
được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
24/09/2003
|
|
392.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005
|
Hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
10/09/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
393.
|
Thông tư liên tịch
|
19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày
08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một
số điều của Bộ Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo
vệ rừng và quản lý lâm sản;
|
02/05/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
394.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm địa phương
|
06/05/2007
|
|
395.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm
các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn
chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng
|
28/07/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
396.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo
cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/05/2008
|
|
397.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức
thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 – 2010
|
16/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
398.
|
Thông tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương
pháp xác định giá các loại rừng
|
26/06/2008
|
|
399.
|
Thông tư liên tịch
|
70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC và Thông tư liên tịch
số 02/2008/TTLT-BKH-NN-TC ngày 23/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Bộ NN và
PTNT- Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007 của TTCP về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn
2007-2015
|
04/01/2010
|
|
400.
|
Thông tư liên tịch
|
98/2010/TTLT-BQP-BNN ngày 19/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một
số điều về phối hợp hoạt động giữa Lực lượng Dân quân tự vệ với lực lượng Kiểm
lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định 74/2010/NĐ-CP ngày 12/07/2010
của Chính phủ;
|
02/09/2010
|
|
401.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội
dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp
|
25/03/2011
|
|
402.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
20/07/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
403.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 01/03/2012
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây
nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020
|
15/04/2012
|
|
404.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012
|
Thông tư liên tịch hướng
dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2013
|
|
405.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT- BTC ngày 19/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 5/6/2012
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg
ngày 9/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ một số chính sách phát triển rừng sản
xuất giai đoạn 2007-2015
|
10/10/2013
|
|
406.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử
dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ- TTg ngày 09/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ;
|
20/03/2013
|
|
407.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của Liên Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các
cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn
tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
15/05/2013
|
|
408.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng
|
20/07/2013
|
|
409.
|
Thông tư liên tịch
|
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số Điều Quyết định số
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý sử dụng
nguồn vốn sự nghiệp ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển rừng đặc dụng
|
15/09/2013
|
|
410.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2014/TT-BNNPTNT-BCA ngày 22/1/2014
|
Quy định về trang bị,
quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ của lực lượng kiểm lâm và
lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách
|
10/3/2014
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY LỢI, ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
|
411.
|
Luật
|
79/2006/QH11, ngày 29/11/2006
|
Luật Đê điều
|
01/7/2007
|
|
412.
|
Pháp lệnh
|
9-L/CTN, ngày 08/3/1993
|
Pháp lệnh phòng, chống
lụt bão
|
08/3/1993
|
|
413.
|
Pháp lệnh
|
32/2001/PL-UBTVQH10, ngày 04/4/2001
|
Pháp lệnh khai thác bảo
vệ công trình thủy lợi
|
01/7/2001
|
|
414.
|
Pháp lệnh
|
27/2000/PL-UBTVQH10, ngày 24/8/2000
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt bão năm 1993
|
01/01/2001
|
|
415.
|
Nghị định
|
50/CP, ngày 10/5/1997
|
Ban hành Quy chế thành
lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão của địa phương
|
25/5/1997
|
|
416.
|
Nghị định
|
143/2003/NĐ-CP, ngày 28/11/2003
|
Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
19/12/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
417.
|
Nghị định
|
08/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006
|
Quy định chi tiết một
số điều của Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão đã được sửa đổi, bổ sung ngày 24
tháng 8 năm 2000
|
13/02/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
418.
|
Nghị định
|
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007
|
Về quản lý an toàn đập
|
08/6/2007
|
|
419.
|
Nghị định
|
113/2007/NĐ-CP, ngày 28/6/2007
|
Nghị định quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều
|
03/8/2007
|
|
420.
|
Nghị định
|
14/2010/NĐ-CP, ngày 27/02/2010
|
Quy định về tổ chức,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ chế phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung
ương, Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn các Bộ, ngành và
địa phương
|
20/4/2010
|
|
421.
|
Nghị định
|
04/2011/NĐ-CP, ngày 15/01/2011
|
Về việc thực hiện bãi
bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
10/3/2011
|
|
422.
