TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Trích yếu văn bản
|
I
|
LĨNH VỰC DÂN SỰ
|
|
1
|
Chỉ thị
|
16/CT-UB
|
08/6/1990
|
Về việc giải quyết nơi cư trú của
bà con các dân tộc đi sơ tán năm 1979 và nhà cửa của người Hoa
|
2
|
Quyết định
|
265/UB-QĐ
|
21/6/1990
|
Về việc ban hành bản quy định tạm
thời về tổ chức, quản lý hoạt động của các chợ thuộc địa bàn tỉnh Hà Tuyên
|
3
|
Chỉ thị
|
21/CT
|
06/9/1990
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý thu lệ phí trước bạ
|
4
|
Chỉ thị
|
22/UB-CT
|
10/9/1990
|
Về việc quản lý tiền mặt và thanh
toán không dùng tiền mặt
|
5
|
Quyết định
|
391/UB-QĐ
|
12/9/1990
|
Ban hành bản quy định tạm thời về
một số chính sách khuyến khích công tác khoa học kỹ thuật trong tỉnh
|
6
|
Chỉ thị
|
24/UB-CT
|
26/9/1990
|
Về việc cấm nhập khẩu và lưu thông
thuốc lá điếu của nước ngoài trên thị trường tỉnh ta
|
7
|
Quyết định
|
10/UB-QĐ
|
18/01/1991
|
Về việc tổ chức hoạt động kinh
doanh xuất nhập khẩu trực tiếp của công ty dịch vụ sản xuất - xuất nhập khẩu
|
8
|
Quyết định
|
49/QĐ-UB
|
15/3/1991
|
Về việc tổ chức lại bộ máy quản lý
nhà nước, các đơn vị sự nghiệp sản xuất kinh doanh, dịch vụ, giảm nhẹ biên
chế, hành chính, sự nghiệp, tăng cường cán bộ cho sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ
|
9
|
Chỉ thị
|
03/UB-CT
|
21/11/1991
|
Về công tác trồng rừng đối với các
trường học
|
10
|
Chỉ thị
|
06/UB-CT
|
19/12/1991
|
Về việc thi hành pháp lệnh đo
lường; pháp lệnh chất lượng hàng hóa và Nghị định 140-HĐBT của Hội đồng Bộ
trưởng về kiểm tra xử lý việc sản xuất và buôn bán hàng giả
|
11
|
Quyết định
|
01/UB-QĐ
|
04/01/1992
|
Về việc thực hiện việc hoàn vốn
cho ngân sách có thời hạn đối với các hoạt động khoa học - công nghệ được
ngân sách nhà nước cấp vốn
|
12
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
25/02/1992
|
Về việc quản lý sử dụng thuốc bảo
vệ thực vật
|
13
|
Quyết định
|
73/UB-QĐ
|
07/4/1992
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ
thị số 90-CT ngày 19-3-1992 của Chủ tịch HĐBT về những biện pháp cấp bách để
chặn đứng nạn phá rừng
|
14
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB
|
13/6/1992
|
Về việc bảo vệ đường dây và chống
tổn thất điện năng
|
15
|
Chỉ thị
|
15/UB-CT
|
01/10/1992
|
Về việc nhanh chóng ngăn chặn tình
trạng khai thác tài nguyên khoáng sản trái phép
|
16
|
Quyết định
|
482/UB-QĐ
|
03/12/1992
|
Về việc sử dụng và cho vay vốn mua
xe máy
|
17
|
Quyết định
|
79/UB-QĐ
|
10/3/1993
|
Về việc nghiêm cấm lưu thông và
tiêu thụ muối trắng trên địa bàn toàn tỉnh
|
18
|
Quyết định
|
209/UB-QĐ
|
08/5/1993
|
Về việc quy định mức giá bán lẻ
dầu hỏa
|
19
|
Quyết định
|
311/UB-QĐ
|
05/7/1993
|
Về việc thành lập Quỹ bảo trợ học
sinh nghèo trong các trường cấp I
|
20
|
Quyết định
|
429/UB-QĐ
|
18/8/1993
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở
các trường phổ thông cấp 2, 3
|
21
|
Quyết định
|
148/UB-QĐ
|
17/3/1994
|
Ban hành Quy định về thực hành
tiết kiệm
|
22
|
Quyết định
|
165/UB-QĐ
|
21/3/1994
|
Về việc triển khai Điều 31 Luật
Đất đai
|
23
|
Quyết định
|
215/QĐ-UB
|
23/4/1994
|
