|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 846/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Đất đai thuộc Ủy ban huyện Quảng Trị
Số hiệu:
|
846/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 846/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 06 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc Hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp (Tờ trình số 116/TTr-STP ngày 25 tháng 4 năm 2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Trung tâm
Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên
Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Phát thanh - Truyền hình ... để phục vụ nhân
dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 950/QĐ-UBND
ngày 31/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Đất đai áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (2b);
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
Phần I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH,
TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
846/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho
cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
5
|
Thủ tục
thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
7
|
Thủ tục đăng ký
và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
8
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
9
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
10
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
11
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở; công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
13
|
Thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
14
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
15
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
19
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
21
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
22
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
23
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
24
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
26
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
27
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
28
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai.
|
29
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng
đất.
|
30
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất không đồng thời là người sử dụng đất.
|
31
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai.
|
32
|
Hồ sơ đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
33
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
34
|
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền trên đất.
|
35
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện
đăng ký.
|
36
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
|
37
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai.
|
38
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của cơ quan đăng ký.
|
39
|
Đăng ký xóa đăng
ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
40
|
Đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai.
|
41
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
Tổng cộng: 41 thủ tục
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1.
|
T-QTR-236960-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng
không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
|
2.
|
T-QTR-236963-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
nt
|
3.
|
T-QTR-236964-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử
dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
nt
|
4.
|
T-QTR-236967-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu
rừng sản xuất là rừng trồng
|
nt
|
5.
|
T-QTR-236970-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng
đất
|
nt
|
6.
|
T-QTR-236974-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
nt
|
7.
|
T-QTR-236975-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
nt
|
8.
|
T-QTR-236978-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
nt
|
9.
|
T-QTR-236985-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế
chấp
|
nt
|
10.
|
T-QTR-236986-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
nt
|
11.
|
T-QTR-236987-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người
thực hiện đăng ký người
thực hiện đăng ký
|
nt
|
12.
|
T-QTR-236988-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc
chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
nt
|
13.
|
T-QTR-236989-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp không phải xin phép
|
nt
|
14.
|
T-QTR-236990-TT
|
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ
gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối
|
nt
|
15.
|
T-QTR-236991-TT
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính
|
nt
|
16.
|
T-QTR-236994-TT
|
Cấp lại
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất
|
nt
|
17.
|
T-QTR-236997-TT
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
nt
|
18.
|
T-QTR-236998-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
19.
|
T-QTR-237008-TT
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất
|
nt
|
20.
|
T-QTR-237011 -TT
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
nt
|
21.
|
T-QTR-237013-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với
đất
|
nt
|
22.
|
T-QTR-237015-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
nt
|
23.
|
T-QTR-237020-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với
đất
|
nt
|
24.
|
T-QTR-237023-TT
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
25.
|
T-QTR-237028-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
nt
|
26.
|
T-QTR-237036-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền trên đất
|
nt
|
27.
|
T-QTR-237044-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
nt
|
28.
|
T-QTR-237047-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
nt
|
29.
|
T-QTR-237057-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
30.
|
T-QTR-237074-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
nt
|
31.
|
T-QTR-237100-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
nt
|
32.
|
T-QTR-237107-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trường hợp phải
xin phép
|
nt
|
33.
|
T-QTR-237111-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ
gia đình, cá nhân
|
nt
|
34.
|
T-QTR-237118-TT
|
Gia hạn quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp
được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
nt
|
35.
|
T-QTR-237120-TT
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng
thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
36.
|
T-QTR-237131-TT
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không
thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
nt
|
37.
|
T-QTR-237133-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa, hợp thửa
|
nt
|
38.
|
T-QTR-237136-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người
trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
nt
|
Tổng cộng: 38 thủ tục
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 846/QĐ-UBND ngày 06/05/2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
3.947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|