|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 850/QĐ-SXD-VP 2018 công bố hệ thống quản lý chất lượng Sở Xây dựng Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
850/QĐ-SXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Trọng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
850/QĐ-SXD-VP
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2008
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UB ngày 28 tháng 02 năm 1989 của Ủy ban nhân
dân Thành phố về việc hợp nhất Ủy ban xây dựng cơ bản và Sở Xây dựng thành một
tổ chức mới lấy tên là Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở
tại Tờ trình số 188/TTr-VP ngày 21 tháng 6 năm 2018 về ban hành Quyết định công
bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Xây dựng
Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định
tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều 2. Các phòng, đơn vị, bộ phận chuyên môn liên quan,
căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và nội dung trong danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 , để thực hiện đầy đủ và chính xác những yêu cầu cụ thể của
hệ thống quản lý chất lượng.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện ứng dụng
hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 , Chánh Văn phòng Sở, Chánh
Thanh tra Sở, Trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở KH&CN (để theo dõi);
- Các Phó Giám đốc Sở;
- Các phòng, đơn vị;
- CVP, PVP;
- Cty TNHH Tư vấn quản lý IMS;
- Lưu: VT, TH (Yến), Tổ TN& TKQ, Tổ CNTT.
|
GIÁM ĐỐC
Trần Trọng Tuấn
|
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO
9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số
850/QĐ-SXD ngày 21/6/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng
Thành phố Hồ Chí Minh)
I. Thủ tục hành chính
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp xây dựng mới: công trình cấp I, II (không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị); công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình của
các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế; công trình thuộc dự án; cấp giấy
phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình (không theo tuyến/theo tuyến
trong đô thị); cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
Phòng Cấp phép xây dựng
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình tôn giáo; công trình trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa;
công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
-nt-
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo công trình.
|
-nt-
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp di dời công trình
|
-nt-
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
8
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
đối với công trình (gồm: công trình cấp I, II; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị (không theo tuyến)
|
-nt-
|
9
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối
với công trình tôn giáo
|
-nt-
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
Phòng Kinh tế xây dựng
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
-nt-
|
12
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
-nt-
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
-nt-
|
14
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quy định
tại khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Dự án có quy mô sử dụng đất
từ 10ha đến dưới 50 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500
căn); Dự án không phân biệt quy mô diện tích đất, số lượng nhà ở nhưng thuộc
khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong các đồ án
quy hoạch)
|
Phòng
Phát triển đô thị
|
15
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu
tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quy định tại
khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP: Dự án có quy mô sử dụng đất dưới
10ha
|
-nt-
|
16
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư
xây dựng nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản
2 Điều 18 Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
-nt-
|
17
|
Chấp thuận đầu tư dự án đầu tư xây
dựng nhà ở (bao gồm Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hoặc dự án sử dụng đất hỗn
hợp mà có dành diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở) có quy mô sử dụng
đất dưới 20ha
|
-nt-
|
18
|
Điều chỉnh chấp thuận đầu tư dự án
xây dựng nhà ở
|
-nt-
|
19
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân
|
-nt-
|
20
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân Thành
phố cho phép hoạt động
|
-nt-
|
21
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân,
tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân
dân Thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
-nt-
|
22
|
Thông báo nhà ở đủ điều kiện được
bán, cho thuê mua đối với nhà ở thương mại hình thành trong tương lai
|
Phòng
Phát triển nhà và thị trường bất động sản