Về việc ban hành bản quy định tạm
thời xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý sử dụng đất đai trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
24
|
Quyết định
|
216/UB-QĐ
|
23/4/1994
|
Ban hành Quy định về chế độ quản
lý và sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp để trồng rừng
|
25
|
Quyết định
|
217/UB-QĐ
|
23/4/1994
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản
lý, sử dụng đất đô thị, ven đô thị, huyện lỵ, thị trấn, đầu mối giao thông,
đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
26
|
Quyết định
|
300/QĐ-UB
|
26/5/1994
|
Về việc quy định về chính sách bảo
vệ, khoanh nuôi và trồng rừng
|
27
|
Quyết định
|
400/UB-QĐ
|
08/7/1994
|
Về việc ban hành "quy định cụ
thể quản lý hoạt động báo chí, xuất bản và văn hóa thông tin thể thao"
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
28
|
Quyết định
|
419/QĐ-UB
|
19/7/1994
|
Về việc biên chế và chế độ của cán
bộ khuyến nông xã
|
29
|
Quyết định
|
423/QĐ-UB
|
21/7/1994
|
Về việc ban hành quy định về tiêu
chuẩn đưa đối tượng nghiện ma túy, mại dâm vào Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh,
trung tâm y tế huyện, thị xã và chế độ trợ cấp cho đối tượng này
|
30
|
Quyết định
|
477/QĐ-UB
|
24/8/1994
|
Về việc ban hành bản quy định về
khai thác rừng mỡ và bạch đàn trồng thuần loại
|
31
|
Quyết định
|
555/QĐ-UB
|
21/9/1994
|
Về việc ban hành quy định về quản
lý sử dụng điện nông thôn
|
32
|
Quyết định
|
629/UB/QĐ
|
26/10/1994
|
Ban hành Quy định tạm thời về việc
bán đấu giá tài sản
|
33
|
Chỉ thị
|
16/CT-UB
|
17/12/1994
|
Về việc thực hiện Luật Bảo vệ môi
trường
|
34
|
Chỉ thị
|
03/CT-UB
|
21/01/1995
|
Về việc tăng cường các biện pháp
chống phá rừng
|
35
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB
|
11/3/1995
|
Về việc thu hồi đất trống để trồng
rừng
|
36
|
Chỉ thị
|
06/CT-UB
|
19/4/1995
|
Về việc quản lý và bảo vệ động vật
rừng
|
37
|
Chỉ thị
|
07/CT-UB
|
18/5/1995
|
Về việc thực hiện Pháp lệnh Thú y
về kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm
động vật
|
38
|
Chỉ thị
|
09/CT-UB
|
23/5/1995
|
Về việc quản lý sử dụng đất trồng
cây lương thực (đặc biệt là đất trồng lúa nước)
|
39
|
Quyết định
|
361/QĐ-UB
|
16/6/1995
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo của công dân
|
40
|
Quyết định
|
766/QĐ-UB
|
16/10/1995
|
Về việc ban hành những quy định an
toàn dùng điện trong nhân dân và những quy định sử dụng máy phát thủy điện
nhỏ
|
41
|
Quyết định
|
789/QĐ-UB
|
26/10/1995
|
Về việc phê duyệt tạm thời đường
bộ cho các tuyến đường trục tỉnh và trục liên huyện do tỉnh quản lý để tính
cước vận chuyển bằng ô tô
|
42
|
Quyết định
|
906/QĐ-UB
|
09/12/1995
|
Về việc ban hành bản Quy định tạm
thời về những giấy tờ hợp lệ đối với nhà ở và đất ở thực hiện Nghị định 60-CP
ngày 5-7-1994 đối với khu vực từ km 14 + 500 đến km 16 + 500 (đường Tuyên
Quang đi Hà Nội) thuộc huyện Yên Sơn
|
43
|
Quyết định
|
907/QĐ-UB
|
1995
|
Về việc ban hành bản Quy định tạm
thời những giấy tờ hợp lệ về nhà ở, đất ở để thực hiện Nghị định 60-CP ngày 05-7-1994