|
Nghị định
|
67/2012/NĐ-CP, ngày 10/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi
|
01/01/2013
|
|
423.
|
Nghị định
|
139/2013/NĐ-CP, ngày 22/10/2013
|
Quy định xử phạt
vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng,
chống lụt, bão
|
08/12/2013
|
|
424.
|
Quyết định
|
93/1999/QĐ-TTg, ngày 05/4/1999
|
Chế độ bồi dưỡng
đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động
lụt, bão.
|
20/4/1999
|
|
425.
|
Quyết định
|
185/1999/QĐ-TTg, ngày 13/9/1999
|
Chính sách hỗ trợ đối
với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng.
|
28/9/1999
|
|
426.
|
Quyết định
|
104/2000/QĐ-TTg, ngày 25/8/2000
|
Phê duyệt chiến
lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020
|
09/9/2000
|
|
427.
|
Quyết định
|
63/2002/QĐ-TTg, ngày 20/5/2002
|
Quyết định về công tác
phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai
|
20/5/2002
|
|
428.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006
|
Chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y
và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
429.
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-TTg, ngày 14/3/2006
|
Phê duyệt Chương trình
đầu tư, củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ
Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
15/4/2006
|
|
430.
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-TTg, ngày 29/5/2007
|
Quyết định về việc ban
hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần
|
07/7/2007
|
|
431.
|
Quyết định
|
92/2007/QĐ-TTg, ngày 21/6/2007
|
Quyết định
phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ hệ thống Sông Hồng, sông Thái Bình
|
31/7/2007
|
|
432.
|
Quyết định
|
172/2007/QĐ-TTg, ngày 16/11/2007
|
Quyết định phê duyệt
chiến lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
10/12/2007
|
|
433.
|
Quyết định
|
131/2009/QĐ-TTg, ngày 02/11/2009
|
Một số chính
sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn
|
01/01/2010
|
|
434.
|
Quyết định
|
142/2009/QĐ-TTg, ngày 31/12/2009
|
Về một số cơ
chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản để khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
15/02/2010
|
|
435.
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-TTg, ngày 25/01/2010
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi
|
15/3/2010
|
|
436.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-TTg, ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế xử lý
sạt lở bờ sông, bờ biển
|
01/3/2011
|
|
437.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg, ngày 08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
3 của Quyết định 142/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính
sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
30/12/2012
|
|
438.
|
Thông tư
|
75/2004/TT-BNN, ngày
20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành
lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước
|
19/01/2005
|
|
439.
|
Thông tư
|
33/2008/TT-BNN, ngày
04/02/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một
số điều thuộc Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính
phủ về quản lý an toàn đập
|
29/02/2008
|
|
440.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNN, ngày 06/01/2009
|
Hướng dẫn tuần tra, canh
gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ
|
06/02/2009
|
|
441.
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BNN, ngày 11/5/2009
|
Hướng dẫn về cơ cấu tổ
chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân
|
25/6/2009
|
|
442.
|
Thông tư
|
45/2009/TT-BNNPTNT, ngày 24/7/2009
|
Hướng dẫn lập và phê
duyệt Phương án bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
07/9/2009
|
|
443.
|
Thông tư
|
65/2009/TT-BNNPTNT, ngày
12/10/2009
|
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
|
26/11/2009
|
|
444.
|
Thông tư
|
56/2010/TT-BNNPTNT, ngày
01/10/2010
|
Quy định một
số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy
lợi
|
15/11/2010
|
|
445.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BNNPTNT,
06/7/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình
thủy lợi
|
06/01/2011
|
|
446.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/6/2010
|
Hướng dẫn
các loại thiên tai, dịch bệnh hiểm nguy được hỗ trợ theo Quyết định 142/2009/QĐ-TTg
ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
12/8/2010
|
|
447.
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BNNPTNT, ngày
06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
448.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BNNPTNT, ngày
27/5/2011
|
Quy định năng lực của tổ chức cá nhân tham gia
quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
11/7/2011
|
|
449.
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2011
|
Về trình tự thực hiện
việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều
|
11/8/2011
|
|
450.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT, ngày
26/6/2012
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thuỷ lợi
|
26/12/2012
|
|
451.