|
23
|
Thông báo dự án nhà ở đủ điều kiện
được huy động vốn theo hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh,
liên doanh, liên kết
|
-nt-
|
24
|
Thông báo nhà ở đủ điều kiện bán,
cho thuê mua đối với nhà ở xã hội hình thành trong tương lai
|
-nt-
|
25
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
-nt-
|
26
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định về việc đầu tư
|
-nt-
|
27
|
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Phòng
Thẩm định dự án
|
28
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước)
|
-nt-
|
29
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Phòng
Vật liệu xây dựng
|
30
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Phòng
Quản lý nhà và công sở
|
31
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
-nt-
|
32
|
Có ý kiến đối với danh sách dự kiến
mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách trên địa bàn thành phố
|
-nt-
|
33
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
Trung
tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do
bất khả kháng
|
-nt-
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn
|
-nt-
|
36
|
Cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ
hành nghề hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng;
thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng;
kiếm định xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án
|
-nt-
|
37
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ
hành nghề rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các
lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng;
thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây
dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng;
quản lý dự án
|
-nt-
|
38
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công trình; tổ chức lập, thẩm tra dự
án đầu tư xây dựng; tổ chức tư vấn quản lý dự án; tổ chức thi công xây dựng
công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ
chức quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
-nt-
|
39
|
Tiếp công dân và xử lý đơn
|
Thanh
tra Sở
|
40
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
-nt-
|
41
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
-nt-
|
42
|
Giải quyết tố cáo
|
-nt-
|
II. Quy trình giải quyết hồ
sơ hành chính
STT
|
Quy
trình giải quyết hồ sơ hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Phòng Thẩm định dự án
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
-nt-
|
3
|
Tiến hành cuộc kiểm tra
|
Thanh
tra Sở
|
4
|
Tiến hành cuộc thanh tra
|
-nt-
|
5
|
Giải quyết hồ sơ xử phạt vi phạm
hành chính về xây dựng
|
-nt-
|
6
|
Mua sắm dưới 200.000đ (hai trăm
ngàn đồng)
|
Văn
phòng Sở
|
7
|
Mua sắm từ 200.000đ (hai trăm ngàn
đồng) đến dưới 10.000.000đ (mười triệu đồng)
|
-nt-
|
8
|
Mua sắm từ 10.000.000đ (mười triệu đồng) đến dưới 20.000.000đ (hai mươi triệu đồng)
|
-nt-
|
9
|
Mua sắm từ 20.000.000đ (hai mươi
triệu đồng) đến dưới 100.000.000đ (một trăm triệu đồng)
- thực hiện theo hình thức chỉ định thầu
|
-nt-
|
10
|
Mua sắm từ 100.000.000đ (một trăm triệu đồng) đến dưới 200.000.000đ
(hai trăm triệu đồng) - thực hiện theo hình thức chào hàng cạnh
tranh rút gọn đối với ngân sách chi thường xuyên
|
-nt-
|
11
|
Mua sắm từ 100.000.000đ (một trăm triệu đồng) đến dưới 500.000.000đ (năm
trăm triệu đồng) - thực hiện theo hình thức chào hàng cạnh tranh rút gọn đối
với ngân sách chi không thường xuyên
|
-nt-
|
12
|
Mua sắm từ 500.000.000đ (năm trăm triệu đồng) đến dưới 5.000.000.000 (năm tỉ đồng) - thực
hiện theo hình thức chào hàng cạnh tranh
|
-nt-
|
13
|
Mua sắm từ 5.000.000.000 (năm tỉ đồng)
trở lên - thực hiện theo hình thức đấu thầu rộng rãi
|
-nt-
|
14
|
Tuyển dụng công chức
|
Phòng
Tổ chức - Cán bộ
|
15
|
Bổ nhiệm ngạch công chức
|
-nt-
|
16
|
Bổ nhiệm ngạch Thanh tra viên
|
-nt-
|
17
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức,
viên chức lãnh đạo
|
-nt-
|
18
|
Quy hoạch cán bộ, lãnh đạo, quản lý
|
-nt-
|
19
|
Quy hoạch Ban Chấp hành Đảng bộ Sở;
cấp ủy các chi bộ trực thuộc và nhân sự các đoàn thể Sở
|
-nt-
|
20
|
Nâng lương thường xuyên
|
-nt-
|
21
|
Xét nâng bậc lương trước thời hạn
|
-nt-
|
22
|
Xin phép đi nước ngoài vì việc
riêng
|
-nt-
|
23
|
Đánh giá phân loại, tập thể, công
chức, viên chức và người lao động (trừ Ban Giám đốc Sở)
|
-nt-
|
24
|
Đánh giá phân loại, tập thể, công
chức, viên chức và người lao động (Ban Giám đốc Sở)
|
-nt-
|
25
|
Thi đua khen thưởng (chuyên đề/ thường
xuyên)
|
-nt-
|
26
|
Phát triển Đảng viên mới
|
-nt-
|
27
|
Xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
-nt-
|
28
|
Giải quyết thôi việc cho công chức
và người lao động
|
-nt-
|
29
|
Giải quyết nghỉ hưu theo quy định
|
-nt-
|
Quyết định 850/QĐ-SXD-VP năm 2018 công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 850/QĐ-SXD-VP ngày 21/06/2018 công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
9.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|