của Chính phủ đối với khu vực phường Tân Quang, thị xã Tuyên Quang
|
44
|
Quyết định
|
911/QĐ-UB
|
12/12/1995
|
Về việc ban hành quy định về tổ
chức và hoạt động của hợp tác xã nông - lâm nghiệp
|
45
|
Quyết định
|
912/QĐ-UB
|
12/12/1995
|
Về việc chi trả trợ cấp sinh hoạt
phí và trợ cấp già yếu nghỉ việc của cán bộ xã, phường, thị trấn
|
46
|
Quyết định
|
913/QĐ-UB
|
12/12/1995
|
Về số lượng cán bộ và chế độ sinh
hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
47
|
Quyết định
|
321/QĐ-UB
|
15/4/1996
|
Về việc định mức diện tích đất làm
cơ sở để tính giá trị miễn giảm khi giao đất làm nhà ở trên địa bàn đất đô
thị và mang tính chất đô thị
|
48
|
Quyết định
|
389/QĐ-UB
|
23/4/1996
|
Về việc điều chỉnh nhuận bút các
thể tài báo chí tỉnh Tuyên Quang
|
49
|
Quyết định
|
393/QĐ-UB
|
25/4/1996
|
Về tổ chức và nhiệm vụ của ban
quản lý điện xã
|
50
|
Chỉ thị
|
06/CT-UB
|
29/4/1996
|
Về công tác phòng chống lụt bão
giảm nhẹ thiên tai
|
51
|
Chỉ thị
|
07/CT-UB
|
21/5/1996
|
Về việc tiếp tục tấn công, ngăn
chặn tệ nạn buôn bán và sử dụng chất ma túy trên địa bàn toàn tỉnh
|
52
|
Quyết định
|
567/QĐ-UB
|
24/5/1996
|
Về thu lệ phí vệ sinh đô thị
|
53
|
Chỉ thị
|
09/CT-UB
|
05/6/1996
|
Về đánh giá tác động môi trường
|
54
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB
|
20/6/1996
|
Về tăng cường các biện pháp phòng
cháy chữa cháy
|
55
|
Quyết định
|
685/QĐ-UB
|
08/7/1996
|
Về việc sử dụng nguồn vốn tiết
kiệm theo Nghị quyết Quốc hội để cho vay phục vụ mục tiêu xóa đói giảm nghèo
|
56
|
Chỉ thị
|
12/CT-UB
|
25/9/1996
|
Về tăng cường quản lý vũ khí - vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
57
|
Chỉ thị
|
13/CT-UB
|
25/9/1996
|
Về tăng cường công tác đấu tranh,
phòng chống các tệ nạn xã hội trong nhà trường phổ thông, các trường trung
học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
58
|
Chỉ thị
|
14/CT-UB
|
18/10/1996
|
Về việc tăng cường các biện pháp
phòng cháy, chữa cháy rừng
|
59
|
Quyết định
|
1069/QĐ-UB
|
21/11/1996
|
Về việc miễn giảm thuế sử dụng đất
nông nghiệp cho các hộ nông dân sản xuất ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa
|
60
|
Quyết định
|
1269/QĐ-UB
|
31/12/1996
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
việc quản lý, sử dụng vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
61
|
Quyết định
|
82/QĐ-UB
|
01/02/1997
|
Về việc Quy định mức kinh phí ổn
định dân cư
|
62
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB
|
04/02/1997
|
Về việc tăng cường xử lý nợ quá
hạn vốn vay ngân hàng
|
63
|
Quyết định
|
136/QĐ-UB
|
12/3/1997
|
Về việc Quy chế hoạt động của cộng
đồng thôn bản và ban phát triển thôn bản thuộc các xã thực thi dự án phát
triển nguồn lực tỉnh Tuyên Quang
|
64
|
Quyết định
|
379/QĐ-UB
|
19/5/1997
|
Về việc Quy định mức kinh phí ổn
định dân cư
|
65
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
21/5/1997
|
Về việc tăng cường các biện pháp cấp
bách bảo vệ và phát triển rừng
|
66
|
Chỉ thị
|
09/CT-UB
|
18/6/1997
|
Về một số biện pháp quản lý, cấp
phát, thanh toán chi ngân sách nhà nước
|
67
|
Chỉ thị
|
11/CT-UB
|
23/7/1997
|