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC, ngày 25/8/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế
độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm,
Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều.
|
24/9/2006
|
|
452.
|
Thông tư liên tịch
|
48/2009/TTLT-BTC-BNN, ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng
đê điều
|
26/4/2009
|
|
453.
|
Thông tư liên tịch
|
75/2012/TCTL-BTC-BXD-BNNPTNT, ngày
15/5/2012
|
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm
quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp
và khu vực nông thôn
|
29/6/2012
|
|
454.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/ TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT, ngày
16/01/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước chi cho Chương trình Môi trường
quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
02/3/2013
|
|
455.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGD,
ngày 31/5/2013
|
Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa 3 ngành: Nông nghiệp,
Y tế, Giáo dục trong về thực hiện Chương trình Môi trường quốc gia nước sạch
& Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
15/7/2013
|
|
456.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn
|
15/12/2014
|
|
457.
|
Quyết định
|
211/1998/QĐ-BNN-QLN, ngày 19/12/1998
|
Ban hành Quy định về
chế độ sử dụng chi phí cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp
khai thác công trình thủy lợi
|
19/12/1998
|
|
458.
|
Quyết định
|
17/2002/QĐ-BNN, ngày 12/3/2002
|
Ban hành Quy định quản
lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão.
|
25/02/2002
|
|
459.
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-BNN, ngày
03/7/2002
|
Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc hệ
thống sông Hồng, sông Thái Bình.
|
03/7/2002
|
|
460.
|
Quyết định
|
55/2004/QĐ-BNN, ngày
01/11/2004
|
Quy định việc cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
27/11/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
461.
|
Quyết định
|
56/2004/QĐ-BNN, ngày
01/11/2004
|
Quy định về thẩm quyền,
thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
11/12/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
462.
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-BNN, ngày
28/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thuỷ lợi, ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/8/2007
|
|
463.
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-BNN, ngày 17/9/2008
|
Ban hành quy
định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê;
xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão.
|
16/10/2008
|
|
464.
|
Chỉ thị
|
57/2006/CT-BNN, ngày
21/7/2006
|
Về tăng cường
công tác quản lý đê điều và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê trong mùa lũ, bão
|
21/7/2006
|
|
465.
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-BNN, ngày
21/7/2006
|
Triển khai một số biện pháp phòng, tránh lũ quét ở
các địa phương miền núi
|
21/7/2006
|
|
466.
|
Chỉ thị
|
60/2006/CT-BNN, ngày
02/8/2006
|
Triển khai một
số biện pháp phòng, tránh lũ ở các địa phương duyên hải miền Trung.
|
23/8/2006
|
|
467.
|
Chỉ thị
|
85/2007/CT-BNN, ngày 11/10/2007
|
Đẩy mạnh trồng rừng và
trồng cây chắn sóng ven biển
|
30/10/2007
|
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
468.
|
Luật
|
17/2003/QH11
Ngày 26/11/2003
|
Luật Thủy sản
|
01/7/2004
|
|
469.
|
Nghị định
|
27/2005/NĐ-CP
Ngày 8/3/2005
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản;
|
23/3/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
470.
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP
ngày 4/5/2005
|
Về điều kiện kinh doanh
một số ngành nghề thủy sản.
|
20/5/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
471.
|
Nghị định
|
66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005
|
Về đảm bảo an toàn cho
người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
5/6/2005
|
|
472.
|
Nghị định
|
57/2008/NĐ-CP
ngày 02/5/2008
|
Ban hành Quy chế quản
lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia & quốc tế
|
20/8/2008
|
|
473.
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP
Ngày 28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 33/2005/NĐ-CP
|
13/12/2008
|
|
474.
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh
doanh một số ngành nghề thủy sản
|
01/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
475.
|
Nghị định
|
32/2009/NĐ-CP ngày 30/3/2010
|
Quy định về hoạt động
thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam;
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
476.
|
Nghị định
|
33/2009/NĐ-CP
ngày 31/3/2010
|
Quy định về quản lý hoạt
động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
477.