Về việc đăng ký và quản lý hộ khẩu
|
68
|
Quyết định
|
692/QĐ-UB
|
28/8/1997
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý giống cây trồng - vật nuôi, quản lý chất lượng thức ăn gia súc, quản lý
chất lượng hàng hóa trong lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
69
|
Quyết định
|
930/QĐ-UB
|
13/11/1997
|
Về chế độ trợ cấp tạm thời cho các
đối tượng bị dị dạng, dị tật, mắc bệnh hiểm nghèo là con của cán bộ, chiến sỹ
các lực lượng vũ trang, cán bộ, thanh niên xung phong chiến đấu, phục vụ
chiến đấu chống Mỹ ở các chiến trường Mỹ rải chất độc hóa học
|
70
|
Quyết định
|
1056/QĐ-UB
|
15/12/1997
|
Về việc ban hành Quy định về chống
tham nhũng và buôn lậu
|
71
|
Quyết định
|
1058/QĐ-UB
|
15/12/1997
|
Về việc ban hành Quy chế về phát
huy quyền làm chủ của nhân dân
|
72
|
Quyết định
|
1115/QĐ-UB
|
31/12/1997
|
Về các khoản phí, lệ phí được thu
tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
73
|
Chỉ thị
|
01/CT-UB
|
12/01/1998
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ
mèo nuôi và động vật hoang dã, quý hiếm
|
74
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
20/5/1998
|
Về việc triệt để tiết kiệm sử dụng
điện
|
75
|
Quyết định
|
537/QĐ-UB
|
13/7/1998
|
Về cho vay chăm sóc thâm canh, cải
tạo phục hồi vườn chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
76
|
Quyết định
|
541/QĐ-UB
|
14/7/1998
|
Về việc ban hành Quy chế về quản
lý, sử dụng đất đồi, đất màu, đất soi bãi trong vùng quy hoạch trồng mía
nguyên liệu
|
77
|
Chỉ thị
|
09/CT-UB
|
18/7/1998
|
Về tăng cường công tác giải quyết
khiếu nại, tố cáo của công dân
|
78
|
Quyết định
|
725/QĐ-UB
|
04/9/1998
|
Về việc quản lý thu, chi các khoản
học phí, lệ phí tuyển sinh, lệ phí thi, tiền đóng góp xây dựng, sửa chữa
trường, lớp học ở các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
79
|
Quyết định
|
935/QĐ-UB
|
19/10/1998
|
Về việc ban hành Quy định về nhiệm
vụ quyền hạn, chế độ làm việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND, cán bộ chuyên
môn nghiệp vụ chính quyền xã, phường, thị trấn
|
80
|
Chỉ thị
|
13/CT-UB
|
27/11/1998
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tấn công
trấn áp tội phạm ma túy
|
81
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB
|
09/02/1999
|
Về việc tăng cường các biện pháp
quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và quản lý lâm sản
|
82
|
Quyết định
|
682/QĐ-UB
|
28/7/1999
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
về nhiệm vụ, tiêu chuẩn từng chức danh cán bộ, công chức của UBND huyện, thị
xã
|
83
|
Quyết định
|
747/QĐ-UB
|
10/8/1999
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
về trình tự, thủ tục mua bán nhà ở, chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở tại đô
thị không nhằm mục đích kinh doanh
|
84
|
Quyết định
|
806/QĐ-UB
|
21/8/1999
|
Về việc quy định giá đất đô thị
tại thị xã Tuyên Quang và các huyện trong tỉnh
|
85
|
Quyết định
|
1406/QĐ-UB
|
06/12/1999
|
Về việc điều chỉnh giá đất đô thị
tại thị xã Tuyên Quang ban hành tại Quyết định số 806/QĐ-UB ngày 21/8/1999
của UBND tỉnh
|
86
|
Quyết định
|
419/QĐ-UB
|
14/4/2000
|
Về việc ban hành Quy định trình
tự, thủ tục hồ sơ và thời gian thực hiện xét duyệt miễn, giảm thuế sử dụng
đất nông nghiệp do thiên tai
|
87
|
Chỉ thị
|
07/CT-UB
|
27/4/2000
|
Về tăng cường chỉ đạo công tác lưu
trữ
|
88
|
Quyết định
|
870/QĐ-UB
|
31/7/2000
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định tạm thời phân cấp quản lý sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
89
|
Quyết định
|
923/QĐ-UB
|
18/8/2000
|
Về việc quy định giá cước vận
chuyển hành khách ngoại tỉnh, nội tỉnh bằng ô tô
|
90
|
Quyết định
|
1093/QĐ-UB
|
08/9/2000
|
Về việc ban hành mức phụ cấp hàng
tháng cho công an viên xã từ nguồn ngân sách địa phương
|
91
|
Quyết định
|
1196/QĐ-UB
|
22/9/2000
|
Ban hành quy định tạm thời về công
tác quản lý sử dụng hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang
|
92
|
Quyết định
|
1381/QĐ-UB
|
31/8/2001
|
Về việc quy định giá cước vận
chuyển cây nhãn giống kích thước túi bầu (25x30cm); (16cm, h: 21cm) từ vườn
ươm các huyện, thị xã đến trung tâm các xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
93
|
Quyết định
|
27/2002/QĐ-UB
|
18/01/2002
|
Về việc ban hành tạm thời Quy
trình kỹ thuật trồng một số cây cỏ làm thức ăn cho gia súc trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
94
|
Quyết định
|
49/2002/QĐ-UB
|
08/02/2002
|
Về việc ban hành mức thu phí trông
coi, bảo quản phương tiện bị tạm giữ do vi phạm hành chính trong lĩnh vực
trật tự an toàn giao thông
|
95
|
Quyết định
|
105/2002/QĐ-UB
|
29/4/2002
|
Về chỉnh sửa, bổ sung Quyết định
số 27/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002 của UBND tỉnh
|
96
|
Quyết định
|
106/2002/QĐ-UB
|
29/4/2002
|
Về chỉnh sửa, bổ sung Quyết định
số 01/2002/QĐ-UB ngày 03/01/2002 của UBND tỉnh
|
97
|
Quyết định
|
479/2002/QĐ-UB
|
08/10/2002
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
hỗ trợ đối với cán bộ được trưng tập đi kiểm kê vùng lòng hồ thủy điện Na
Hang
|
98
|
Quyết định
|
552/2002/QĐ-UB
|
25/11/2002
|
Về việc khai thác, vận chuyển,
tiêu thụ lâm sản của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán
rừng và đất lâm nghiệp
|
99
|
Quyết định
|
561/2002/QĐ-UB
|
05/12/2002
|
Về việc bổ sung giá cước vận
chuyển hành khách bằng ô tô một số tuyến đường nội huyện, nội tỉnh trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
100
|
Quyết định
|
583/2002/QĐ-UB
|
16/12/2002
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây giống keo hom trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
101
|
Chỉ thị
|
04/2003/CT-UB
|
25/4/2003
|
Về tăng cường thực hiện các biện
pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng
|
102
|
Chỉ thị
|
06/2003/CT-UB
|
01/6//2003
|
Về tăng cường thực hiện các biện
pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng
|
103
|
Quyết định
|
1116/2003/QĐ-UB
|
17/12//2003
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
hỗ trợ giống cây lâm nghiệp cho nhân dân trồng lại rừng trên diện tích đất
lâm nghiệp, hỗ trợ giống ngô, lạc, đỗ tương để các hộ chuyển đổi cây trồng
trên đất màu đồi, soi bãi đã phá bỏ cây sả trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