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010
|
Về nhập khẩu tàu cá
|
1/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
478.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi một số điều của
các Nghị định về nông nghiệp.
|
11/12/2011
|
|
479.
|
Nghị định
|
53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về lĩnh vực thuỷ sản
|
10/8/2012
|
|
480.
|
Nghị định
|
80/2012/NĐ-CP
ngày 08/10/2012
|
Về quản lý cảng cá, khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá.
|
01/12/2012
|
|
481.
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
|
Về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
13/7/2012
|
|
482.
|
Nghị định
|
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012
|
Về tổ chức và hoạt động
của lực lượng Kiểm ngư
|
25/01/2013
|
|
483.
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP
Ngày 12/9/2013
|
Quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong hoạt động thủy sản
|
01/11/2013
|
|
484.
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/8/2014
|
|
485.
|
Nghị định
|
36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014
|
Về nuôi, chế biến và
xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
20/6/2014
|
|
486.
|
Chỉ thị
|
22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006
|
Về việc tăng cường công
tác đảm bảo an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc
biệt là đánh bắt xa bờ.
|
16/7/2006
|
|
487.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007
|
Thành lập và tổ chức
hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
25/03/2007
|
|
488.
|
Quyết định
|
18/2002/QÐ-BTS ngày 3/6/2002
|
Ban hành Quy chế khảo
nghiệm giống thuỷ sản, thức ăn, thuốc, hoá chất và chế phẩm sinh học dùng
trong nuôi trồng thuỷ sản
|
18/6/2002
|
Hết hiệu lực một phần
|
489.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/ 2006
|
Ban hành Quy chế Đăng
ký tàu cá và thuyền viên.
|
28/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
490.
|
Chị thị
|
02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007
|
Về việc tăng cường quản
lý nghề cá nội địa
|
30/6/2007
|
|
491.
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007
|
Về việc ban hành Quy
chế Đăng kiểm tàu cá.
|
15/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
492.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008
|
Ban hành danh mục giống
thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh
|
17/6/2008
|
|
493.
|
Quyết định
|
82/2008/QĐ-BNN ngày 7/7/2008
|
Công bố Danh mục các
loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ,
phục hồi và phát triển
|
22/8/2008
|
|
494.
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS
Ngày 20/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị
định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số
ngành nghề thuỷ sản
|
05/4/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
495.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện nghị
định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá
hoạt động thủy sản.
|
29/7/2007
|
|
496.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007
|
Ban hành quy chế đăng
ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi
trồng thuỷ sản
|
18/4/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
497.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008
|
Ban hành Danh mục thuốc
thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
03/03/2008
|
|
498.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008
|
Ban hành Danh mục giống
thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh
|
2/5/2008
|
|
499.
|
Thông tư
|
62/2008/TT-BNN ngày 20/05/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 (phạm vi bao gồm cả
cơ sở sản xuất, kinh doanh giống)
|
05/06/2008
|
|
500.
|
Quyết định
|
102/2008/QĐ-BNN ngày 17/10/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch phát
triển sản xuất và tiêu thụ cá tra Vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010,
định hướng đến năm 2020
|
17/10/2008
|
|
501.
|
Quyết định
|
108/2008/QĐ-BNN ngày 6/11/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành
tại Việt Nam
|
21/12/2008
|
|
502.
|
Quyết định
|
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008
|
Ban hành Danh mục thức
ăn thủy sản được phép lưu hành
|
14/1/2009
|
|
503.
|
Thông tư
|
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
|
Quy định quản lý các
loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam
|
05/10/2009
|
|
504.
|
Thông tư
|
57/2009/TT-BNNPTNT
ngày 08/09/2009;
|
Các văn bản ban hành
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy
sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
13/10/2009
|
|
505.
|
Thông tư
|
67/2009/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2009
|
Ban hành Danh
mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành
|
08/12/2009
|
|
506.
|
Thông tư
|
71/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành
tại Việt Nam”
|
25/12/2009
|
|
507.
|
Thông tư
|
74/2009/TT-BNNPTNT
ngày 20/11/2009
|
Ban hành Danh mục thức
ăn thủy sản được phép lưu hành
|
05/1/2010
|
|
508.
|
Thông tư
|
82/2009/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2009 |