104
|
Quyết định
|
72/2004/QĐ-UB
|
26/10/2004
|
Về việc ban hành giá cước vận
chuyển hành khách bằng ô tô các tuyến đường nội tỉnh, ngoại tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
|
|
1
|
Quyết định
|
316/QĐ-UB
|
06/8/1990
|
Về ban hành quy định quản lý nhà
nước đối với các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh
|
2
|
Quyết định
|
330/QĐ-UB
|
22/8/1990
|
Về việc thực hiện quy chế đăng ký
hành nghề kinh doanh xây dựng theo Quyết định số 255/BXD ngày 18/10/1989 của
Bộ Xây dựng
|
3
|
Quyết định
|
331/QĐ-UB
|
22/8/1990
|
Về việc thực hiện quy chế đấu thầu
trong xây dựng theo Quyết định số 24/BXD-VKT ngày 12/02/1990 của Bộ Xây dựng
|
4
|
Quyết định
|
332/QĐ-UB
|
22/8/1990
|
Về việc thực hiện quy chế đăng ký
hành nghề kinh doanh thiết kế xây dựng theo Quyết định số 250/BXD ngày 14/10/1989
của Bộ Xây dựng
|
5
|
Chỉ thị
|
19/UB-CT
|
22/8/1990
|
Về việc chấn chỉnh ngay một số
việc trước mắt trong xây dựng cơ bản
|
6
|
Quyết định
|
398/QĐ-UB
|
17/9/1990
|
Về việc Quy định tạm thời đối với
các xí nghiệp sản xuất - kinh doanh phải nộp một phần bằng tiền mặt các khoản
phải nộp ngân sách, qua hệ thống Kho bạc Nhà nước
|
7
|
Quyết định
|
311/QĐ-UB
|
25/7/1991
|
Về một số vấn đề cấp bách nhằm đẩy
mạnh công tác thu ngân sách. Điều tiết cho xã, phường, thị trấn về các nguồn
thu ngân sách trên địa bàn để cân đối chi theo kế hoạch đã được duyệt
|
8
|
Quyết định
|
34/UB-QĐ
|
05/3/1992
|
Về việc cấp vốn cho vay và thanh
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho các chủ đầu tư công trình xây dựng cơ bản
|
9
|
Chỉ thị
|
16/UB-CT
|
02/10/1992
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản
lý trong xây dựng cơ bản
|
10
|
Chỉ thị
|
14/UB-CT
|
21/5/1993
|
Về việc Quản lý các nghề kinh
doanh đặc biệt
|
11
|
Quyết định
|
295/UB-QĐ
|
22/6/1993
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát
triển mạng lưới giao thông thị trấn Sơn Dương đến năm 2010 (theo quy hoạch
chung)
|
12
|
Quyết định
|
605/UB-QĐ
|
18/10/1993
|
Về việc ban hành bản Quy định tạm
thời về quản lý thu - chi ngân sách xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
13
|
Quyết định
|
607/UB-QĐ
|
19/10/1993
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
việc quản lý và sử dụng quỹ cho vay phát triển cà phê của tỉnh
|
14
|
Quyết định
|
136/UB-QĐ
|
15/3/1994
|
Về việc ban hành "Quy định
quản lý xây dựng cơ bản" trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15
|
Quyết định
|
138/UB-QĐ
|
15/3/1994
|
Về việc ban hành "Quy định giám
sát kỹ thuật của chủ đầu tư công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang"
|
16
|
Quyết định
|
278/QĐ-UB
|
11/5/1995
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho trồng chăm sóc rừng của các dự án
trên địa bàn toàn tỉnh
|
17
|
Quyết định
|
323/QĐ-UB
|
31/5/1995
|
Về việc quy định tạm thời việc cấp
phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
18
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB
|
05/6/1995
|
Về việc đổi mới tổ chức, quản lý
sản xuất kinh doanh đối với khu vực kinh tế HTX (công nghiệp, xây dựng, giao
thông vận tải, thương mại và du lịch)
|
19
|
Quyết định
|
322/QĐ-UB
|
15/4/1996
|
Về việc ban hành bản quy định về
việc xây dựng và quản lý lưới điện nông thôn
|
20
|
Quyết định
|
592/QĐ-UB
|
06/6/1996
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tuyên Quang, thời kỳ 1996-2010
|
21
|
Quyết định
|
605/QĐ-UB
|
12/6/1996
|
Về quy định thời gian xây dựng cơ
bản của một số loài cây lâu năm và năng suất tham khảo đối với chè búp tươi
để áp dụng tạm thời khi xét, miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
22
|
Quyết định
|
497/QĐ-UB
|
21/6/1997
|
Về việc ban hành trình tự triển
khai các bước đấu thầu xây lắp thực hiện theo Quy chế đấu thầu 43/CP ngày 16
tháng 7 năm 1996 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
23
|
Quyết định
|
1077/QĐ-UB
|
24/12/1997
|
Về việc sử dụng vốn ngân sách địa
phương cho Ngân hàng phục vụ người nghèo vay để cho vay khôi phục và đẩy mạnh
sản xuất, tiêu thụ sản phẩm chè trên địa bàn tỉnh
|
24
|
Quyết định
|
1078/QĐ-UB
|
24/12/1997
|
Về việc chuyển vốn ngân sách địa
phương cho Ngân hàng đầu tư phát triển vay để cho vay khôi phục và đẩy mạnh
sản xuất, tiêu thụ sản phẩm chè trên địa bàn tỉnh
|
25
|
Quyết định
|
752/QĐ-UB
|
10/8/1999
|
Về việc ban hành Bộ "Đơn giá xây
dựng cơ bản" của tỉnh Tuyên Quang
|
26
|
Quyết định
|
273/QĐ-UB
|
10/3/2000
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, cho vay vốn đầu tư xây dựng lưới điện nông thôn trên địa bàn tỉnh từ
nguồn vốn tín dụng đầu tư
|
27
|
Quyết định
|
67/2002/QĐ-UB
|
29/3/2002
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
28
|
Quyết định
|
380/2002/QĐ-UB
|
11/7/2002
|
Về việc ban hành Quy định tổ chức
triển khai thực hiện xây dựng nhà lớp học mầm non thôn, bản trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
29
|
Quyết định
|
494/2002/QĐ-UB
|
22/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định xây dựng
và quản lý lưới điện nông thôn
|
30
|
Quyết định
|
81/2003/QĐ-UB
|
14/6/2003
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng nguyên liệu giấy bằng cây giống keo lai giâm
hom (mật độ 4.444 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
31
|
Quyết định
|
93/2003/QĐ-UB
|
25/7/2003
|
Về việc giao cho giám đốc các lâm
trường phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán trồng rừng trên địa bàn do lâm
trường quản lý
|
32
|
Quyết định
|
01/2004/QĐ-UB
|
06/01/2004
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng bằng cây lát hoa có kích thước bầu 7cm x
12cm, mật độ trồng 2.500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
33
|
Quyết định
|
02/2004/QĐ-UB
|
06/01/2004
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
suất đầu tư trồng, chăm sóc rừng phòng hộ bằng cây giống keo lai giâm hom,
mật độ trồng 4.444 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
34
|
Quyết định
|
59/2004/QĐ-UB
|
11/6/2004
|
Về việc bổ sung, sửa đổi Điều 13
của bản "Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng các công trình xây dựng
thuộc Dự án Đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang"
|